I) Giới thiệu môn học :
Học Tiếng Anh bao gồm 4 kỉ năng : nghe – nói – đọc – viết. Ngoài ra còn có ngữ pháp và từ vựng. Nắm được ngữ pháp và từ vựng, học sinh mới có thể thực hành được 4 kỉ năng ngôn ngữ.
Việc học Tiếng Anh phải được học thường xuyên và liên tục. Nếu không làm như vậy, , học sinh sẽ không thể nào đạt được kết quả mong muốn.
Sách Tiếng Anh lớp 6 có tất cả 16 đơn vị bài học. Nội dung xoay quanh các chủ điểm trong cuộc sống đời thường và những kiến thức về lịch sử, địa lý, văn hóa và xã hội.
Sách giáo khoa được biên soạn theo 4 kỉ năng ngôn ngữ nhưng đối với chương trình lớp 6 chủ yếu tập trung nhiều ở 2 kỉ năng “Nghe- nói”.
Các bài kiểm tra :
§ Kiểm tra miệng : ít nhất 2 cột.
§ Kiểm tra 15 phút : ít nhất 2 cột.
§ Kiểm tra 1 Tiết : 2 cột ( theo phân phối chương trình ).
§ Kiểm tra học kì.
Week: 01 Preparation: 21.08.2011 Period: 01 Teaching: 22.08.2011 GIỚI THIỆU MÔN HỌC - HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC I) Giới thiệu môn học : Học Tiếng Anh bao gồm 4 kỉ năng : nghe – nói – đọc – viết. Ngoài ra còn có ngữ pháp và từ vựng. Nắm được ngữ pháp và từ vựng, học sinh mới có thể thực hành được 4 kỉ năng ngôn ngữ. Việc học Tiếng Anh phải được học thường xuyên và liên tục. Nếu không làm như vậy, , học sinh sẽ không thể nào đạt được kết quả mong muốn. Sách Tiếng Anh lớp 6 có tất cả 16 đơn vị bài học. Nội dung xoay quanh các chủ điểm trong cuộc sống đời thường và những kiến thức về lịch sử, địa lý, văn hóa và xã hội. Sách giáo khoa được biên soạn theo 4 kỉ năng ngôn ngữ nhưng đối với chương trình lớp 6 chủ yếu tập trung nhiều ở 2 kỉ năng “Nghe- nói”. Các bài kiểm tra : Kiểm tra miệng : ít nhất 2 cột. Kiểm tra 15 phút : ít nhất 2 cột. Kiểm tra 1 Tiết : 2 cột ( theo phân phối chương trình ). Kiểm tra học kì. II) Hướng dẩn cách học : Cách học từ vựng: Tập viết những từ đã học nhiều lần vào giấy, Cách luyện tập kỉ năng nghe: Lắng nghe giáo viên nói, nghe bạn bè nói và nghe băng tiếng Anh thường xuyên, Cách luyện tập kỉ năng nói: Thực hành trước lớp và ngay cả ở nhà. Thường xuyên nói Tiếng Anh với bạn và với giáo viên, Cách luyện tập kỉ năng đọc: Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng có trong bài. Cần biết được nghi vấn từ và từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Cách luyện tập kỉ năng viết: Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng. Phải nắm được bố cục của bài viết và điều quan trọng là luyện tập thường xuyên, ========================================= Unit 1 : GREETINGS Lesson 1 : A 1 – 4 Lesson 2 : A 5 – 8 Lesson 3 : B Lesson 4 : C 1 –2 Lesson 5 : C 3 - 6 Unit 1: GREETINGS ( Tổng số: 5 tiết) * Tiết 1: A1- 4 1. Mục tiêu - Học sinh biết chào hỏi bạn bè và giới thiệu tên mình. 2. Từ vựng Hello, Hi, I, I am = I'm; My, name, is, am. (My name is) 3. Ngơn ngữ - Chào hỏi: Hello, Hi - Giới thiệu tên: I am Lan; My name is Lan. * Tiết 2: A5-8 1. Mục tiêu - Học sinh hỏi và trả lời về sức khỏe khi gặp nhau. 2. Từ vựng - Dạy mới: how, you, are, And you? fine, thanks, Miss., Mr. 3. Ngơn ngữ - Hỏi sức khỏe : How are you? I'm fine, thanks. And you? * Tiết 3: B 1. Mục tiêu - Học sinh biết chào hỏi bạn bè hoặc người khác tùy theo thời gian của một ngày. 2. Từ vựng - Dạy mới: We are, we're = we are children; good morning, good afternoon, good evening, good night, good bye 3. Ngơn ngữ - Lời chào theo thời gian: good morning, good afternoon, good evening, good night, good bye. - Ơn tập: câu hỏi về sức khỏe với "you" - "we" * Tiết 4 C1,2 1. Mục tiêu - Học sinh đọc được và sử dụng được số đếm. 2. Từ vựng - Dạy số đếm từ 1-20, and, minus 3. Ngơn ngữ - One and two is three; - Three minus two is one. * Tiết 5: C3,4& 5 1. Mục tiêu - Học sinh giới thiệu bạn mình với người khác. - Học sinh hỏi đáp về tuổi của người đang nĩi chuyện với mình. 2. Từ vựng - Ơn tập số đếm: 1-20 - Dạy mới: This is, How old, years old. 3. Ngơn ngữ - Giới thiệu một người khác: This is Lan. - Hỏi đáp về tuổi: How old are you? - I'm 12 years old. Week: 01 Preparation: 23.08.2011 Period: 02 Teaching: 24.08.2011 Unit 1 : GREETINGS Lesson 1: A 1 - 4 Objectives: By the end of the lesson, Students will be able to use “ Hi / hello / I’m .. /Mmy name’s ” to introduce themselves and grasp cardinal numbers “ 0-5”. Language content: Vocabulary: - Hello/ Hi / I am ..../ My name is, Number 0-5 Grammar: - Hello/ Hi / I am ..../ My name is........to introduce yourself III. Teaching Skills: - Develop 4 skills: L,S R,&W. IV. Materials: Lesson plan, posters, books, notebooks, Magnified copies of pictures from the textbook, 5 cards. Procedures: Teacher’s and Ss’ activities Contents I) Warm up: -T. gives the topic. -SS guess one letter each time. -The team find out the word first ( are winner). - Hangman.Groupwork. Topic : Đây là môn học mới và chính thức của học sinh lớp 6. - - - - - - - = English( 7 letters ) II) Presentation: -T. elicits. -SS guess. -T. models three times. -SS repeat chorally first, then individually. -T. puts the words on the board. -T. checks meaning and pronunciation. -T. sets the scene. -T. models the dialogue. -SS repeat chorally. -Ss practice in open pairs. -T. rubs out some words. -SS practice in open pairs. -T. gets SS to give the form, meaning and usage of the target item. * Pre teach. - Hi = hello : chào ( thân mật ) - Name (n) : tên - I am = I’m : tôi là - My name is = my name’s : Tên của tôi là *Đây là cuộc nói chuyện giữa 4 bạn vừa mới gặp nhau lần đầu (Lan, Nga, Ba và Nam ) -Rub out and remember dialogue. Lan : Hi. I’m Lan. Nga : Hi. I’m Nga. Ba : Hello. My name’s Ba. Nam : Hello. My name is Nam. .Tự giới thiệu tên mình : -I am = I’m + Tên My name is ( ’ s) + Tên. III) Practice: -T. runs through vocabulary. -T. models the first two cues. -T. explains how to substitute. -Ss repeat chorally first, then individually. * Substitution drill. I am Nam/ Son/ Lan / Hương/ Tuan My name is Nam/ * Presentation: -T. elicits. -SS guess. -T. models three times. -SS repeat chorally first, then individually. * Pre teach . 0h = 0 . one =1 . two =2 . three = 3 . four =4 . five = 5 * Practice: -T. runs through vocabulary. -T. models the first two cues. -Ss repeat chorally first, then individually. -Ss practice in pairs. .Open/ Closed pairs. -Word cue drill Quang Ninh 033 Hue 054 Hai Phong 031 Da Nang 0511 Ha Noi 04 S1 : Quang Ninh, please. S2 : Oh – three – three. IV) Further Practice: -SS use the word cue cards. -One student goes to the board. -The other SS ask until he answers “yes”. ( HS tự giới thiệu tên của mình bằng Tiếng Anh - Guessing Games. S1 : Oh – three – three ? S2 : No. S3 : Oh – five – one – one ? S2 : Yes. V) Homework: -T. says and writes “Homework” on the board. -SS copy. - Learn vocabulary + cardinal numbers ( 0 – 5 ) / introduce your name. -Do exercise A 1 -2 / page 4. -Prepare “ A 5 – 8”( New words ). (You, fine, thanks, Miss, Mr. ) * Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................ Week: 01 Preparation: 26.08.2011 Period: 03 Teaching: 27.08.2011 Unit 1 : GREETINGS Lesson 1: A5 -8 Objectives: By the end of the lesson, students will be able to use “ How are you ?” and “I’m fine, thanks” to greet each other and grasp cardinal numbers “ 6 – 10” Language content: Vocabulary: - Fine, Thanks, Miss, M,r Mrs, Grammar: How are you ? -I’m fine, thanks. Teaching Skills: - Develop 4 skills: L,S R,&W Materials: Pictures of people from the textbook. Lesson plan, posters, books, notebooks Procedure Teachers’and Ss’ activities Contents I) Warm up : -T. gets 2 SS to go to the board. -T. reads one word aloud. -SS slap the board. -The student who slaps the correct word first is a winner. - Slap the board.Groupwork. four five one three two II) Presentation : -T. elicits. -SS guess. -T. models three times. -SS repeat chorally first, then individually. -T. puts the words on the board. -T. checks meaning and pronunciation. -T. sets the scene. -T. models the dialogue. -SS repeat chorally. -Ss practice in open pairs. -T. gets SS to give the form, meaning and usage of the target item. .Pre teach : -You ( pron ) :bạn, anh, chị, - Fine ( adj ) : khỏe -Thanks : cảm ơn - Miss : cô ( xưng hô ) - Mr : ông ( xưng hô ) *Presentation dialogue: *Model sentences. How are you ? I’m fine, thanks. * Hỏi thăm sức khỏe một người nào đó ( trực tiếp) “How are you ?” “( I’m ) fine, thanks. And you ?” “ Fine, thanks.” III) Practice : -T. runs through vocabulary. -T. models the first two cues. -T. explains how to substitute. -Ss repeat chorally first, then individually. -Pairwork. .Open pairs/ Closed pairs. - Repetition drill.- Substitution drill. Or word cue drill S1 : Hello, ( Miss Hoa / Mr Hung / Nam / Nga ) How are you ? S2 : Hi, I’m fine, thanks. And you ? S1 : Fine, thanks. * Presentation : -SS go to the board to match the numbers with their meanings. -T. corrects. -Pre teach : . Six = 6 / Seven = 7 / Eight = 8 / Nine = 9 / Ten = 10 -Matching. Six 10 Seven 9 Ten 8 Nine 7 Eight 6 * Practice : -T. runs through vocabulary. -T. models the first two cues. -T. explains how to substitute. -Ss repeat chorally first, then individually. -Pairwork. Open pairs/ Closed pairs. -Substitution drill. Or word cue drill. -What’s “ number” ? -It’s “ oh, one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten” IV) Production : -T. tells SS to listen and write down these telephone numbers. -Feedback. -Muốn chào bạn mình bằng tiếng Anh, các em chào như thế nào ? -Hỏi thăm sức khỏe thì sao ? Trả lời như thế nào ? - Dictation. 885 638 615 138 539 281 539 217 615 277 885 256 883 493 539 116 -T. says and writes “Homework” on the board. -SS copy. -Learn vocabulary + numbers ( 0 -10 ) - Do exercise A 3 / P. 5. Prepare B1-6 / P14-16. ( good morning, good afternoon, good evening, good night, goodbye, children ) Tuần 2 : Period 4 : Unit 1 – Greetings – lesson 3 – B1-B6 – page 14-16 Objectives : By the end of the lesson, students will be able to use greetings “ good morning / afternoon, ” and grasp cardinal numbers “ 11-15”. Materials : Magnified copies of pictures from the textbook, posters. Procedure Timing Teacher’s and Students’activities Contents 5’ -SS choose 3 numbers. -T. reads numbers aloud. -SS tick above the numbers (T. reads). I ) Warmer : * Bingo. -Numbers ( 0-10 ) 8’ -T. elicits. -SS guess. -T. models three times. -SS repeat chor ... S2 : Good morning, miss Hoa. S1 :How are you ? S2 :We’re fine. How are you ? S1 : Fine, thanks. Sit down. S2 : Yes, Miss. S1 : and open your books. S2 : Yes, miss. 3’ -T. says and writes “Homework” on the board. -SS copy. V ) HomeWork : -Learn vocabulary + Practise “ commands” at home. -Do exercise A 1-2 /P. 11 -Prepare B1 /P.23. ( where, live, house, street, city ) Period 8 : Unit 2 – AT SCHOOL – Lesson 2 – B 1 - Page 23 Objectives : By the end of the lesson, SS will be able to make questions and answers to talk about the places where they live. Materials : Magnified copies of pictures from the textbook, posters, the drawings of “house / street”, cassette recorder. Procedure. Timing Teacher’s and SS’activities Contents 5’ -T. says. -SS mime. I ) Warmer : -Simon says. (stand up, sit down, open your books, close your books) 14’ -T. elicits. -SS guess. -T. models three times. -SS repeat chorally first, then individually. -T. puts the words on the board. -T. checks meaning and pronunciation. -T. sets the scene. -T. models. -SS repeat chorally. -SS practice in open pairs. -T. gets SS to give the form, meaning and usage of the target item. II ) Presentation : .Pre teach. -Where : ở đâu (Translation) -( To ) live : sống, sinh sống. (Antonym) -( in ) a house : ngôi nhà. (Visual) -( on ) a street : đường phố. (Visual) -( in ) a city : thành phố. (Example) * Đây là cuộc nói chuyện giữa Nam và Hoa về tên, tuổi và nơi sống. *Dialogue build Or Presentation dialogue Hoa : What’s your name ? Nam : My name’s Nam. Hoa : Where do you live, Nam ? Nam : I live on Tran Phu street. Hoa : How oil are you ? Nam : I’m twelve years old. * Hỏi tên / nơi sống : -What’s your name ? => My name is + Tên -Where do you live ? => I live on / in + Đường phố In + Tỉnh / Thành phố. 15’ -T. runs through vocabulary. -T. models the first two cues. -Ss repeat chorally first, then individually. -T. – Whole class. -Pairwork. .Open pairs. .Closed pairs. III ) Practice : -Word cue drill. a city HCM city Ha Noi Long Xuyên a house Tran Hung Dao street Ly Thuong Kiet street Hung Vuong street Example exchange : S1 : What’s your name ? S2 : My name is S1 : Where do you live ? S2 : I live on Hung Vuong street In HCM city. 9’ *Each student asks and fills in information about three others. IV ) Production : -Survey Name Street City Or -Noughts and Crosses A house A street Da Nang Tran Hung Dao street Hai Ba Trung street Can Tho city Long Xuyen Hue A city Example exchange : S1 : Where do you live ? S2 : I live in a house. 2’ -T. says and writes “Homework” on the board. -SS copy. V ) Homework : -Learn vocabulary + Structure. -Do exercise B3-4 / P.12-13. -Prepare B3-4 /P. 24-25. Period 9 :Unit 2 – AT SCHOOL – Lesson 3 – B3-4 - Page 24-25 Objectives : By the end of the lesson, SS will be able to grasp “ Alphabet” to spell their names and their friends’ / use “ numbers” to ask and answer about personal information // use Alphabet. Materials : Magnified copies of pictures from the textbook, posters, cards, cassette recorder. Procedure. Timing Teacher’s and Students’activities Contents 5’ -T. gives the topic. -SS guess one letter each time. -The team find out the word first ( are winner). I ) Warmer : -Hangman. .Groupwork. *Topic : Đây là điều cơ bản các em cần phải biết khi bắt đầu học Tiếng Việt hay Tiếng Anh. - - - - - - - - = Alphabet ( 8 letters ). 12’ -T. reads. -SS repeat chorally first (then individually) -T. sets the scene. -T. models. -SS repeat chorally. -SS practice in open pairs. -T. gets SS to give the form, meaning and usage of the target item. II ) Presentation : .Pre teach. -(to) spell : đánh vần. (Situation) -How : như thế nào, bằng cách nào (Translation) *Alphabet : A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R , S, T, U, V, W, X, Y, Z. *Look at the picture. *Đây là những ai ? Họ đang nói về chuyện gì ? *Đây là cuộc nói chuyện giữa cô giáo và bạn Lan. Cô giáo hỏi tên của Lan và cách đánh vần. *Presentation dialogue. B4 / P.25 *What’s your name ? => My name’s + Tên. *How do you spell it ? => 15’ -T. runs through vocabulary. -T. models the first two cues. -Ss repeat chorally first, then individually. -T. – Whole class. -Pairwork. .Open pairs. .Closed pairs. III ) Practice : -Word cue drill. Tuan Hai Lan Hong Dung Nam Ex : S1 : What’s your name ? S2 : My name is Tuan. S1 : How do you spell it ? S2 : T-U-A-N. 10’ -T. reads. -SS write. -Feedback. -T. asks SS to answer the questions. -T. asks – SS answer orally. -T. gives Feedback. IV ) Production : -Dictation. A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z B5 / P. 25 -Lucky Numbers. .Groupwork. How old are you ? Where do you live ? What’s your name ? How do you spell your name ? What’s the name of your city ( village ) ? How do you spell it ? What’s your school name ? How do you spell it? How are you ? 3’ -T. says and writes “Homework” on the board. -SS copy. V ) Homework : -Learn vocabulary +“ Alphabet” + Practice asking and answering about one’s name and spelling. -Do exercise B1, 5, 6 / P.12-13. -Prepare C1 / P. 26-27. ( student, teacher,, school, class, desk ) Tuần 4 Period 10 : Unit 2 – AT SCHOOL – Lesson 4 -C1– Page 26 -27 Objectives : By the end of the lesson, students will be able to use positive statements “ this / that” and yes – no questions to talk about people and things at school. Materials : magnified copies of pictures from the textbook, posters. Procedure. Timing Teacher’s and SS’activities Contents 5’ -T. gives the topic. -SS go to the board to write “greetings”(in two groups). -One student – one greeting. I ) Warmer : Greetings -Network. .Groupwork. 12’ -T. elicits. -SS guess. -T. models three times. -SS repeat chorally first, then individually. -T. puts the words on the board. -T. checks meaning and pronunciation. -T. sets the scene. -T. models. -SS repeat chorally. -SS practice in open pairs. -T. gets SS to give the form, meaning and usage of the target item. II ) Presentation : .Pre teach. -a student : học sinh, sinh viên. ( Example) -a teacher : thầy cô giáo, giáo viên. (Explanation) -a school : trường. (Visual) -a class : lớp. (Visual) -a desk : cái bàn học. (Realia) * Đây là cuộc nói chuyện giữa 2 bạn học sinh về trường lớp và thầy cô của mình. -Presentation dialogue. C1 / P.26-27 Model sentences : This is my desk. That is school. Is this your school ? teacher ? This is / that is + * Yes-no questions : Is this / that your ? Yes, it is / No, it isn’t. 15’ -T. runs through vocabulary. -T. models the first two cues. -Ss repeat chorally first, then individually. -T. – Whole class. -Pairwork. .Open pairs. .Closed pairs. III ) practice : -Picture drill. Or Realia drill. *pictures from page 26 -27. Example exchange : S1 : Is this your school ? S2 : No, it isn’t. * poining to real things in and around the classroom. Ex : S1 : Is this your desk ? S2 : Yes, it is. 10’ * SS each choose one word ( thing / person ). -one student go to the board. -The other SS ask yes-no questions until he answers “yes” IV ) Production : -Guessing Games. Ex : S1 : Is this your desk ? S2 : No, it isn’t. S3 : Is this your house ? 3’ -T. says and writes “Homework” on the board. -SS copy. V ) Homework : -Learn vocabulary + Yes-no questions. -Do exercise C2 / P.15. -Prepare C2-3 / P. 28-29. ( door, window, board, clock, waste basket, school bag, pen, pencil, ruler, eraser ) Period 11 : Unit 2 – AT SCHOOL – Lesson 5 –C2, 3 – Page 28-29 Objectives : By the end of the lesson, students will be able to use questions “ what’s this /that ?” and answer “ it’s a /an ” to talk about things in the classroom. Materials : magnified copies of pictures from the textbook, posters, real objects, cards. Procedure. Timing Teacher’s activities and SS’activities Contents 5’ -T. gets SS to match the words with their meanings. -SS go to the board to write. -T. gives Feedback. I ) Warmer : -Matching. .Groupwork. School a. giáo viên Class b. bàn học Desk c.lớp học Teacher d. học sinh Student e. trường. Pen f.cái bảng Board g.bút mực Answer key : 1e 2c 3b 4a 5d 6g 7f 15’ -T. elicits. -SS guess. -T. models three times. -SS repeat chorally first, then individually. -T. puts the words on the board. -T. checks meaning and pronunciation. -T. sets the scene. -T. models. -SS repeat chorally. -T. rubs out some words. -SS practice in open pairs. -T. gets SS to give the form, meaning and usage of the target item. II ) Presentation : .Pre teach. -a door : cửa ra vào. (Realia) -a window : cửa sổ. (Realia) -a clock : đồng hồ treo tường. (Visual) -a waste basket : giỏ / sọt rác. (Visual) -a school bag : cặp sách. (Realia) -a pencil : bút chì. (Realia) -a ruler : thước kẻ. (Realia) -an eraser : cục tẩy, gôm. (Visual) * Đây là cuộc hội thoại giữa Nam và Lan về dụng cụ học tập của học sinh. *Rub out and remember dialogue. Nam : what’s this in English, Lan ? Lan : It’s a pencil. Nam : How do you spell it ? Lan : P-E-N-C-I-L. Nam : Thank you. What is this / that / it ? It is + a /an + singular N Vowels ( A, O, E, U, I ) => dùng“AN” khi đứng trước nguyên âm. Ex : What’s this ? It’s a pen / an eraser. 14’ -T. runs through vocabulary. -T. models the first two cues. -Ss repeat chorally first, then individually. -T. explains how to substitute. -Pairwork. .Open pairs. .Closed pairs. III ) Practice : -Word cue drill Or Substitution drill. * Example Exchange : What’s this / that / it ? It’s a pen / pencil / door / window / board / clock / waste basket / school bag / ruler. an eraser. 9’ -T. gets SS to answer the questions. -T. asks – SS answer orally. -T. corrects. IV ) Further Practice : -Lucky numbers. .Groupwork. How do you spell “desk” ? How do you spell “ board” ? How do you spell “ clock” ? How do you spell “ pencil” ? How do you spell “ ruler” ? How do you spell “ eraser” ? How do you spell “ window” ? 2’ -T. says and writes “Homework” on the board. -SS copy. V ) Homework: -Learn vocabulary + questions – answers. -Do exercise C1.3 / P. 14.15.16. -Prepare Unit 3 – A 1.2 /P. 30.31. ( lamp, bookshelf, chair, couch, armchair, table, television, stereo, telephone )
Tài liệu đính kèm: