Tiết 56: ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết
- Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN
vận dụng vào các vài toán thực tế
2. Kỹ năng
- h/s giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN
3. Thái độ :
- Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức
Ngày soạn: 22/ 12/ 08 Ngày giảng: 25/ 12/ 08 (6a) 23/ 12/ 08 (6c) Tiết 56: Ôn tập học kì i A. Mục tiêu. 1. Kiến thức - H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết - Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN vận dụng vào các vài toán thực tế 2. Kỹ năng - h/s giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN 3. Thái độ : - Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức B. Chuẩn bị 1. G/v : Bảng phụ ghi 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập 2. H/s : Thực hiện theo HD về nhà giờ trước C. tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ - kết hợp ôn tập HS1: Chọn câu đúng (bảng phụ) a. Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và 1trong 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4. b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3. c. Nếu 1 thừa số của tích mà chia hết cho 1 số thì tích chia hết cho số đó. H.s : a. đúng ; c. Đúng b. sai VD : 53 ; 103 ? Nêu các t/c chia hết của tổng ? Phát biểu ĐN ước và bội của 1 số . ? Nêu quy tắc tìm ước; ƯCLN ? ? Quy tắc tìm BC ; BCNN ? G.v HD chuẩn xác kiến thức - Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN - Cách tìm BC thông qua BCNN H/s Tìm ƯCLN- tìm Ư vủa ƯCLN Tìm BCNN- Tìm B của BCNN III. Dấu hiệu chia hết 1. dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5; 9 2. Tính chất chia hết của tổng a. an ; bm => (a + b)m (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0) b. am ; b ./. m => )a + b) ./. m (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0) c. a ; b n ẻ N ; n ạ 0 an => a.bn H/s đứng tại chỗ lần lượt trả lời IV. Ước và bội a. ĐN ước của 1 số a ú ab a là bội của b b. Ước chung - ƯCLN (SGK) c. BC - BCNN (SGK) HĐ2: Luyện tập G/v giới thiệu bài toán : Điền chữ số vào dấu * để được số a. Chia hết cho 2 b. Chia hết cho 5 c. Chia hết cho cả 2 và 5 Bài tập 1. Bài tập số 1 H/s trả lời miệng a. Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là chữ số chẵn. b. Một số chia hết cho 5 tận cùng của nó bằng 0 hoặc 5 c. Số chia hết cho cả 2 và 5 tận cùng là 0 a. 2 => * ẻ {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8} b. 5 => * ẻ {0 ; 5} c. 2 5 => * ẻ {0} Bảng phụ bài 2 : Thay chữ số a ; b bởi các chữ số thích hợp để số vừa chia hết cho 5 ; vừa chia hết cho 9 ? ?Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ? H/s : b ẻ {0 ; 5} Số chia hết cho 9 thoả mãn điều kiện gì ? H/s tổng các chữ số chia hết cho 9 Bài số 2 : Giải số : 5 => b ẻ {0 ;5} Nếu b = 0 ta có số a970 9 => a + 9 + 7 + 0 9 => a + 16 9 => (a + 7) + 9 9 => a + 7 9 Vì a ẻ N và 1 < a < 9 Nên 8 < a + 7 < 16 Do đó a + 7 = 9 => a = 2 HD học sinh nhận xét 2 trường hợp B = 0 và b = 5 Lập luận tìm a trong mỗi t/h Y/cầu h/s thảo luận nhóm ngang tìm a Dãy 1 xét trường hợp b = 0 Dãy 2 nt b = 5 H/s đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày - G/v HD nhận xét chốt lại kiến thức, phương pháp giải bài toán. * Nếu b = 5 có số a975 9 => a + 9 + 7 + 5 9 => a + 21 9 => (a + 3) + 18 9 => a + 3 9 Vì a ẻ N và 4 < a + 3 < 12 => a + 3 = 9 => a = 6 Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6 hoặc a = 2 có 2970 ; 6975 Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 212 và 216 (SGK) H.s HĐ nhóm làm bài tập (5 phút) - G/v treo bảng phụ đề bài Bài tập 212 (SBT) Gọi K/cách giữa 2 cây liên tiếp là a(m) vì mỗi góc vườn có 1 cây và k/cách giữa 2 cây liên tiếp bằng - HD h/s nhận xét bài làm của các nhóm (Học sinh làm bài giấy trong) - G/v hướng dẫn phân biệt cách giải ở 2 bài 1. Tìm ƯCLN 2. Tìm BCNN nhau nên 105 a vì 60 a ; a lớn nhất => a là ƯCLN (105 ; 60) => a = 15 Chu vi của vườn (105+60).2 = 330 (m) T/số cây 330 : 15 = 22 (cây) Bài 216 (SBT-52) Gọi số h/s phải tìm là a (a ẻ N* Ta có : a - 5 là BC (12 ; 15 ; 18) và a thảo mãn 195 < a -5 < 395 Ta tìm được a - 5 = 360 Vậy a = 365 HĐ3: Hướng dẫn về nhà: -Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương Bài tập các bài tập ôn chương I (SBT) 199 ; 203 ; 202 ; 218 Bài tập về chương 2 : 80 ; 86 ; 87 ; 93 (SBT) Gìơ sau thi học kỳ I
Tài liệu đính kèm: