Giáo án Số học 6 - Tiết 18 đến tiết 68

Giáo án Số học 6 - Tiết 18 đến tiết 68

I) MỤC TIÊU

ã Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.

ã Rèn khả năng tư duy.

ã Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.

ã Biết trình bày rõ ràng mạch lạc .

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 HS : Ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa

 GV : chuẩn bị đề phô tô

 III) TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:

 +) ổn định lớp kiểm tra sỹ số của lớp

 +) Phát đề kiểm tra

 +) Khảo đề kiểm tra

 +) Quan sát học sinh làm bài và nhắc nhở thái độ làm bài của học sinh

 IV) NỘI DUNG KIỂM TRA

doc 19 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 18 đến tiết 68", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày : 03/10/2009
 Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết (45 ph)
 Mục tiêu
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
Rèn khả năng tư duy.
Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
Biết trình bày rõ ràng mạch lạc .
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 HS : Ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa
 GV : chuẩn bị đề phô tô
 III) tiến trình kiểm tra:
 +) ổn định lớp kiểm tra sỹ số của lớp
 +) Phát đề kiểm tra 
 +) Khảo đề kiểm tra 
 +) Quan sát học sinh làm bài và nhắc nhở thái độ làm bài của học sinh
 IV) Nội dung kiểm tra
Đề chẳn
Bài 1 (2 điểm)
Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính: a12: a4()
Bài 2 (2 điểm)
Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 12 4 = 122
b) 53 =15
c) 53.52=55
d) 80 = 8
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể )
4. 52- 3. 23
28 . 76 + 13 . 28 + 9. 28
1024 : (17. 25 + 15 . 25)
Bài 4 (2 điểm):
Tìm số tự nhiên x biết
( 9.x + 2) . 3 = 60
(x- 6)2 = 9
Bài 5 ( 1 điểm): 
a) Muốn viết cỏc số tự nhiờn từ 1 dến 108 cần phải dựng bao nhiờu chữ số ? 
b) Khi viết một số theo thứ tự gồm 1234107108. Hỏi chữ số đứng ở vị trí thứ 61là chữ số nào của số mấy
	Đề lẽ
Bài 1 ( 2 điểm)
Nêu các cách viết một tập hợp
áp dụng : Viết tập hợp A các số tự nhiên x khác 0 và bé hơn hoặc bằng 7
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Bài 2 ( 2 điểm)
Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 33. 34 = 312
b) 55: 5 = 55
c) 23. 24= 27
d) 190 = 1
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có)
3. 52- 16. 22
17. 85 + 15.17 - 120
(315. 4 + 5. 315): 316
Bài 4 ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết :
5.(x - 3) = 15
52x -3- 2.52= 52.3
Bài 5 ( 1 điểm): 
a) Muốn viết cỏc số tự nhiờn từ 1 dến 108 cần phải dựng bao nhiờu chữ số ? 
b) Khi viết một số theo thứ tự gồm 1234107108. Hỏi chữ số đứng ở vị trí thứ 61là chữ số nào của số mấy
đáp án – biểu điểm
Đề chẳn
Bài 1 (2 điểm)
Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (1 đ)
 b)Viết dạng tq chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính: a12: a4() (1đ)
Bài 2 (2 điểm)
 Mỗi câu đúng 0,5 (đ)
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 12 4 = 122
x
b) 53 =15
x
c) 53.52=55
x
d) 80 = 8
 x
Bài 3 (3 điểm): Tính (tính nhanh nếu có thể ) ( mỗi câu đúng 1 điiểm)
a)4. 52- 3. 23 (=100 - 24 = 76)
 b)28 . 76 + 13 . 28 + 9. 28 ( = 28(76+13+9) =28.98=2744)
 c)1024 : (17. 25 + 15 . 25) (= 1024: 1024= 1)
Bài 4 (2 điểm):
Tìm số tự nhiên x biết (mỗi câu đúng 1 điiểm)
a)( 9.x + 2) . 3 = 60 ( x = 3)
b)(x- 6)2 = 9 ( x = 9)
Bài 5 ( 1 điểm): 
 a) Lập luận đỳng để tỡm được số chữ số cần dựng là :
 	9 + 180 + 27 = 216 (chữ số ) (0,5 điểm )	
 b) Ta dùng 61-9= 52( chữ số)để viết số có 2 chữ số ( 0,5 điểm)
số cần tìm là:(52 : 2 - 1) +10 = 35
chữ số đứng ở vị trí thứ 61là chữ số 5 của só 35
Đề lẽ
Bài 1 ( 2 điểm)
Nêu các cách viết một tập hợp (0.5)
áp dụng : Viết tập hợp A các số tự nhiên x khác 0 và bé hơn hoặc bằng 7 (1đ)
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (0,5)
Bài 2 ( 2 điểm)
Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 33. 34 = 312
x
b) 55: 5 = 55
x
c) 23. 24= 27
x
d) 190 = 1
x
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có)
3. 52- 16. 22 (=75 – 64 = 11)
17. 85 + 15.17 - 120 (= 1700 - 120 =1580)
(315. 4 + 5. 315): 316 ( =317:316 =3)
Bài 4 ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết :
5.(x - 3) = 15 ( x = 6 )
52x -3- 2.52= 52.3 ( 2x- 3 = 3 x= 2 )
Bài 5 ( 1 điểm): 
a) Lập luận đỳng để tỡm được số chữ số cần dựng là :
 	9 + 180 + 27 = 216 (chữ số ) (0,5 điểm )	
 b) Ta dùng 61-9= 52( chữ số)để viết số có 2 chữ số (0,5điểm )
số cần tìm là:(52 : 2 – 1) +10 = 35
chữ số đứng ở vị trí thứ 61là chữ số 5 của só 35
V) kết thúc kiểm tra:
 +) Yêu cầu hs nộp bài
 +) Kiểm tra bài làm của hs
 +) Ôn lại nội dung của phần 1 và các câu trong đề kiểm tra
 +) Tiết sau học phần tiếp theo về tính chât chia hết  -
Soạn ngày : 18/11/2009
 Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết (Cuối Chương 1)
 I) Mục tiêu
+) Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
+) Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tinh.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, jhợp số.
+ Kĩ năng về áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
 +) Biết trình bày rõ ràng mạch lạc .
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 HS : Ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa
 III) tiến trình kiểm tra:
 +) ổn định lớp kiểm tra sỹ số của lớp
 +) Phát đề kiểm tra 
 +) Khảo đề kiểm tra 
 +) Quan sát học sinh làm bài và nhắc nhở thái độ làm bài của học sinh
 IV) Nội dung kiểm tra
Đề 1:
Bài 1 (4 điểm) Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1) Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
2) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
3) Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
4) Hiệu sau là số nguyên tố 7.9.11 – 2.3.7
5) 128:124= 122
6) 143. 23= 283
7) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
8) Số chia hết cho 2 là hợp số.
 Bài 2: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết
x = 28:24 + 32.33
6x – 39 = 5628 : 28
Bài 3: (3 điểm)
 Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta chia đám đất thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm)
 Chứng tỏ rằng nếu mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 7) là một số chẵn.
Đề 2:
Bài 1 (4 điểm) Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1) Nếu hiệu của hai số chia hết cho 3 và một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3.
2) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5.
3) Nếu một thừa số của tích không chia hết cho 2 thì tích không chia hết cho 2
4) Hiệu sau là số nguyên tố 7.9.5 – 2.22.7
5) 128:124= 124
6) 143. 23= 286
7) Một số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5.
8) Số chia hết cho 2 là hợp số.
Bài 2: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x -138 = 23. 32
b) 42x = 39.42 – 37.42
Bài 3: (3 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 HS tham quan bằng ô tô. Tính số HS đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai
Bài 4: (1 điểm)
 Chứng tỏ rằng nếu mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 7) là một số chẵn.
Soạn ngày :29/01/2010
 Tiết 68: Kiểm tra cuối chương ii (45 ph)
 I) Mục tiêu
- Nhằm khắc sõu kiến thức cho HS về tập hợp cỏc số nguyờn, thứ tự, giỏ trị tuyờt đối của một số nguyờn, phộp tớnh cộng , trừ, nhõn, chia cỏc số nguyờn, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tớnh chất của phộp nhõn, phộp cộng, bội và ước của một số nguyờn.
- Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, tớnh nhanh và chớnh xỏc.
 - Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải thành thạo cỏc bài tập.
 - Biết trình bày rõ ràng mạch lạc .
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
+) HS : Ôn lại các quy tắc công thức tính đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa
+) GV : Chuẩn bị đề đáp án 
 III) tiến trình kiểm tra:
 +) ổn định lớp kiểm tra sỹ số của lớp
 +) Phát đề kiểm tra 
 +) Khảo đề kiểm tra 
 +) Quan sát học sinh làm bài và nhắc nhở thái độ làm bài của học sinh
 IV) Nội dung kiểm tra
Đề chẳn :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Cõu 1: (3đ) Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc ụ vuụng sau:
a. Số 0 là số nguyờn dương nhỏ nhất. 
b. Số liền sau -3 là -2.
c. Số nguyờn a lớn hơn -1. Số nguyờn a chắc chắn là số nguyờn dương.
d. Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
e. Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương.
f. Tổng của một số nguyờn õm và một số nguyờn dương là một số nguyờn dương
Cõu 2: (0,5đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi cú kết quả đỳng.
	Trong tập hợp Z cỏc ước của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12}	B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6}	C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Cõu 3: (0,5 đ) Điền số thớch hợp vào ụ vuụng:
	 (12 + 28) + = -6	
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Cõu 1: (3đ) Tớnh: 
a/ 30 - 4. (12 + 15) b/ (-3 -39) : 7 c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5
Cõu 2: (3đ) Tỡm số nguyờn x biết:
a/ x +4 = 8x - 10 ; b/ |x - 2| = 8 ; c/ 2x – 1 3 - x
Đề lẽ :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Cõu 1: (3đ) Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc ụ vuụng sau:
a. Số 0 là số nguyờn nhỏ nhất. 
b. Số liền sau -3 là -4.
c. Số nguyờn a lớn hơn 0. Số nguyờn a chắc chắn là số nguyờn dương.
d. Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn 0.
e. Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn âm.
f. Tổng của một số nguyờn õm và một số nguyờn dương là một số nguyờn âm
Cõu 2: (0,5đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi cú kết quả đỳng.
	Trong tập hợp Z cỏc ước của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12}	B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6}	C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Cõu 3: (0,5 đ) Điền số thớch hợp vào ụ vuụng:
	 (12 - 28) + = -6	
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Cõu 1: (3đ) Tớnh: 
a/ 30 + 4. ( - 12 - 15) b/ (-3 -39) : 7 c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5
Cõu 2: (3đ) Tỡm số nguyờn x biết:
a/ 10 – 8x = - x - 4 ; b/ |x - 5| = 7 ; c/ 2x – 3 5 - x
ĐÁP ÁN đề chẳn
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Cõu 1: (3điểm) (Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm)
Cõu
a
b
c
d
e
f
Đỏp ỏn
S
Đ
S
S
Đ
S
Cõu 2 : ( 0.5 điểm) Đỏp ỏn B.
Cõu 3 : -46 (0,5điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,5điểm)	
Cõu 1: ( 3 điểm) Tớnh:
a/ 30 - 4. (12 + 15)
= 30 - 4 . 27
= 30 - 108
= -78 (1 điểm)
b/ (-3 - 39) : 7
= (- 42) : 7
= -6 ( 1 điểm)
c/ 15 . (-8) + 8 . 12 - 8 . 5
= 8 (-15 + 12 - 5)
= 8. (- 8)
= -64 (1điểm)
Cõu 2: (3 điểm) Tỡm số nguyờn x biết:
a/ x +4 = 8x - 10
 4+10 = 8x-x ; 7 x = 14 ; x = 2 (1điểm)
b/ | x - 2| = 8
 => x - 2 = 8; x = 8 + 2; x = 10 (0,5điểm)
Hoặc: x - 2 = -8; x = -8 +2; x = -6 (0,5điểm)
 c/ 2x – 1 = 2x -2.3 + 5 = 2( x- 3 ) +5 
