Ngày soạn: Tiết: 19. Tuần: 10 KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học. - Đánh giá lại kiến thức của học sinh * Kĩ năng: HS vận dụng được kiến thức để làm bài kiểm tra * Thái độ: Giáo dục tính tự giác, trung thực trong làm bài kiểm tra 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực hợp tác nhóm - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo - Năng lực tính toán, trình bày II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Ma trận đề, Đề kiểm tra, hướng dẫn chấm * Ma trận đề: Cấp độ 3 (vận Cấp độ 4 (vận Cấp độ 1 Cấp độ 2 dụng) dụng cao) Nội dung % Trắc nghiệm - Trắc nghiệm - Trắc nghiệm - Trắc nghiệm - Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ Chương I: NGÀNH 2 2’ 1 ĐVNS Chương II: 1 1’ 0,5 1 1’ 0,5 NGÀNH 1 1’ 0,5 1 12’ 2 RUỘT KHOANG Chương III: CÁC 1 1’ 0,5 2 2’ 1 1 10’ 2 NGÀNH 1 15’ 2 GIUN 5 19’ 4 4 15’ 3,5 2 11’ 2,5 Tổng 100 41,7 42,2 40 33,3 33,3 35 16,7 24,5 25 * Đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất: [ ] Trùng biến hình di chuyển nhờ bộ phận nào? A. Roi B. Lông bơi C. Chân giả D. Cơ quan di chuyển tiêu giảm [ ] Thủy tức thải chất bã ra ngoài cơ thể qua: A. Lỗ miệng TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 1 B. Tế bào gai C. Màng tế bào D. Không bào tiêu hóa [ ] Con vật trung gian truyền bệnh kiết lị là: A. Muỗi vằn B. Muỗi Anôphen C. Ruồi, nhặng D. Vi khuẩn [ ] Tìm câu trả lời đúng về nhóm động vật nào sau đây có cấu tạo đa bào: A. Thủy tức, Trùng giày B. Trùng roi, trùng biến hình C. San hô, giun kim D. Trùng biến hình, giun kim [ ] Trong cơ thể người, giun kim kí sinh ở: A. Ruột non B. Ruột già C. Hậu môn D. Tá tràng [ ] Đặc điểm nào sau đây thuộc ngành ruột khoang? A. Ruột phân nhánh. B. Ruột dạng túi. C. Là động vật đơn bào. D. Cơ thể nhiều chân bơi. [ ] Động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn: A. Giun đũa B. Giun đất C. Giun đỏ D. Đỉa [ ] Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì? A. Giúp cơ thể căng tròn. B. Giúp giun đũa di chuyển trong ruột người dễ dàng. C. Tránh sự tấn công của kẻ thù. D. Giúp cơ thể không bị tiêu hóa bởi dịch tiêu hóa ở ruột non. II. Phần Tự luận (6 điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. (2 điểm) Câu 2: Phân biệt sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi. (2 điểm) Câu 3: Vì sao trâu bò ở nước ta thường mắc bệnh sán lá gan? (2 điểm) TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 2 * Hướng dẫn chấm: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C C B B A D II. Phần tự luận: Câu 1: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh: - Cơ thể hình lá, dẹp, dài 2 – 5 cm. - Mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển. - Cơ dọc cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển giúp cơ thể chun giãn, phồng dẹp cơ thể để chui rúc luồn lách trong môi trường kí kinh. Câu 2: Thủy tức San hô Sinh sản mọc chồi, chồi non phát triển sau Sinh sản mọc chồi nhưng chồi không tách đó tách ra tạo thành cơ thể thủy tức (1 đ) ra mà dính vào cơ thể. Các khoang chồi thông với nhau. (1 đ) Câu 3: - Do trâu bò nước ta nuôi theo cách thả lan thường ăn cỏ, rau, bèo ở nước không qua xử lý dễ dính kén sán lá gan.(1đ) - Do việc vệ sinh trong chăn nuôi không sạch sẽ, phân trâu bò không được xử lý đúng cách tạo điều kiện cho sán lá gan phát triển. (1đ) 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức theo nội dung dặn dò của GV III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, dặn dò học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Phát đề kiểm tra cho học sinh IV. Kiểm tra, đánh giá : Lớp SS G K Tb Y Kém 7A 7B 7C V. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................... Ngày soạn : Tiết: 20. Tuần: 10 CHƯƠNG V: NGÀNH THÂN MỀM Bài 18: TRAI SÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: * Kiến thức: - Nêu được khái niệm ngành thân mềm. - Biết được vì sao trai sống được xếp vào ngành thân mềm.Giải thích được đặc điểm cấu tạo, hoạt động sinh lí của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát. - Nắm được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản, tập tính của trai. - Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo. * Kỹ năng: TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 3 - Rèn kỹ năng: Quan sát, hoạt động theo nhóm - Kỹ năng quan sát và sử lí thông tin sgk. - Kỹ năng làm việc theo nhóm. * Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực hợp tác nhóm - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Tranh hình 18.2 -> 18.4 SGK (nếu có) 2. Học sinh: Vật mẫu: Con trai, vỏ trai (nếu có) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra 1 tiết (3’) 3. Bài mới: HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (1’) Ngành thân mềm có mức độ cấu tạo như giun đốt nhưng tiến hóa theo hướng: Có vỏ bọc ngoài, thân mềm không phân đốt. Thân mềm là nhóm động vật có lối sống ít hoạt động. Trai sông là đại diện điển hình cho lối sống đó ở thân mềm HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu về vỏ của trai sông (10’) Mục đích của HĐ: HS nắm được đặc điểm của vỏ và cơ thể trai. Quan sát mẫu vật là vỏ trai I. Hình dạng, cấu ? Chỉ trên vỏ trai vòng tăng - Chỉ trên mẫu trai sông. tạo: trưởng của vỏ? 1. Vỏ trai: - Yêu cầu các nhóm thảo luận trả - Các nhóm thảo luận thống - Vỏ trai gồm: 2 mảnh lời câu hỏi: nhất ý kiến yêu cầu nêu được: vỏ bằng đá vôi gắn ? Muốn mở vỏ trai quan sát phải + Mở vỏ trai cắt dây chằng phía với nhau nhờ bản lề ở làm như thế nào lưng cắt 2 cơ mép vỏ phía lưng. Ở bản lề có ? Vì sao khi mài mặt ngoài vỏ + Mài mặt ngoài có mùi khét vì các dây chằng đàn hồi trai ngửi thấy mùi khét? phía ngoài là lớp sừng nên khi và 2 cơ khép vỏ giúp ? Tại sao trai chết thì mở vỏ? mài nóng cháy chúng có mùi đóng mở vỏ khét - Cấu tạo gồm 3 lớp: - Yêu cầu HS các nhóm trả lời - Đại diện nhóm phát biểu các lớp sừng, lớp đá vôi, nhóm khác bổ sung lớp xà cừ. - Giải thích sự óng ánh màu cầu vồng của lớp xà cừ. Kiến thức 2: Tìm hiểu cơ thể trai (7’) Mục đích của HĐ: HS giải thích các khái niệm: Áo, khoang áo. ? Cơ thể trai có cấu tạo như thế - Đọc thông tin tự rút ra đặc 2. Cơ thể trai: nào? điểm cấu tạo cơ thể trai. - Mặt ngoài là áo trai - Giải thích khái niệm áo trai, - Lắng nghe. tạo thành khoang áo khoang áo. có ống hút và ống ? Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu - Trả lời. thoát nước đặc điểm cấu tạo của trai phù - 2 tấm mang hai bên hợp với cách tự vệ đó? để thực hiện hô hấp. - Giới thiệu đầu trai tiêu giảm. - Trung tâm cơ thể là thân trai, chân trai. TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 4 Kiến thức 3: Tìm hiểu hình thức dinh dưỡng của trai sông (7’) Mục đích của HĐ: HS biết được cách dinh dưỡng của trai sông - Yêu cầu Hs làm việc độc lập - Tự thu nhận thông tin. Thảo III. Dinh dưỡng: với sgk-> thảo luận luận trong nhóm hoàn thành - Thức ăn là động vật đáp án nguyên sinh và vụn ? Nêu kiểu dinh dưỡng của trai yêu cầu nêu được: hữu cơ. - Chốt lại kiến thức - Oxi trao đổi qua ? Cách dinh dưỡng của trai có ý + Kiểu dinh dưỡng thụ động mang. nghĩa như thế nào với môi trường nước (vai trò lọc nước) Kiến thức 4: Tìm hiểu hình thức sinh sản của trai sông (6’) Mục đích của HĐ: HS biết được hình thức sinh sản của trai sông - Cho HS thảo luận - Căn cứ vào thông tin sgk thảo IV. Sinh sản: luận trả lời - Trai phân tính ? Ý nghĩa của giai đoạn trứng + Trứng phát triển trong mang - Trứng phát triển qua phát triển thành ấu trùng trong trai mẹ -> được bảo vệ, tăng giai đoạn ấu trùng mang trai mẹ ? lượng oxi ? Ý nghĩa giai đoạn ấu trùng + ấu trùng bám vào mang, da bám vào mang và da cá ? cá -> để di chuyển đến nơi xa - Chốt lại đặc điểm sinh sản đây là hình thức phát tán nòi giống HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất 1. Vỏ trai được hình thành từ đâu a. Lớp sừng b. Bờ vạt áo c. Thân trai d. Chân trai 2. Căn cứ vào đặc điểm nào để xác định tuổi của trai a. Căn cứ vào độ lớn của vỏ c. Căn cứ vào các vòng tăng trưởng trên vỏ b. Căn cứ độ lớn của thân d. Cả a, b và c 3. Trai lấy thức ăn bằng bộ phận nào? a. ống hút c. Lỗ miệng b. Hai đôi tấm miệng d. Cơ khép vỏ trước và vỏ HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) - Khoanh tròn vào câu đúng: 1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt. 2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và chân trai. 3. Trai di chuyển nhờ chân rìu. 4. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hút vào. 5. Cơ thể trai có đối xứng 2 bên. - Sưu tầm tranh ảnh của 1 số đại diện thân mềm 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK. - Đọc mục "em có biết" - Chuẩn bị bài 19 IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: (3’) - GV yêu cầu HS chốt lại kiến thức - HS đọc kết luận cuối bài TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 5 V. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Nhận xét Ngày...............tháng..............năm............... Kí duyệt ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Nguyễn Tiến Cử ............................................................ ............................................................ TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 6
Tài liệu đính kèm: