Giáo án Số học 6 tiết 105: Thực hành: sử dụng máy tính bỏ túi trong giải toán

Giáo án Số học 6 tiết 105: Thực hành: sử dụng máy tính bỏ túi trong giải toán

Tiết 105: THỰC HÀNH:

 SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI TRONG GIẢI TOÁN

I. MỤC TIÊU

HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số (tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân).

HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((.); [.]; {.}).

Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ.

II. CHUẨN BỊ

GV: Máy tính bỏ túi CASIO f(x)-220 (hoặc loại máy có tính năng tương đương). Bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.

HS: Máy tính bỏ túi CASIO f(x)-220 (hoặc máy có tính năng tương đương).

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 tiết 105: Thực hành: sử dụng máy tính bỏ túi trong giải toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
ngày giảng:
 Tiết 105: Thực hành:
 Sử dụng máy tính bỏ túi trong giải toán
I. Mục tiêu
HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số (tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân).
HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((...); [...]; {...}).
Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ.
II. Chuẩn bị 
GV: Máy tính bỏ túi CASIO f(x)-220 (hoặc loại máy có tính năng tương đương). Bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.
HS: Máy tính bỏ túi CASIO f(x)-220 (hoặc máy có tính năng tương đương).
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
1. sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trên các tập hợp số
1) Trên tập hợp số tự nhiên:
HS ghi đề bài vào vở 
Thực hành cùng giáo viên
Phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng
13 + 57
13 + 57 = 
70
Trừ
87 - 12 - 23
87 - 12 - 23 = 
52
HS đọc kết quả từng phép tính trên màn hình.
Nhân
125 ´ 32
125 ´ 32 = 
4000
Chia
124 : 4
124 á 4 = 
31
Lũy thừa
42
Cách 1: 4 ´ ´ 
Cách 2: 4 SHIFT x2 
16
16
43
Cách 1: 4 ´ ´ = = 
Cách 2: 4 SHIFT xy 3
64
64
34
Cách 1: 3 ´ ´ = = = 
Cách 2: 3 SHIFT xy 4
81
81
GV đưa cách ấn nút lên màn hình.
2) Thực hành tính các biểu thức số có chứa các phép tính trên tập hợp số nguyên
VD: 10.(-12) + 22 : (-11) - 23
ấn 10 ´ 12 +/- + 22 á 11 +/- - 2 SHIFT 
 xy 3 = 
Kết quả: - 130
HS bấm nút theo bảng hướng dẫn.
GV: Thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên khác với tập hợp số tự nhiên ở điểm nào?
Tương tự như trên tập số tự nhiên chỉ khác ở chỗ nếu là số nguyên âm thì sau đó ấn nút 
 +/- 
áp dụng: 5 . (-3)2 - 14.8 + (-31)
3) Các phép tính về phân số:
VD1: Tính 
 ấn 7 ab/c 15 + 5 ab/c 12 = 
Kết quả: 
VD2: Tính 
 ấn 13 ab/c 21 - 5 ab/c 14 = 
Kết quả: 
VD3: Tính 
 ấn
4 ab/c 5 ab/c 6 ´ 2 ab/c 29 á 2 ab/c 1 ab/c 3 = 
Kết quả: 
HS làm trên máy cùng giáo viên và biết lệnh chỉ phân số là dùng nút ab/c 
GV: - Về hỗn số dù là số nhập hay số kết quả màn hình có thể hiện được tối đa 3 chữ số cho mỗi nhóm gồm số nguyên, tử số và mẫu số. Nếu gặp một hỗn số trong quá trình tính toán em ấn nút biểu diễn số nguyên ab/c , rồi ấn nút chỉ tử số, tiếp đến ab/c sau cùng ấn nút chỉ mẫu số!
- Trong khi tính toán về phân số, máy tính sẽ tự rút gọn các phân số (nếu có thể được).
- Khi ấn = ab/c máy sẽ đổi phân số ra số thập phân. ở ví 
 = ab/c 
dụ 3 em hãy đổi ra số thập phân?
3) Các phép tính về số thập phân
Kết quả: 0,14285
VD1: Tính 3,5 + 1,2 - 2,37
 ấn 3 ã 5 + 1 ã 2 - 2 ã 37 = 
Kết quả: 2,33
VD2: Tính 1,5 . 2 : 0,3
 ấn 1 ã 5 ´ 2 á 0 ã 3 = 
Kết quả: 10
GV: Dấu "," giữa phần nguyên và phần thập phân của số thập phân được dùng bởi nút gì?
HS thực hành trên máy tính bỏ túi theo bảng hướng dẫn.
Nút ã 
Hoạt động 2
Thực hành tính các biểu thức có chứa các phép tính trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc (...); [...]; {...}
GV: Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu = thì được miễn.
 VD1: Tính 5. {[(10 + 25) : 7] . 8 - 20}
 5 ´ ( ( ( 10 + 25 ) : 7 ) ´ 8 - 20 = 
Kết quả: 100.
Ví dụ 2: Tính 347 ´ {[(216 + 184) : 8] ´ 92}
347 ´ ( ( ( 216 + 184 ) á 8 ) ´ 92 = 
Kết quả: 1596200
HS thực hành theo bảng hướng dẫn
Hoạt động 3 Cách sử dụng phím nhớ
GV: Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn 
 a Min , M+ 
- Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nút M- .
- Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn nút
 MR hay RM hay R-CM 
- Khi cần xóa nhớ, ta ấn O Min hay AC Min hoặc OFF 
 VD1: 3 ´ 6 + 8 ´ 5
 Ta ấn nút như sau:
 3 ´ 6 M+ Min 8 ´ 5 M+ MR
Kết quả: 58
HS thực hành trên máy theo GV.
VD2: Tính tổng các phép tính sau:
 53 + 6
 + 23 - 8
 56 ´ 2
 99 : 4
Ta ấn nút như sau:
53 + 6 = Min 
23 - 8 M+ 
56 ´ 2 M+ 
99 á 4 M+ 
 MR 
Kết quả: 210,75
HS làm theo GV
Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà
Ôn lại bài thực hành.
Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính.
Nghiên cứu Đ16.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 105.doc