 vì 2x – 1 3 – x nên 2x – 1 x – 3
 và 2( x- 3 ) x – 3
	nên x- 3 = { 1 ; -1 ; 5 ; - 5}
	x = { 4 ; 2 ; 8 ; -2 }
Tương tự cho đề lẽ
V) kết thúc kiểm tra:
 +) Yêu cầu hs nộp bài
 +) Kiểm tra bài làm, kết quả nộp bài của hs
 +) Rút kinh nghiệm tiết kiểm tra
 +) L àm lại bài kiểm tra ở nhà tự đánh giá kết quả
 +) Ôn lại nội dung của chương II 
 +) Tiết sau học chương III
Soạn ngày :20/12/2009
Tiết : 55+56. Kiểm tra cuối học kì I (90 phút)
I) Mục tiêu
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong học kì I của HS.
Rèn khả năng tư duylogic giữa số học và hình học.
Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
Biết trình bày rõ ràng mạch lạc .
Giáo viên có cơ sở để đánh giá học sinh và điều chỉnh phương pháp dạy và cách thức ra đề cho phù hợp với học sinh
 ... = 27
d) 190 = 1
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có)
3. 52- 16. 22
17. 85 + 15.17 - 120
(315. 4 + 5. 315): 316
Bài 4 ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết :
5.(x - 3) = 15
52x -3 - 2.52 = 52.3
Bài 5 ( 1 điểm): 
a) Muốn viết cỏc số tự nhiờn từ 1 dến 108 cần phải dựng bao nhiờu chữ số ? 
b) Khi viết một số theo thứ tự gồm 1234107108. Hỏi chữ số đứng ở vị trí thứ 61 là chữ số nào của số mấy 
.......;
đề kiểm tra _ hình học 6 - cuối chương i
Họ tên:...... Lớp:
Điểm:
Lời phê:
Đề I
Câu 1: a) Thế nào là hai tia trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ . 
 b) Điền tiếp vào dấu .... để được một mệnh đề đúng:
Nếu MA = MB = ..... thì ..
Câu 2: 
- Vẽ hai tia đối nhauOx, Oy ?
- Vẽ trên tia Ox ba điểm A, B, C sao cho điểm A nằm giữa hai điểm O và C, điểm C nằm giữa hai điểm A và B ?
 ? Điền vào chổ  trong mỗi câu sau.
a) Trên hình có  đoạn thẳng đó là: 
b) Tia đối với tia Ox là tia.
c) Tia trùng với Ax là các tia . 
Câu 3: - Vẽ tia Ox.
 - Vẽ 3 điểm A;B; C trên tia Ox với OA = 4cm; OB = 6cm; 
OC = 8cm. Tính các độ dài AB; BC?
 - Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
Câu 4: Cho hai đường thẳng a, b. có thể xảy ra những trường hợp nào giữa hai đường thẳng đó. Vẽ hình minh hoạ
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra _ hình học 6 - cuối chương i
Họ tên:...... Lớp:
Điểm:
Lời phê:
Đề II
Câu 1: 
a) Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ và nêu cách vẽ đoạn thẳng AB bằng 5,5 cm.
b) Cho 3 điểm M; A; B có MA = MB nói rằng M là trung điểm của đoạn thẳng AB: đúng hay sai? ()
Câu 2: 
- Vẽ hai tia đối nhauAx, Ay ?
- Vẽ trên tia Ax ba điểm M, H, N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm A và H, điểm H nằm giữa hai điểm M và N ?
 ? Điền vào chổ  trong mỗi câu sau.
a) Trên hình có  đoạn thẳng đó là: 
b) Tia đối với tia Ax là tia.
c) Tia trùng với Mx là các tia . 
Câu 3:
 - Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox; thuộc
tia Ot, C thuộc tia Oy; D thuộc tia Oz sao cho :
 OA = OC =3cm; OB=2cm; OD = 2 OB.
- Trên hình vừa vẽ có những đoạn thẳng nào? Có điểm nào là trung điểm của một đoạn thẳng nào không? Vì sao? 
Câu 4: Cho hai đường thẳng a, b. có thể xảy ra những trường hợp nào giữa hai đường thẳng đó. Vẽ hình minh hoạ
...
đề kiểm tra cuối chương i - số học 6 (45’)
Họ tên:...... Lớp:
Điểm:
Lời phê:
Đề 1:
Bài 1 (4 điểm) Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1) Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
2) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
3) Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
4) Hiệu sau là số nguyên tố 7.9.11 – 2.3.7
5) 128:124= 122
6) 143. 23= 283
7) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
8) Số chia hết cho 2 là hợp số.
 Bài 2: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết
x = 28:24 + 32.33
6x – 39 = 5628 : 28
Bài 3: (3 điểm)
 Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta chia đám đất thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm)
 Chứng tỏ rằng nếu mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 7) là một số chẵn.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra cuối chương i - số học 6
Họ tên:...... Lớp:
Điểm:
Lời phê:
Đề 2:
Bài 1 (4 điểm) Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1) Nếu hiệu của hai số chia hết cho 3 và một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3.
2) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5.
3) Nếu một thừa số của tích không chia hết cho 2 thì tích không chia hết cho 2
4) Hiệu sau là số nguyên tố 7.9.5 – 2.22.7
5) 128:124= 124
6) 143. 23= 286
7) Một số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5.
8) Số chia hết cho 2 là hợp số.
Bài 2: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x -138 = 23. 32
b) 42x = 39.42 – 37.42
Bài 3: (3 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 HS tham quan bằng ô tô. Tính số HS đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai
Bài 4: (1 điểm)
 Chứng tỏ rằng nếu mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 7) là một số chẵn.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra cuối chương iI - số học 6 (45’)
Họ tên:...... Lớp:
Điểm:
Lời phê:
Đề 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Cõu 1: (3đ) Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc ụ vuụng sau:
a. Số 0 là số nguyờn dương nhỏ nhất. 
b. Số liền sau -3 là -2.
c. Số nguyờn a lớn hơn -1. Số nguyờn a chắc chắn là số nguyờn dương.
d. Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
e. Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương.
f. Tổng của một số nguyờn õm và một số nguyờn dương là một số nguyờn dương
Cõu 2: (0,5đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi cú kết quả đỳng.
	Trong tập hợp Z cỏc ước của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12}	B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6}	C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Cõu 3: (0,5 đ) Điền số thớch hợp vào ụ vuụng:	 (12 + 28) + = -6	
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Cõu 1: (3đ) Tớnh: 
a/ 30 - 4. (12 + 15) b/ (-3 -39) : 7 c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 2: (3đ) Tỡm số nguyờn x biết:
a/ x + 4 = 8x - 10 ; b/ |x - 2| = 8 ; c/ 2x – 1 3 - x
đề kiểm tra cuối chương iI - số học 6 (45’)
Họ tên:...... Lớp:
Điểm:
Lời phê:
Đề 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Cõu 1: (3đ) Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc ụ vuụng sau:
a. Số 0 là số nguyờn nhỏ nhất. 
b. Số liền sau -3 là -4.
c. Số nguyờn a lớn hơn 0. Số nguyờn a chắc chắn là số nguyờn dương.
d. Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn 0.
e. Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn âm.
f. Tổng của một số nguyờn õm và một số nguyờn dương là một số nguyờn âm
Cõu 2: (0,5đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi cú kết quả đỳng.
	Trong tập hợp Z cỏc ước của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12}	B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6}	C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Cõu 3: (0,5 đ) Điền số thớch hợp vào ụ vuụng:	 (12 - 28) + = -6	
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Cõu 1: (3đ) Tớnh: 
a/ 30 + 4. ( - 12 - 15) b/ (-3 -39) : 7 c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 2: (3đ) Tỡm số nguyờn x biết:
a/ 10 – 8x = - x - 4 ; b/ |x - 5| = 7 ; c/ 2x – 3 5 - x

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra so 6.doc