I- Mục tiêu
- HS thực hiện được phép cộng trừ đa thức
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: SGK, Giáo án
2. Học sinh: Chuẩn bị bài
III- Phươn pháp
- Vấn đáp
Ngày soạn Ngày giảng Tuần 30: CỘNG TRỪ ĐA THỨC I- Mục tiêu - HS thực hiện được phép cộng trừ đa thức II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK, Giáo án 2. Học sinh: Chuẩn bị bài III- Phươn pháp - Vấn đáp IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức - Sĩ số 2. Bài mới Bài 1: Cho hai đa thức M=x2y+0,5xy3-7,5x3y3+x3 N=3xy3-x2y+5,5x3y2 Tính M+N Giải: M+N=x2y+0,5xy3-7,5x3y3+x3+3xy3-x2y+5,5x3y2 =x2y+0,5xy3-7,5x3y3+x3+3xy3-x2y+5,5x3y2 =3,53xy3-2x3y2+x3 Bài 2: Cho hai đa thức M=x2-2xy+y2 N=y2+2xy+x2+1 a, Tính M+N b, Tính M-N Giải: a, Tính M+N M+N=x2-2xy+y2+y2+2xy+x2+1 =x2-2xy+y2+y2+2xy+x2+1 =2x2+2y2+1 b, Tính M-N M-N=x2-2xy+y2-y2+2xy+x2+1 =x2-2xy+y2-y2-2xy-x2+1 =-4xy-1 Bài 3: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức a. a, x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 tại x=5 và y=4 b, xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 tại x=-1 và y=-1 Giải: a, x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 tại x=5 và y=4 x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 =x2+2xy+y3 Thay x=5 và y=4 vào đa thức x2+2xy+y3 ta có 52+2.5.4+43=25+40+64 =129 b, xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 tại x=-1 và y=-1 xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 =xy-(xy)2+(xy)4-(xy)6+(xy)8 Mà x.y=-1.-1=1 Vậy giá trị của biểu thức =1-12+14-16+18=1
Tài liệu đính kèm: