Tiết13: GIUN ĐŨA
I) xác định mục tiêu
1.Kién thức:HS nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo, di chuyển dinh dưỡng sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. Nêu được tác hại của giun đũa và cách phòng tránh.
2Kĩ năng:rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:GD dục ý thức vệ sinh môI trường vệ sinh cá nhân.
II) Phương pháp
ã Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK.
Tuần 7 Tuần 6 Ngày soạn: 5/ 10/2009 Ngày dạy: 6 / 10 /2009 Tiết13: giun đũa I) xác định mục tiêu 1.Kién thức:HS nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo, di chuyển dinh dưỡng sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. Nêu được tác hại của giun đũa và cách phòng tránh. 2Kĩ năng:rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm. 3.Thái độ:GD dục ý thức vệ sinh môI trường vệ sinh cá nhân. II) Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK. III) Chuẩn bị 1) Giáo viên Chuẩn bị tranh hình SGK 2) Học sinh IV) Hoạt động dạy học 1) ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ: nêu đặc điểm chung ngành giun dẹp 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1: Cấu tạo dinh dưỡng di chuyển của giun đũa. -GV yêu cầu HS đọc thông tin SGKvà quan sát H13.1-2 SGK. Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:. - GV nên giảng giảI về tốc độ tiêu hóa nhanh do thức ăn chủ yếu là chất dinh dưỡng và thức ăn đi 1 chiều. - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về cấu tạo dinh dưỡng di chuyển sinh sản của giun đũa. - GV cho HS nhắc lại kết luận. - HS tự nghiên cứu các thông tin SGK kết hợp với quan sát hình ghi nhớ kiến thức. Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời, yêu cầu nêu được: + Hình dạng. + Cáu tạo. + Di chuyển + Dinh dưỡng + Sinh sản - Đại diên nhóm trình bày đáp án, nhóm khác theo dõi bổ sung. 1) Cấu tạo dinh dưỡng di chuyển của giun đũa. - Cấu tạo: + Hình trụ dài 25cm. + Thành cơ thể: Biểu bì cơ dọc phát triển. + Chưa có khoang cơ thể chính thức + ống tiêu hóa thẳng: Chưa có hậu môn. + Tuyến sinh dục dài cuộn khúc + Lớp cuticun làm căng cơ thể . -Di chuyển hạn chế + Cơ thể cong duỗi: chui rúc. - Dinh dưỡng: Hút chất dinh dững nhanh và nhiều. * Hoạt động 2: Sinh sản của giun đũa. * GV yêu cầu HS đọc mục 1 trong SGK tr.48 và trả lời câu hỏi. + Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa? *GV yêu cầu HS đọc SGK quan sát H13.3- 4 và trả lời câu hỏi: + Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ. + Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống vì có liên quan gì đến bệnh giunđũa? + Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1 đến 2 lần trong năm? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận - Cá nhân tự đọc thông tin và trả lời câu hỏi: - 1 vài HS trình bày HS khác bổ sung. -Cá nhân đọc thông tin SGK ghi nhớ kiến thức. Trao đổi nhóm về vòng đời của giun đũa,yêu cầu: + Vòng đời. + Diệt giun đũa hạn chếđược số trứng - Đại diện nhóm trình bày trên sơn đồ nhóm khác nhận xét bổ sung. 2) Sinh sản a) Cấu tạo. +Cơ quan sinh dục dạng ống dài. +Con cái 2 ống, con đực 1 ống. Thụ tinh trong. + Đẻ nhiều trứng b) Vòng đời phát triển. - Giun đũa→Đẻtrứng→ ấu trùng trong trứng→ thức ăn sống→ ruột non(ấu trùng) →máu, gan, tim, phổi→giun đũa(ruột người) IV) Kiểm tra- Đánh giá HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK. V) Dặn dò Học bài trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục em có biết. Kẻ bảng tr.51vào vở bài tập. Tiết14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn. Ngày soạn: 4/ 10/2007 Ngày dạy: 8 / 10 /2007 I) Mục tiêu 1.kién HS nêu rõ được 1 số giun tròn đặc biệt là 1 số giun tròn kí sinh gây bệnh, từ đó có biện pháp phòng tránh. Nêu được đặc điểm chung của ngành giun tròn. Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và hoạt động nhóm. GD ý thức giữ vệ sinh môI trường, cá nhân và vệ sinh ăn uống. II) Chuẩn bị 1) Giáo viên Tranh 1 số giun tròn, tài liệu về giun tròn kí sinh 2) Học sinh kẻ bảng đặc điểm của ngành giun tròn vào vở học bài. 3) Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề, kết hợp quan sát và làm việc với SGK. III) Hoạt động dạy học 1) ổn định lớp (1 phút) 2) Kiểm tra bài cũ:Nêu cấu tạo giun đũa 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số giun tròn khác. - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và quan sát H14.1-4 SGK. -Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: +Kể tên các loài giun tròn kí sinh ở người? +trình bày vòng đời của giun kim? + Giun kim gây cho trẻ em những phiền phức gì? + Do thói quen nào của trẻ em mà giun kim khép kín được vòng đời nhanh nhất.? - GV ch HS tự chữa bài - GV chỉ thông báo kiến thức đúng sai, các nhóm tự sửa chữa nếu cần. + Chúng ta cần có biện pháp gì để phòng tránh bệnh giun kí sinh? - GV cho HS tự rút ra kết luận - GV cho 1 ,2 HS nhắc lại kết luận. - Cá nhân tự đọc thông tin và thông tin ở các hình vẽ, ghi nhớ kiến thức . - Trao đổi trong nhóm thống nhất ý kiến trả lời - Yêu cầu nêu được: + Cho vật chủ gầy yếu + Phát triển trực tiếp + Ngứa hậu môn. + Mút tay. - Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS : giữ vệ sinh, đặc biệt là trẻ em. Diệt muỗi tẩy giun. 1)Một số giun tròn khác. -Đa số giun tròn kí sinh như: Giun kim, giun móc, giun tóc, giun chỉ.. - Giun tròn kí sinh ở cơ ruột( người, động vật). Rễ thân quả ( thực vật) gây nhiều tác hại. - Cần giữ vệ sinh môI trường, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống để tránh giun. * Hoạt động 2: Đặc điểm chung. - GV yêu cầu trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1: đặc điểm của ngành giun tròn. - GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bài - GV thông báo kiến thức đúng trong bảng để các nhóm tự sửa chữa. - GV cho HS tiếp tục thảo luận tìm đặc điểm chung của ngành giun tròn. - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận . - Trong nhóm cá nhân nhớ lại kiến thức. Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành các nội dung của bảng. - Đại diện các nhóm ghi kết quả vào bảng 1 nhóm khác nhận xét bổ sung. - Yêu cầu nêu được: + Hình dạng cơ thể . + Cấu tạo đặc trưng của cơ thể . + NơI sống . - Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác bổ sung. 2) Đặc điểm chung. - Cơ thể hình trụ co vỏ cuticun. - Khoang cơ thể chưa chính thức. - Cơ quan tiêu hóa dạng ống, bắt đầu từ miệng kết thúc ở hậu môn. 4) Kiểm tra- Đánh giá GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK . 5) Dặn dò Học bài trả lời câu hỏi SGK . Đọc mục " Em có biết". Chữ kí BGH Ngày 5 tháng10 năm 2009
Tài liệu đính kèm: