Period 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục đích yêu cầu.
Giới thiệu qua CT T A7.
Một số yêu cầu của GV với HS trong môn học.
Một số câu nói đơn giản bằng TA để HS có thể tập trao đổi ở trên lớp.
Phân nhóm đê lúc cần thảo luận
II. Phương tiện trợ giảng: SGK, phấn, bảng.
III. Ngữ pháp: Một số câu mệnh lệnh đơn giản.
Phòng giáo dục & đào tạo huyện Cao Lộc Trường Trung học cơ sở Hồng Phong & Giáo án Tiếng anh lớp 7 Giáo viên: Nông Thanh Thuỷ Năm 200. – 200. Ngày soạn: Ngày giảng: Period 1: Giới thiệu chương trình I. Mục đích yêu cầu. Giới thiệu qua CT T A7. Một số yêu cầu của GV với HS trong môn học. Một số câu nói đơn giản bằng TA để HS có thể tập trao đổi ở trên lớp. Phân nhóm đê lúc cần thảo luận II. Phương tiện trợ giảng: SGK, phấn, bảng. III. Ngữ pháp: Một số câu mệnh lệnh đơn giản. IV. Tiến trình. Hoạt động của thầy (teacher’s activities) Hoạt động của trò (Student’s activities) 1. Warm up: Chúng ta đã làm quen với môn TA 6. sang năm nay chúng ta sẽ tiếp tục nghiên cứu cuốn sách TA 7 với mức độ yêu cầu cao hơn Nghe GV 2. Presentation: chơng tình TA 7gồm có 16 bài chia làm 2 học kì mỗi HK gồm 8 bài TA7 mỗi tuần có 3 tiết Mỗi bài có 6 tiết sau 3 bài có một bài tổng hợp ngữ pháp Mỗi HK có 2 bài 1 tiết Vậy sang lớp 7 chúng ta học môn này như thế nào ? đối với môn học này ccác em cần có 2 quyển sách SGK SBTcác em cần chuẩn bị 2 quyển vở ghi1 trên lớp 1 làm BT ở nhà các em cần trả lời đượcn một số câu hỏi đơn giản Giở SGK Ghi lên bảng What’ s to day ? Ghi vào vở To day’s monday What date ‘s to day ? Today is 5th of September Who’s on duty to day? Ai trực nhật ngày hôm nay? Ngọc is on duty today. Đọc Đọc đồng thanh Khi cần thảo luận nhóm chúng ta sẽ thảo luận theo tổ, ngoài ra sẽ còn 1 số câu mệnh lệnh đơn giản khác chúng ta sẽ làm quen dần trong suốt quá trình học. Sang năm nay chúng ta seư không nói tiếng việt mà sử dụng hoàn toàn bằng tiếng anh .Chúng ta sẽ làm quen dần trong quá trình học các em sẽ áp dụng các từ trong bài họcvào trong giao tiếp hàng ngày 3. Consolidation. Tiết sau chúng ta sẽ làm quen với bài đàu tiên 4. Home work: về nhà chúng ta xem trước bài tìm từ mới và nghĩa của từ ở cuối sách xem tranh và doán trước những gì chúng ta sẽ học Nghe và ghi vào vở ------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Period 2: Unit 1: back to shool Lesson 1: A, friends 134 I. Aim and objectives. HS ôn lại và mở rộng cách chào hỏi mọi người và tự gới thiệu về bản thân Nắm vững thì hiện tại đơn, dạng thức so sánh cả tính từ thông qua bài đọc hiểu HS rèn luyện kỹ năng nói theo cặp, hỏi thăm sưc khoẻ của nhau Nâng cao kỹ năng đọc hiểu của học sinh thông nqua bài đọc dướ dạng trả lời câu hỏi II. Teaching aids: SGK, tranh, phấn ,bảng III. Anticipate problems: 1. New vocabulary: nice to see you again, too , so am I, classmate, still (v) , a lot of (adj), unhappy>< happy 2. New structure present simple tense IV. Proceduce. Hoạt động của thầy (teacher’s activities) Hoạt động của trò (Student’s activities) 1. Warm up: ? what do you do during summer vacation? I go to the I stay at home ? what do you say to your friends? Whe you first meet after sunmer vacation? Hello, Hi .. Are you happy to be back again? Yes, I am 2. Presen tation Unit 1: Back to school Lesson 1: A, Friends 1, 3, 4 Yêu cầu học sinh nhìn tranh 1a, 1b. Bạn Nga, Ba, Nam đang nói chuyện với nhau sau 1 thời gian dài nghỉ hè, các em hãy theo dõi xem các bạn đang nói chuyện gì? Đọc mẫu đọc Theo mẫu SGK Đọc đồng thanh Đọc thầm Đọc đóng vai Từ mới Nice to see you: Rất vui được gặp bạn (chào nhau 1 cách lịch sự) Ghi Nice to see you again: Rất vui được gặp lại bạn (chào nhau sau 1 thời gian dài không gặp nhau). So am I: Tôi cũng vậy Đọc từ mới Đọc đồng thanh Đọc cá nhân (3-4 học sinh) Chia nhóm thảo luận Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời Trả lời Ghi câu trả lời lên bảng a. Her name is Hoa b. She is in class 7A c. Nam is also in class 7A Các nhóm khác nhận xét GV nhận xét và đưa ra đáp án đúng Ghi vào vở A3. Listen then practice with a partner ? hai người trong tranh đang làm gì Họ đang chào nhau Hai nhân vật trong tranh là Nga và thầy giáo Tân Đọc Nghe Good morning/ afternoon/evening. Dùng để chào người lớn tuổi vào các buổi tương ứng Hi , hello dùng để chào nhau một cách thân mật giữa bạn bè Đọc đọc đồng thanh đọc theo cặp trước lớp đoạn HT các em vừa LTlà đoạn Ht tiêu biểu khi gặp người lớn tuổi Nghe và ghi nhớ A4 listen . complete these dialogue Các cụm từ trong fần 4 là cấu trúc dùng để hỏi thăm tình hình của một ai đó nghe và ghi nhớ Dưới đây là đoạn HTtrống các em hăy nghe cô đọc và đièn vào HTnhững từ nghe được Nghe hướng dẫn đọc Nghe và làm bài a mr Tan: hello lien.how are you? MissLien:prety good. Thankyou. How about you? Tan Mr Tan: Not bad, but Im very busy Miss Lien : Me too b Nam: goodafternoon Nga.How is evrything? Nga :oh , thanks .How ae you to day? Nam ? Nam : Just fine. Thanks Nga : I’m going to the luch room Nam: yes, so am I HS đưa ra đáp án GV dọc lại và đưa ra đáp án Ghi đáp án đúng vào vở Thực hành 3. Consolidation Nghe và ghi nhớ Bài này YC các em nắm được cách chào hỏi thân mật, chào hỏi người lớn tuổi 4. Home work Ghi vào vở chép lại HT và học thuộc lòng tập viết các từ mới ------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Period 3: Unit 1: back to school Lesson 2: A, Friends 2+5+6 I. Aim and objectives. H S nâng cao kỹ năng đọc hiểu thông qua bài đọc dưới dạng đọc hiểu trả lời câu hỏi Luyện kỹ năng nghe hiểu dưới dạng hoàn thành đoạn hội thoại và ghép tranh II. Teaching aids: SGK, phấn ,bảng III. Anticipate problems: 1. New vocabulary: miss: nhớ 2. New structere : IV. Proceduce. Hoạt động của thầy (teacher’s activities) Hoạt động của trò (Student’s activities) 1. Warm up: checking old lesson Hai học sinh lên bảng đọc hội thoại Lên bảng trả bài 2. Presen tation Unit 1: Back to school Lesson 2: A,friends 256 How many school are there in the picture? Which is biger? Hồng hà là ngôi trường mới của Hoa . Bức tranh nhỏ là trường cũ của Hoa There are 2 Hong ha Đọc Theo dõi SGK A lot of : nhiều Many : nhiều To be different from : khác Trong bài hôm nay chung ta ôn lại thì hiện tại đơn She lives with her uncle and aunt in Ha noi Câu so sánh hơn Her new schoo is bigger than her old shool đọc từ mới gợi ý nghĩa của từ Nghe đọc ghi vào vở đoán nghĩa từ mới đọc hội thoại đọc đồng thanh đọc cá nhân đọc thầm hội thoại Chia nhóm thảo luận Nhận xét và cho đáp án a. she is from Hue b. she is staying with her uncle and aunt c. No, she doesn’t have any friend in Hanoi d. Her new school is bigger than her old school e. Because she misses her parents and her friends 5’ Thảo luận trả lời các câu hỏi trong sgk Các nhóm nhận xét chéo A 5 listen Họ là những ai trong tranh? Chúng ta sẽ nghe đoạn hội thoại miêu tả các bức tranh nhưng không theo thứ tự . em hãy nhge và đánh số thứ tự các đoạn hội thoại Họ là Ba Nga mr Tan miss Lien đọc Nghe và làm bài 1. Ba: Good evening, mr Tan Mr Tan : Good evening Ba. How are you? Ba: Fine, thanks Mr Tan: Are you going home now? Ba:Yes, my dinner will be ready 2. Nga: Good morning,miss Lien Miss Lien: Good morning. Nice to see you again Nga: Nice to see you too Miss Lien:Class will be soon. You must be hurry 3. Miss Lien: Good morning ,Tan MrTan:Good morning,Lien MissLien: Do you have the time ,pleace MrTan: Yes, it’s6.30 Miss Lien:Thanh you 4 Nga: Good afternoon,Ba Ba:Good afternoon. How are you, Nga Nga: I am fine, thanks ,How about you? Ba : Not bad Xoè tay đếm từ 1 đến 10 Nêu đáp án A6 play with word đọc theo ngữ điệu đọc đồng thanh V. Consolidasion: Nhắc lại cấu trúc so sánh tính từ Cách làm bài đọc hiểu Nghe và ghi nhớ VI. Home work: Học thuộc cấu trúc và lấy VD Làm bài tập 345 SBT Ghi vào vở ------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Period 4: Unit 1: Back to school Lesson 3: B, 1, 2, 3. I. Aim and objectives. Học sinh biết cách hỏi đáp về thông tin cá nhân như tên tuổi địa chỉ nơi mình và bạn bè đang sống. What’s your family name? How old are you? Where do you live? Ôn lại câu hỏi dưới dạng Wh question. Học sinh tiếp tục luyện theo cặp các đoạn hội thoại theo tình huống cho sẵn đồng thời luyện kỹ năng hoàn thành đoạn hội thoại và hội thoại phiếu thông tin cá nhân. II. Teaching aids: SGK, phấn ,bảng III. Anticipate problems: 1. New vocabulary: Family name, miđle name. 2. New structure: What’s your family name ? Where do you live? How old are you? Wh question. IV. Proceduce. Hoạt động của thầy (teacher’s activities) Hoạt động của trò (Student’s activities) 1. Warm up: Checking old lesson. Yêu cầu học sinh lập hội thoại mở Lên bảng trả bài. 2. Presentation giới thiệu tranh: trong lớp cô giáo đang hỏi học sinh Unit 1: Back to school Lesson 3: B. 1, 2, 3 B1, Listen. Then practice with a partnes Who are they in the picture? Where are they? What are they doing? What is the teacher doing? What is the student doing? What are they talking about? They are teacher and students. They are in classroom They are learning The teacher in asking The students are amsuwering They are talking about. Family name Đọc hội thoại từ mới: family name: họ sủname: họ miđle name: tên đệm Nghe và ghi Đọc Đọc đồng thanh Đọc đóng vai thảo luận nhóm Giáo viên nhận xét và đưa ra đáp án a. She is talking to miss Lien b. Her family name name is Pham c. Her middle name in Thi d. She lives in 12/7 HD street Đại diện nhóm trả lời Ghi đáp án vào vở. B2. Write Yêu cầu học sinh đọc hội thoại lấy thông tin who are they in the conversation What are they talking about? Trong đoạn hội thoại giữa lan và Nga còn thiếu các từ để hỏi bắt đầu bằng Wh. Bây giờ hãy ht đoạn hội thoại bằng cách điền các từ để hỏi vào chỗ trống. Đọc thầm hội thoại Nga and Lan are in the conversation. They are talking about Hoa Nghe hướng dẫn làm bài Yêu cầu học sinh đọc bài Học sinh khác nhận xét bổ sung (nếu có lỗi) Đưa ra đáp án: Who, What, Where, where, How; Đọc bài Yêu cầu học sinh luyện tập hội thoại đã hoàn thành Luyện tập theo cặp Ôn lại cấu trúc Who is that? Where does she live? How old is she? B3. Ask your partnes question Nhìn phiếu Đây là cấu trúc phiếu thông tin cá nhân gồm các thông tin về cá nhân tên, tuổi, lớp, trường, địa chỉ nhà. Nếu bây giờ các em muốn hỏi 1 bạn cùng lớp. Dòng đầu tiên của phiếu thì em hỏi như thế nào? What’s your name? Luyện tập theo cặp Hoàn thành phiếu 1 học sinh lên bảng ghi phiếu 2 học sinh luyện tập hỏi đáp trước lớp. 3. Consolidation: Nhắc lại các cấu trúc hỏi tên, tuổi địa chỉ. Nghe và ghi nhớ 4. Home work: luyện tập đoạn hội thoại, ... m hãy nhìn vào phần A3 đoán xem các bạn đang làm gì? Đoán tranh Đọc bức tranh 1, 2, 3 nói về ai Từ mới: Rehearse: diễn tập; School universary celebration: lễ kỉ niệm ngày thành lập trường; Stamp colleetor's club: CLB sưu tầm tem; Comic: truyện tranh; President: Chủ nhiệm; Pasttime: trò tiêu khiển Theo dõi SGK 1 Nga; 2 Ba; 3 Nam Đọc Đọc đồng thanh; Đọc bài đọc thầm: 1 học sinh ND chính đoạn văn; Đọc thầm; thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Nhận xét và đưa ra đáp án a. Her theater group is rehearinga play for the school universary celebration b. He gets American stamp from Lis, his American friend c.The stamp colector's club meets on wendsday afternoon d. Nam never play games A4. Listen. Match each name to an activity Chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại của một nhóm học sinh về các hoạt động ngoài giờ học. Xem phần 4 để nhận biết các nhân vật ở cột trái với hđ ở cột bên phải Đọc Nghe và làm bài 1 vài h/s nêu kết quả trước lớp a. Mai - go to schôl càetẻial b. Nam - rehease a play. c. Ba - go to the cicus d. Lan - watch a movie e. Kien - tidy the classroom A5. Play with words. Đọc Đọc đồng thanh. Đọc cá nhân 3. Consolidation: Tên các hđ ngoài giờ mà các nhân vật tham gia Nghe và ghi nhớ 4. Home work: Đọc và dịch đoạn văn chuẩn bị B1. Ghi vào vở Nga: Mai, should we go to the cafeterial? Mai: Ok, that's a great idea. Nga: What about you, Nam? Nam: Sorry, I have to rehearse a play with drammagroup. Nga: Ba do you want to join us? Ba: Oh no, I am going to the cicus tonight with my family sorry. Nga: How about you Kien? Kien: I would love to, but I am going to tidy the classroom formiss Lien this evening. Lan: Sorry. I'm going to the movies theater. Have a good time buy. ------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Period 35: Unit 6: Affter school Lesson 4: B1. Let's go I. Aim and objectives. Học sinh tiếp tục nắm vững các cấu trúc đề nghị gợi ý đưa ra lời gợi ý, lời mơqì cùng với cách nhận lời mời và từ chối lời mời qua cấu trúc. What about + ving? Let's + v Why don't you ? Đồng thời học sinh ôn lại cách dùng của 1 số động từ đăch biệt Can, should H/s nghe và thực hành nói thành thạo theo nhóm 4 người hơn, thảo luận về vấn đề cụ thể. II. Teaching aids: SGK, phấn, bảng. III. Anticipate problems: 1. New vocabulary: Assignment: bài tập về nhà. 2. New structure: What aboul + ving. Let's + v. Why don't you ..? IV. Proceduce. Hoạt động của thầy (teacher’s activities) Hoạt động của trò (Student’s activities) 1. Warm up: Checking old lesson Học sinh lên bảng đọc và trả lời. What is Nga's theater group doing? What class is she in? Nga's theater group is rehearsing she is in class 7A 2. Presentation Period 35 Unit 6: Affter school Lesson 4: B1 Giờ trước chúng ta đã được làm quen với các hđ ngoại khoá. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục nói về các hđ ngoài giờ học. Các em hãy nhìn vào phần B1. nhóm bạn Ba, Nam, Lan và Hoa đang bàn bạc nên làm gì để giải trí tối nay. Em hãy thử đoán xem họ nói về những hđ gì? Nhìn tranh Đoán Đọc at the moment (adv): hiện tại, bây giờ. Assignment (n): bài tập về nhà Đọc * Câu đề nghị: What about + ving? Why don't you .? Let's + v Đồng ý nhận lời mời: Great oh, I'd love to từ chối: sorry Theo dõi SGK tìm từ mới. Ghi vào vở Đọc đồng thanh. Đọc cá nhân Đọc bài đọc Đọc đồng thanh Đọc phân vai theo nhóm 4 người hoạt động nhóm trả lời Đại diện nhóm trả lời Nhận xét và đưa ra đáp án a. Nam wants to go to the movie. b. Because there aren't any good movie at the moment. c. Lan wants to listen to music at her house. d. Because she has too many assignment. e. It's Saturday. A4. Listen. Match each name to an activity 3. Consolidation: Cấu trúc câu đề nghị, gợi ý các hđ thư giãn giải trí. Nghe và ghi nhớ 4. Home work: Đọc và dịch B1; làm BT B1+2 SBT. BT bổ sung BT T or F Ghi vào vở ------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Period 36: Unit 6: Affter school (Continued) Lesson 5: B2 I. Aim and objectives. Sau khi ht bài học học sinh có khả năng luyện kỹ năng đọc hiểu. Biết được 1 số hđ giải trí sau giờ học của học sinh Mỹ. II. Teaching aids: SGK, phấn, bảng. III. Anticipate problems: 1. ôn lại các từ đã học. 2. Ôn lại cấu trúc mới, gợi ý. IV. Proceduce. Hoạt động của thầy (teacher’s activities) Hoạt động của trò (Student’s activities) 1. Warm up: Checking old lesson 1 học sinh lên bảng đọc B1 trả lời câu hỏi What does Ba Want to do? Lên bảng trả bài. 2. Presentation Period 36 Unit 6: Affter school (Continued) Lesson 5: B2 Em có biết những hoạt đọng, tổ chức nào dành cho TN ở VN không? Bài hôm nay chúng ta sẽ học về những hđ được nhiều bạn TN ưu thích ở Mỹ. Theo em đó là hđ gì? Trả lời Đoán (xem tranh đoán) Từ mới: scout also boy scout: Nam hướng sinh đạo (tổ chức nay nhằm rèn luyện cho hội viên kỹ năng thực tiễn xây dựng nhân cách). Guide also girl guide: Nữ hướng sinh đạo Đọc bài khoá, nêu tên các hđ, t/c trong bài. Musical in strument: dụng cụ âm nhạc Coins: tiền xu; Models: mẫu Em hãy thảo luận xem những hđ nào mà học sinh VN yêu thích. Thảo luận nhóm (Watch TV, listen to music go to the movie, help old people) Em có biết những loại hình giải trí dành cho TN ở VN không? Liệt kê các hoạt động giải trí (các nhóm thi trong vòng 5 phút, nhóm nào nhanh, nhiều đúng nhất sẽ giành chiến thắng) ậ VN có những t/c nào giành cho TN? Tổ chức đoàn, đội này có những hđ gì? T/c Đội, Đoàn TNCS. Liệt kê hđ của Đoàn, đội (thi liệt kê trong 5 phút, nhóm nào nhanh, đúng nhất sẽ giành chiến thắng) 3. Consolidation: Các hđ yêu thích của TN Mỹ và TN VN Nghe và ghi nhớ 4. Home work: học thuộc 10 hđ được h/s Mỹ ưu thích, so sánh với h/s ở VN Ghi vào vở ------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Period 37: Unit 6: Affter school Lesson 6: B (3, 4, 5) I. Aim and objectives. Học sinh nói về các hoạt động ngoài giờ học, mở rộng lượng từ vựng sang các hoạt động khác (acting, theater, stamp, collecting). Học sinh nâng cao kỹ năng đọc hiểu các hoạt động ngoài giờ học qua dạng bài đọc và trả lời câu hỏi. Bên cạnh đó học sinh luyện kỹ năng nghe hiểu qua dạng bài nghe ghép thông tin. II. Teaching aids: SGK, phấn, bảng. III. Anticipate problems: 1. New vocabulary: Rehearse: diễn tập; School universary celebration: lễ kỉ niệm ngày thành lập trường; Stamp colleetor's club: CLB sưu tầm tem; Comic: truyện tranh 2. New structure: Các cấu trúc đã học. IV. Proceduce. Hoạt động của thầy (teacher’s activities) Hoạt động của trò (Student’s activities) 1. Warm up: Checking old lesson 1 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi how often do you ..? Lên bảng trả bài. 2. Presentation Period 34 Unit 6: Affter school Lesson 3: A3+4+5 A3. Read then answer Các em đã được học cách miêu tả các hđ ngoài giờ học các em hãy nhìn vào phần A3 đoán xem các bạn đang làm gì? Đoán tranh Đọc bức tranh 1, 2, 3 nói về ai Từ mới: Rehearse: diễn tập; School universary celebration: lễ kỉ niệm ngày thành lập trường; Stamp colleetor's club: CLB sưu tầm tem; Comic: truyện tranh; President: Chủ nhiệm; Pasttime: trò tiêu khiển Theo dõi SGK 1 Nga; 2 Ba; 3 Nam Đọc Đọc đồng thanh; Đọc bài đọc thầm: 1 học sinh ND chính đoạn văn; Đọc thầm; thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Nhận xét và đưa ra đáp án a. Her theater group is rehearinga play for the school universary celebration b. He gets American stamp from Lis, his American friend c.The stamp colector's club meets on wendsday afternoon d. Nam never play games A4. Listen. Match each name to an activity Chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại của một nhóm học sinh về các hoạt động ngoài giờ học. Xem phần 4 để nhận biết các nhân vật ở cột trái với hđ ở cột bên phải Đọc Nghe và làm bài 1 vài h/s nêu kết quả trước lớp a. Mai - go to schôl càetẻial b. Nam - rehease a play. c. Ba - go to the cicus d. Lan - watch a movie e. Kien - tidy the classroom A5. Play with words. Đọc Đọc đồng thanh. Đọc cá nhân 3. Consolidation: Tên các hđ ngoài giờ mà các nhân vật tham gia Nghe và ghi nhớ 4. Home work: Đọc và dịch đoạn văn chuẩn bị B1. Ghi vào vở ------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Period 34: Unit 6: Affter school Lesson 3: A (3, 4, 5) I. Aim and objectives. Học sinh nói về các hoạt động ngoài giờ học, mở rộng lượng từ vựng sang các hoạt động khác (acting, theater, stamp, collecting). Học sinh nâng cao kỹ năng đọc hiểu các hoạt động ngoài giờ học qua dạng bài đọc và trả lời câu hỏi. Bên cạnh đó học sinh luyện kỹ năng nghe hiểu qua dạng bài nghe ghép thông tin. II. Teaching aids: SGK, phấn, bảng. III. Anticipate problems: 1. New vocabulary: Rehearse: diễn tập; School universary celebration: lễ kỉ niệm ngày thành lập trường; Stamp colleetor's club: CLB sưu tầm tem; Comic: truyện tranh 2. New structure: Các cấu trúc đã học. IV. Proceduce. Hoạt động của thầy (teacher’s activities) Hoạt động của trò (Student’s activities) 1. Warm up: Checking old lesson 1 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi how often do you ..? Lên bảng trả bài. 2. Presentation Period 34 Unit 6: Affter school Lesson 3: A3+4+5 A3. Read then answer Các em đã được học cách miêu tả các hđ ngoài giờ học các em hãy nhìn vào phần A3 đoán xem các bạn đang làm gì? Đoán tranh Đọc bức tranh 1, 2, 3 nói về ai Từ mới: Rehearse: diễn tập; School universary celebration: lễ kỉ niệm ngày thành lập trường; Stamp colleetor's club: CLB sưu tầm tem; Comic: truyện tranh; President: Chủ nhiệm; Pasttime: trò tiêu khiển Theo dõi SGK 1 Nga; 2 Ba; 3 Nam Đọc Đọc đồng thanh; Đọc bài đọc thầm: 1 học sinh ND chính đoạn văn; Đọc thầm; thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Nhận xét và đưa ra đáp án a. Her theater group is rehearinga play for the school universary celebration b. He gets American stamp from Lis, his American friend c.The stamp colector's club meets on wendsday afternoon d. Nam never play games A4. Listen. Match each name to an activity Chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại của một nhóm học sinh về các hoạt động ngoài giờ học. Xem phần 4 để nhận biết các nhân vật ở cột trái với hđ ở cột bên phải Đọc Nghe và làm bài 1 vài h/s nêu kết quả trước lớp a. Mai - go to schôl càetẻial b. Nam - rehease a play. c. Ba - go to the cicus d. Lan - watch a movie e. Kien - tidy the classroom A5. Play with words. Đọc Đọc đồng thanh. Đọc cá nhân 3. Consolidation: Tên các hđ ngoài giờ mà các nhân vật tham gia Nghe và ghi nhớ 4. Home work: Đọc và dịch đoạn văn chuẩn bị B1. Ghi vào vở
Tài liệu đính kèm: