I. MỤC TIÊU:
HS co
1 kỹ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số thành thaọ.
Rèn cho HS: tính khoa học chính xác, trình bày dễ hiểu
II. CHUẨN BỊ :
GV:
HS: dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 84: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: HS co 1 kỹ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số thành thaọ. Rèn cho HS: tính khoa học chính xác, trình bày dễ hiểu II. CHUẨN BỊ : GV: HS: dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động GV: Hoạt động HS: Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ GV: phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? Bài 59 a, b, c GV: Thế nào là hai số đối nhau Bài 59 d,e,g tính chất giao hoán: + = + tính chất kết hợp: + += + + cộng với số 0 + 0 = 0 + = . BT: hùng đi: ++= quảng đường. Hoạt động 2: luyện tập bài 63 SGK GV: yêu cầu 2 HS lên làm BT. Lưu ý cho HS rút gọn để phù hợp tử và mẫu của phân số cần tìm. bài 65 sgk GV: yêu cầu HS: tóm tắt đề? GV: muốn biết bình có đủ thời gian xem hết phim không ta làm thế nào? GV: gọi 1 hS trình bày bài 66 SGK GV: gọi HS lên trình bày trên bảng: GV: nhận xét bài 67 SGK/ 35 GV: lưu ý khi thực hiện tính tổng nhiều phân số cấn chú ý: biến đổi ácc phân số có mẫu âm th2nh phân số có mẫu dương. bài 68 SGK tương tự với bài 67 HS: a. + = b. + = c. - = d. - =0 HS: thới gian có : từ 19h đến 21h30 Thời gian rửa bát: giờ Thời gian quét nhà: giờ Thời gian làm bài 1 giờ. Thời gian xem phim: 45ph= giờ. HS: phải tính xem thời gian b2nh có và tổng thời gian Bình làmcác việc rồi so sánh hai thời gian. HS: giải: Thời gian Bình có: 21 giờ 30 – 19giờ = Tổng thời gian Bình làm các việc: +++1= Vậy thời gian Bình có > thời gian Bình làm các công việc. Vậy Bình có đủ thời gian xem phim. HS: 0 - 0 -(-) 0 Nhận xét: số đối của số đối của một số đối bằng chính nó. =-(-) HS: + - = ++= = = HS: a. - - = ++= = b. +- = ++= c. -+ = d. +-+- -= Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà Xem lại những gĩ hệ thống Oân lại phép nhân, của số nguyên, nhân phân số học ở tiểu học Xem trước bài: phép nhân phân số
Tài liệu đính kèm: