Giáo án Tin 7 tiết 18: Kiểm tra (1 tiết)

Giáo án Tin 7 tiết 18: Kiểm tra (1 tiết)

Tiết 18: KIỂM TRA (1 TIẾT)

I- MỤC TIÊU DẠY HỌC.

- Đánh giá sự hiểu bài của HS trong quá trình học.

- Vận dụng kiến thức đã học vào trình bày bài kiểm tra.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán trong bảng tính.

II- CHUẨN BỊ DẠY HỌC.

- GV: Đề, đáp án

- HS: Ôn tập.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin 7 tiết 18: Kiểm tra (1 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Ngày soạn: 14/10/2010
Ngày dạy: 20/10/2010
Tiết 18: Kiểm tra (1 tiết)
I- Mục tiêu dạy học.
- Đánh giá sự hiểu bài của HS trong quá trình học.
- Vận dụng kiến thức đã học vào trình bày bài kiểm tra.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán trong bảng tính. 
II- Chuẩn bị dạy học.
- GV: Đề, đáp án
- HS: Ôn tập.
III- Các bước lên lớp
ổn đinh lớp
2. Đề bài
Đề I
I. Trắc nghiệm(2đ)
Câu 1(0.5đ): ích lợi của chương trình bảng tính là gì?
A.Việc tính toán được thực hiện tự động	
B. Có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt
Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh hoạ trực quan
Tất cả các ý kiến trên
Hãy chọn phương án đúng
Câu 2(0.5): Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
Phím chức năng F5	C. Ô ở cột F hàng 5
Phông chữ hiện thời là F5	D. Ô ở hàng F cột 5
Hãy chọn phương án đúng
Câu 3(0.5đ): đ): Giao của hàng và cột được gọi là:
Dữ liệu	C. Cột
Ô	D. Công thức
Hãy chọn phương án đúng
Câu 4(0.5đ): Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
Ô đầu tiên tham chiếu tới	C. Dấu nháy
Dấu ngoặc đơn	D. Dấu bằng
Hãy chọn phương án đúng
Câu 5(0.5đ): : Cho biết tờn gọi của thanh này: 
Thanh bảng chọn
Thanh cụng thức
Thanh trạng thỏi
Thanh cụng cụ
II. Tự luận(7.5đ);
Câu 6(3.5 đ) : Cho A2= 12, B2 =20, C2= 15, A3= 30. Viết công thức tính
Tổng của các ô trên
(A2+B2) *C2
A3/C2+ B2/C2
(B2 + C2)/A2
Câu 7 (4đ): Viết các công thức tính các biểu thức sau đây trên trang tính
(3+5)2 – 8:3
52+8(183-33)
đáp án
I. Trắc nghiệm(2.5đ)
Câu 1(0.5đ): 	Chọn d
Câu 2(0.5): 	Chọn b
Câu 3(0.5đ): 	Chọn c
Câu 4(0.5đ):	Chọn d
Câu 5(0.5đ) : 	Chọn b
II. Tự luận(8đ);
Câu 6(3.5đ) : - Đúng mỗi phần cho 1đ:
	a) = 12+20+15+30 
	b) = (12+20)*15 	
	c) = (20+15)/12 
	d) = 30/15 +20/15 
	 - Thiếu một dấu bằng hoặc một dấu Enter ( 	) trừ 0.5đ
Câu 7(4đ) - Đúng mỗi phần cho 1đ:
= (3+5)*(3+5)-8/4 
= 144/6 -3*(35/18 +8/9) 
= 5*5+8*(183 – 3*3*3) 
= 1+1/(2*3)+1/(3*4) + 1/(4*5) 
	 - Thiếu một dấu Bằng hoặc một dấu Enter ( 	) trừ 0.5đ
Đề II.
 Trắc nghiệm(2đ)
Câu 1(0.5): Trong các phỏt biểu sau đõy phỏt biểu nào đỳng, phỏt biểu nào sai ?
Khối là tập hợp cỏc ụ tớnh liền nhau tạo thành một vựng hỡnh chữ nhật. 
Địa chỉ của Khối là cặp địa chỉ của ụ trờn cựng bờn trỏi và ụ dưới cựng bờn phải, được phõn cỏch nhau bởi dấu hai chấm (:), vd: A2:B5
Thanh cụng thức chứa địa chỉ của ụ được chọn
Địa chỉ của một ụ tớnh là cặp tờn hàng và tờn cột mà ụ nằm trờn đú, vd: D3 
Câu 2(0.5): Trong các phát biểu sau, phát biêu nào ?
Dấu “=” là dấu đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô
Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó
Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức
Có thể nhập nội dung của một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào thanh công thức sau khi nháy chuột chọn ô đó.
Câu 3(0.5đ): Điền vào chỗ trống (...) trong các câu dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: tính toán, định dạng
	Chức năng chính của các chương trình bảng tính là hỗ trợ (.........). Tuy nhiên chúng cũng có các công cụ phong phú giúp trình bày trang tính như thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, căn lề trong ô tính, tô màu nền. Các công cụ này được gọi với tên chung là công cụ (.........)
Câu 4(0.5đ): Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A.Ô đầu tiên tham chiếu tới	B. Dấu nháy
Dấu ngoặc đơn	D. Dấu bằng
Hãy chọn phương án đúng
Câu 5(0.5đ): : Cho biết tờn gọi của thanh này: 
A. Thanh bảng chọn B.Thanh cụng thức	 C.Thanh trạng thỏi	 D.Thanh cụng cụ
II. Tự luận(7.5đ);
Câu 6(3.5 đ) : Cho A2= 12, B2 =20, C2= 15, A3= 30. Viết công thức tính
A.Tổng của các ô trên	B.(A2+B2) *C2	C. A3/C2+ B2/C2 	D.(B2 + C2)/A2
Câu 7 (4đ): Viết các công thức tính các biểu thức sau đây trên trang tính
A.(3+5)2 – 8:3	B.	C.52+8(183-33)	D.
đáp án
I. Trắc nghiệm(2.5đ)
Câu 1(0.5đ) 
	A. Đúng
	B. Đúng
	C. Sai
	D. Đúng
Câu 2(0.5đ) 
	A. Đúng
	B. Sai
	C. Đúng
	D. Đúng
Câu 3(0.5đ): 
	1 điền tính toán
	2 điền định dạng
Câu 4(0.5đ):
	Chọn d
Câu 5(0.5đ) : 
	Chọn b
II. Tự luận(8đ);
Câu 6(3.5đ) : - Đúng mỗi phần cho 1đ:
	a) = 12+20+15+30 
	b) = (12+20)*15 	
	c) = (20+15)/12 
	d) = 30/15 +20/15 
	 - Thiếu một dấu bằng hoặc một dấu Enter ( 	) trừ 0.5đ
Câu 7(4đ) - Đúng mỗi phần cho 1đ:
= (3+5)*(3+5)-8/4 
= 144/6 -3*(35/18 +8/9) 
= 5*5+8*(183 – 3*3*3) 
= 1+1/(2*3)+1/(3*4) + 1/(4*5) 
	 - Thiếu một dấu Bằng hoặc một dấu Enter ( 	) trừ 0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet18.doc