Ngày soạn: Tiết : 43. Tuần: 22 CHỦ ĐỀ LỚP CHIM Bài 41: CHIM BỒ CÂU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: * Kiến thức: - Trình bày được đặc điểm đời sống và giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn lằn bóng đuôi dài. - Giải thích được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu với kiểu bay lượn của chim hải âu. * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm cho hs. Rèn kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin sgk, quan sát tranh hình để tìm hiểu về thành phần loài và môi trường sống; đặc điểm chung về cấu tạo, hoạt động sống và vai trò của chim bồ câu đối với môi trường sống. Rèn kỹ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. Kỹ năng phối hợp làm việc hợp tác trong nhóm. * Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực hợp tác nhóm - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: (Nếu có) - Tranh vẽ (mô hình) cấu tạo ngoài của chim bồ câu. - Bảng phụ ghi nội dung bảng 1, 2 sgk T135, 136. 2. Học sinh: - Kẻ sẵn bảng 1, 2 vào vở bài tập. - Chuẩn bị theo nhóm lông cánh, lông tơ của chim bồ câu. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm trả sĩ số lớp. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đặc điểm chung và vai trò của bò sát. (3’) 3. Bài mới: HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (1’) Lớp chim là động vật hằng nhiệt có cấu tạo cơ thể thích nghi với đời sống bay lượn. Vậy chúng có đặc điểm cấu tạo như thế nào để thích nghi? Ta tìm hiểu bài học hôm nay HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu đời sống và sự sinh sản của chim bồ câu (12’) Mục đích của HĐ: HS biết được đặc điểm đời sống và sinh sản của chim bồ câu Cho HS thảo luận trả lời câu - HS đọc thông tin trong sgk I. Đời sống và sự sinh sản hỏi sau: T135 thảo luận tìm đáp án. của chim bồ câu ? Cho biết tổ tiên của chim bồ Nêu được: - Đời sống: câu nhà ? Đặc điểm đời sống + Tổ tiên là từ bồ câu núi + Sống trên cây, bay giỏi của chim bồ câu ? + Bay giỏi + Tập tính làm tổ + Thân nhiệt ổn định + Là động vật hằng nhiệt Yêu cầu HS thảo luận tiếp - HS thảo luận nêu được ở - Sinh sản: ? Đặc điểm sinh sản của chim chim : + Thụ tinh trong TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 1 bồ câu? + Thụ tinh trong + Trứng có nhiều noãn + Trứng có vỏ đá vôi hoàng, có vỏ đá vôi + Có hiện tượng ấp trứng nuôi + Có hiện tượng ấp trứng, con. nuôi con bằng sữa diều ? So sánh sự sinh sản của thằn - Suy nghĩ nhớ lại kiến thức lằn và chim? về thằn lằn để so sánh. ? Hiện tượng ấp trứng và nuôi - Liên hệ thực tế, suy nghĩ trả con có ý nghĩa gì? lời. - Vỏ đá vôi của trứng giúp - Lắng nghe. phôi phát triển an toàn. Ấp trứng giúp phôi phát triển ít lệ thuộc vào môi trường, con non được chăm sóc cẩn thận đảm bảo cho sự phát triển an toàn tới lúc trưởng thành. Kiến thức 2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài của chim bồ câu (10’) Mục đích của HĐ: HS biết được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay Yêu cầu HS quan sát hình - HS quan sát kĩ hình kết hợp II. Cấu tạo ngoài và di 41.1 và 41.2, đọc thông tin thông tin trong sgk nêu được chuyển mục 1 trong sgk T136 các đặc điểm: 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài ? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài + Thân, cổ, mỏ của chim bồ câu thích nghi của chim bồ câu? + Chi với sự bay + Lông - Yêu cầu HS trình bày đặc - Mô tả đặc điểm cấu tạo điểm cấu tạo ngoài trên tranh ngoài của bồ câu trên tranh về bồ câu. ảnh. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận, tìm các hoàn thành bảng 1 (SGK đặc điểm cấu tạo thích nghi T135). Trình bày kết quả thảo với sự bay, điền vào bảng 1. luận nhóm. Đại diện nhóm lên điền vào bảng các nhóm khác bổ sung. - Sửa chữa và chốt lại - Các nhóm sửa chữa (nếu cần) Kiến thức 3: Tìm hiểu di chuyển của chim bồ câu (8’) Mục đích của HĐ: HS biết được cách bay của chim bồ câu - Yêu cầu HS quan sát kĩ hình - HS thu nhận thông tin qua 2. Di chuyển 41.3, 41.4 sgk. Nhận biết kiểu hình nắm được các động tác: Chim có hai kiểu bay bay lượn và bay vỗ cánh hoàn Bay lượn, Bay vỗ cánh. Thảo - Bay lượn thành bảng 2. luận nhóm đánh dấu vào bảng - Bay vỗ cánh 2 - Đáp án: +Bay vỗ cánh: 1, 5 +Bay lượn: 2, 3, 4 - Yêu cầu HS nhắc lại đặc - Nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu điểm mỗi kiểu bay. bay. - Chốt lại kiến thức - Lắng nghe và lưu bài. TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 2 Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay lượn Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi - Thân: Hình thoi - Giảm sức cản không khí khi bay - Chi trước: Cánh chim - Quạt gió (động lực của sự bay) cản không khí khi hạ cánh - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau - Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh - Lông ống: có các sợi lông làm - Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện thành phiến mỏng tích rộng - Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm - Giữ nhiệt làm cơ thể nhẹ thành chùm lông xốp - Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, không - Làm đầu chim nhẹ có răng - Cổ: Dài, khớp đầu với thân - Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) - GV chốt lại kiến thức. - HS đọc kết luận sgk. - Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (|) thay cho các số 1, 2, để hoàn chỉnh các câu sau: - Chim bồ câu là động vật .........(1) có cấu tạo ngoài thích nghi với ...........(2) thể hiện ở những đặc điểm: thân hình thoi được phủ bằng ...........(3) nhẹ xốp, hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc, chi trước biến đổi ................(4) chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau. HĐ 4:HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) 1. Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? 2. Nối cột A với các đặc điểm ở cột B cho phù hợp: Cột A Cột B 1. Kiểu bay vỗ a. Cánh đập liên tục cánh b. Cánh đập chậm rãi, không liên tục c. Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh 2.Kiểu bay lượn d. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk - Đọc mục em có biết. - Kẻ bảng sgk T139 vào vở bài tập IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - Trả lời câu hỏi trong sgk V. Rút kinh nghiệm: .. TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 3 Ngày soạn: Tiết : 44. Tuần: 22 CHỦ ĐỀ LỚP CHIM Bài 44: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: * Kiến thức: - Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim. - KTNC: Liên hệ thực tế nhận biết một số loài thuộc nhóm chim * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng: quan sát, so sánh, hoạt động nhóm. - Rèn luyện kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi với môi trường sống và vai trò của lớp chim trong tự nhiên và đời sống. - Rèn luyện kỹ năng hợp tác, lắng nghe tích cực. Kỹ năng so sánh, phân tích khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp chim. * Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các loài chim có ích. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực hợp tác nhóm - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: (Nếu có) - Tranh hình 44.1 -> 3 sgk - Bảng phụ, phiếu học tập Đặc điểm cấu tạo Nhóm chia Đại diện Môi trường sống Cánh Cơ ngực Chân Ngón Chạy Bơi Bay 2. Học sinh: Kẻ phiếu học tập III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay? - So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn? 3. Bài mới: HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (1’) Hiện nay lớp chim được biết khoảng 9600 loài được xếp trong 27 bộ. ở Việt Nam đã phát hiện 830 loài, lớp chim được chia thành ... Ta tìm hiểu bài học hôm nay HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 4 Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức: Tìm hiểu sự đa dạng của các nhóm chim (30’) Mục đích của HĐ: HS biết được sự đa dạng của lớp chim - Cho HS đọc thông tin mục - HS thu nhận thông tin, thảo I. Sự đa dạng của các nhóm 1, 2, 3 sgk quan sát hình 44.1, luận nhóm hoàn thành phiếu chim: 44.2, 44.3 điền vào phiếu học học tập. - Lớp chim rất đa dạng: Có số tập. loài nhiều, chia làm 3 nhóm. - Chốt lại kiến thức chuẩn. - Đại diện nhóm báo cáo kết + Chim chạy (Đà điểu) quả, các nhóm khác bổ sung. + Chim bơi (Chim cánh cụt) - Yêu cầu HS đọc bảng, quan - HS quan sát hình, thảo luận + Chim bay (Chim ưng) sát hình 44.3 điền nội dung nhóm hoàn thành bảng - Lối sống và môi trường sống phù hợp vào chỗ trống ở bảng phong phú. sgk T145. - Chốt lại bằng đáp án đúng: - Đại diện nhóm phát biểu các + Bộ: 1 ngỗng, 2 – gà, 3 Chim nhóm khác bổ sung ưng, 4 cú lợn. ? Vì sao nói lớp chim rất đa - Nhiều loài dạng? + Cấu tạo cơ thể đa dạng - KTNC: Liên hệ thực tế + Sống ở nhiều môi trường nhận biết một số loài thuộc nhóm chim? Nhóm Môi trường Đặc điểm cấu tạo Đại diện chim sống Cánh Cơ ngực Chân Ngón Chạy Đà điểu Thảo nguyên, Ngắn, yếu Không phát Cao, 2->3 sa mạc triển to,khỏe ngón Bơi Chim cánh Biển Dài, khỏe Rất phát Ngắn 4 ngón cụt triển có màng bơi To có Bay Chim ưng Núi đá Dài, khỏe Phát triển vuốt cong 4 ngón HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) 1. Kiểu bay của chim bồ câu là: A.Bay vỗ cánh B. Bay lượn C. Bay thấp D. Bay lên cao 2. Chim bồ câu có tập tính là: A. sống thành đôi B. sống đơn độc C. sống thành đàn D. sống thành nhóm HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) Liên hệ thực tế về sự đa dạng của lớp chim ở địa phương 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - Học bài trả lời câu hỏi sgk - Đọc "mục em có biết". Xem trước phần II, III bài 44 IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - GV chốt lại kiến thức - HS đọc kết luận sgk T146 TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 5 V. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Nhận xét Ngày...............tháng..............năm.............. ............................................................ Kí duyệt ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Nguyễn Tiến Cử ............................................................ TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Sinh học 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Trang 6
Tài liệu đính kèm: