T1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh;
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động;
- Biết rằng viết chương trìnhlà viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giảI một bài toán cụ thể;
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Một số chương trình mẫu
HS: Nghiên cứu trước bài
Ngày soạn: 30/8/08 Ngày giảng: /9/08 T1: máy tính và chương trình máy tính I/ Mục đích, yêu cầu Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh; Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động; Biết rằng viết chương trìnhlà viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giảI một bài toán cụ thể; II/ Chuẩn bị: GV: Một số chương trình mẫu HS: Nghiên cứu trước bài III/ Hoạt động dạy học ổn định Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở của HS Bài mới: Nội dung - Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giới thiệu bài - nêu muc tiêu tiết học HĐ1:Con người ra lệnh máy tính như thế nào? GV cho HS nghiên cứu sgk trong 3p ?Lấy ví dụ con người ra lệnh cho máy tính: GV chốt và kết luận vấn đề: Để chỉ dẫn cho máy tính làm việc thì con người đưa cho máy tính một hoặc nhiều lệnh, máy tính lần lượt thực hiện các lệnh đó. HĐ2: Ví dụ rô - bốt nhặt rác GV cho HS nghiên cứu sgk ?Muốn cho rô-bốt làm việc con người phải làm gì? GV nhận xét trả lời của HS và chốt: Có hai cách để điều khiển rô-bốt thực hiện công việc: C1: Ra từng lệnh để rô- bốt thực hiện từng thao tác một C2: Chỉ dẫn để rô- bốt tự động thực hiện lần lượt các thao tác trên. Đối với cách 2 chính là viết chương trình để rõ hơn ta đi qua phần 3 HĐ3: Viết chương trình- ra lệnh cho máy tính làm việc GV cho HS nghiên cứu sgk ? Viết chương trình là gì? GV giải thích tranh luận của HS và chốt: Viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. ?Tại sao cần viết chương trình? Gv chốt: Giúp con người điều khiển máy tính đơn giản hơn. HS chú ý lắng nghe HS nghiên cứu sgk Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi Nhận xét nhóm bạn trả lời HS lắng nghe và ghi vở HS thảo luận phát biểu HS lắng nghevà ghi vở Thảo luận nhóm phát biểu nhận xét nhóm bạn ghi vở HS suy nghĩ trả lời câu hỏi ghi vở Cũng cố: Chỉ định 1-2 HS trả lời câu hỏi: Viết chương trình là gì? viết chương trình để làm gì? 5. Dăn dò: - Học thuộc bài ở vở ghi - Xem tiếp phần bài còn lại - Trả lời câu hỏi 1 và 2 sgk trang 8 -----------------------------------@---------------------------------------- Ngày soạn:6/8/08 Ngày giảng: 10/9/08 T2:máy tính và chương trình máy tính I/ Mục đích, yêu cầu - Biết ngôn ngữ lập trình được dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình; - Biết được vai trò của chương trình dịch; II/ chuẩn bị: GV: Chương trình mẫu HS: nghiên cứu trước bài III/ Hoạt động dạy học: ổn định: Bài cũ: - Viết chương trình là gì? - Viết chương trình để làm gì? 3. Bài mới: Nội dung - Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học HĐ1:Chương trình và ngôn ngữ lập trình GV cho hs nghiên cứu sgk ? Chương trình là gì? GV bổ sung điều chỉnh và chốt: Con người chỉ dẫn cho máy thực hiện nhiều công việc liên tiếp bằng cách tự động. ?Con người làm thế nào để máy hiểu được ý đồ của con người? GV điều chỉnh bổ sung và chốt: Chương trình của con người viết ra phải đảm bảo máy tính 'hiểu" nên để máy tính hiểu được phải viết bằng ngôn ngữ máy. GV nêu vấn đề: Ngôn ngữ máy thì các dãy bít khó nhớ khó sử dụng nên đã có một ngôn ngữ trung gian ra đời khắc phục điều đó là ngôn ngữ lập trình. GV cho HS nghiên cứu sgk ?Thế nào gọi là ngôn ngữ lập trình? GV bổ sung và chốt: Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. GVđặt vấn đề: Nhưng máy chỉ hiểu được ngôn ngữ máy thôi vậy phải làm gì nữa để máy hiểu? GV chốt: Phải có chương trình dịch. Vậy phải có chương trình máy tính hiểu được cần có mấy bước? GV bổ sung và chốt: Cần có hai bước: - Viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình. -Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy. GV lưu ý thêm các bươc snêu trên chỉ hai trong rất nhiều bước để tạo ra một chương trình cụ thể có thể chạy trên máy HS lắng nghe HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi SH phát biểu nhận xét nhóm bạn SH ghi vở HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi SH phát biểu nhận xét nhóm bạn HS ghi vở HS lắng nghe HS thảo luận nhóm phát biểu HS ghi vở HS suy nghĩ phát biểu HS suy nghĩ trả lời HS lắng nghe HS ghi vở 4.Cũng cố: Hướng dẫn và cho HS làm bài tập 3,4 5. Dặn dò: - Học thuộc bài theo vở - làm các bài tập 3,4 vào vở - Xem trước bài 2 ---------------------@--------------------- Ngày soạn:6/9/08 Ngày giảng: /9/08 T3: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình I/ Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức: - Biết được ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bảnlà bảng chữ cái và quy tắc để viết chương trình, câu lệnh; -Biết được ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định; - Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, tên phải tuân thủ quy tắc của ngôn ngữ lập trình, tên không được trùng với từ khóa 2.Kĩ năng: Biết đặt tên trong ngôn ngữ lập trình. 3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc II/ Chuẩn bị: GV: Chương trình mẫu ở bảng phụ hoặc máy chiếu HS: nghiên cứu trước bài III/ Hoạt động dạy học: ổn định Bài cũ: Tại sao người ta phải tạo ra các ngôn ngữ lập trình trong khi có thể điều khiển máy tính bằng ngôn ngữ máy. Bài mới: HĐ1: Ví dụ về chương trình Mục tiêu: HS hình dung ra được chương trình Nội dung: Gaia thiệu một chương trình đơn giản Các bươc tiến hành: HĐGV HĐHS Ghi bảng !GV cho hs quan sát chương trình mẫu ở bảng phụ hoặc chiếu ở máy ! GV giới thiệu các lệnh trên chương trình ?Chương trình này điều khiển máy tính làm gì? !GV bổ sung và chôt ghi bảng. HS lắng nghe ghi vở tiếp thu các lệnh HS suy nghĩ trả lời 1.Ví dụ về chương trình Mục đích của chương trình: Dòng chữ "Chao cac ban" được in ra trên màn hình HĐ 2: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? Mục tiêu: HS hiểu ngôn ngữ lập trình Nội dung: Khái niệm ngôn ngữ lập trình Các bước tiến hành HĐGV HĐHS Ghi bảng !GV có thể giới thiệu ngôn ngữ tiếng Việt hoặc ngôn ngữ nào đó muốn sử dụng cho người kkhác hiểu thì phải tuân theo quy tắc ngữ pháp. Nên ngôn ngữ lập trình cũng như vậy phải sử dụng các chữ cái và theo quy tắc ngôn ngữ lập trình đề ra ? Vậy ngôn ngữ lập trình là gì? GV bổ sung chốt lại vấn đề. ghi bảng Hs lắng nghe tiếp thu HS nghiên cứu sgk HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 2.Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? Gồm bảng chữ cái và các quy tắc để viết câu lệnh có ý nghĩa xác định, cách bô strí các lệnh sao cho tạo một chương trình hoàn chỉnh thực hiện được trên máy. HĐ3: Từ khóa và tên a.Mục tiêu: HS biết được cách đặt tên và khái niệm từ khóa b. Nội dung: Một số từ khóa và cách đặt tên c.Các bước tiến hành HĐGV HĐHS Ghi bảng !GV cho HS nghiên cứu sgk đọc lại chương trình ví dụ 1 ? Hãy kể tên các từ khóa và tên trong chương trình? GV nhắc lại cho HS ghi vở GV giới thiệu chức năng của các từ khóa. ? đặt tên theo quy tắc nào? Gv chốt lại vấn đề cho HS ghi vở Hs đọc sgk nghiên cứu bài. Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi, trả lời câu hỏi và ghi vở HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi Từ khóa và tên Từ khóa: program,uses, begin, end,. Tên không được trùng với từ khóa, không chứa dấu cách, không có chữ số đứng đầu, Cũng cố: Chỉ định HS nhắc lại các khái niệm chương trình, viết chương trình, từ khóa, cách đặt tên. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các khái niệm - làm bài tập 1,2,3,4 - Xem tiếp phần bài còn lại ---------------------@--------------------- Ngày soạn:6/9/08 Ngày giảng: /9/08 T4: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình I/ Mục đích chương trình Kiến thức: Biết được cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phân thân Kĩ năng: Thuộc các bước để chạy một chương trình Pascal Thái độ: Giáo dục thái độ học tập tích cực phát huy tính tích cực sáng tạo II/ chuẩn bị: GV: Chường trình mẫu HS: Nghiên cứu bài III/ Hoạt động dạy học: ổn định Bài cũ: Nêu quy tắc đặt tên trong chương trình Pascal/ Bài mới: HĐ1: Cấu trúc chương trình Mục tiêu:HS biết được cấu trúc chương trình Pascal Nội dung: cấu trúc chương trình Các bước tiến hành: HĐGV HĐHS Ghi bảng ! Gv cho HS nghiên cứu bài ở sgk ?Chương trình bao gồm mấy phần? !GV chốt vấn đề cho HS ghi vở ?Phần khai báo có gì? Gv chốt cho Hs ghi vở ?Phần thân có gì? Gv chốt cho Hs ghi vở !Gv cho HS quan sát lại chương trình trong hình 6 ?Những lệnh nào là của phần khai báo? những lệnh nào của phần thân !Gv khắc sâu cho HS một lần nữa. HS nghiên cứu sgk Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi HS nghiên cứu suy nghĩ trả lời câu hỏi cấu trúc chương trình Phần khai báo:các lệnh khai báo khai báo chương trình, khai báo thư viện và khai báo khác Phần thân:Gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Phần khai báo có thể không có. HĐ2: Ví dụ về ngô ngữ lập trình a Mục tiêu:HS biết các bước khi viết một chương trình b. Nội dung: Các bước của viết chương trình và cách chạy chương trình c.Các bươc thực hiện: HĐGV HĐHS Ghi chú !GV cho HS nghiên cứu sgk ? Chạy chương trình trên máy tính gồm mấy bước? !Gv chốt lại vấn đề cho HS ghi bảng HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 5.Ví dụ về ngôn ngữ lập trình chạy chương trình trên mt gồm 2 bước: - Soạn chương trình trên máy theo ngôn ngữ lập trình. - Dịch chương trình vừa soạn thảo qua ngôn ngữ máy.(Alt+F9,Ctrl+F9) Cũng cố: Hướng dẫn HS làm bài tập 6 Dặn dò: -Học tuộc bài theo vở - Làm bài tập 5,6 vào vở - Xem trước bài thực hành 1. ------------------------@--------------------- Ngày soạn:6/9/08 Ngày giảng: /9/08 T5: Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal I/Mục đích, yêu cầu Kiến thức: Làm quen với Turbo pascal kĩ năng: - Thực hiện được các thao tác khởi động/thoát khỏi TP làm quen với màn hình soạn thảo TP; Thực hiện được các thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh. Thái độ: Giáo dục tháo độ làm việc nghiêm túc II/ Chuẩn bị: GV: Phòng máy HS: Nghiên cứu trước bài III/ Hoạt động dạy học ổn định: Bài cũ: 1,Chạy một chương trình có mấy bước? 2, Chia nhóm thực hành 3. Bài mới: HĐ1: Bài tập 1: Mục tiêu: Làm quen với khởi động và thoát khỏi Pascal Nội dung: Khởi động Pascal, quan sát màn hình Turbo Pascal, nhận biết các thành phần của cửa sổ làm việc Các bước tiến hành: HĐGV HĐHS Ghi bảng ! Gv cho Hs nghiên cứu sgk ? Nêu cách khởi động Pascal? ! Gv chốt cho hs ghi vở !Gv làm mẫu trên máy !Gv hướng dẫn Hs quan sát màn hình nền, so sánh với hình 11 sgk. !GV hướng dẫn cho Hs quan sát trên máy !Gọi một vài em chỉ lại các thành phần !Hướng dẫn cách mở bảng chọn, gọi một vài em làm !Gv hướng dẫn cách thoát khỏi phần mền. Hs nghiên cứu sgk Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Hs lắng nghe, g ... trửụực keỏt quaỷ ủuựng Caõu 1: Phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ ủuựng ? Caỏu truực laởp ủửụùc sửỷ duùng ủeồ chổ thũ cho maựy tớnh thửùc hieọn laởp laùi moọt vaứi hoaùt ủoọng naứo ủoự cho ủeỏn khi moọt ủieàu kieọn naứo ủoự ủửụùc thoaỷ maừn. Chổ ngoõn ngửừ laọp trỡnh Pascal mụựi coự caực caõu leọnh laởp ủeồ theồ hieọn caỏu truực laởp. Ngoõn ngửừ Pascal theồ hieọn caỏu truực laởp vụựi soỏ laàn laởp cho trửụực baống caõu leọnh whiledo Ngoõn ngửừ Pascal theồ hieọn caỏu truực laởp vụựi soỏ laàn laởp chửa bieỏt trửụực baống caõu leọnh Fordo Caõu 2: Leọnh laởp naứo sau ủaõy laứ ủuựng? For = to do ; For := to do ; For := to do ; For : to do ; Caõu 3: Caõu leọnh pascal naứo sau ủaõy laứ hụùp leọ? For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Caõu 4: Voứng laởp while ..do laứ voứng laởp: A) Bieỏt trửụực soỏ laàn laởp B) Chửa bieỏt trửụực soỏ laàn laởp C.) Bieỏt trửụực soỏ laàn laởp nhửng giụựi haùn laứ =100 Caõu 5: Caõu leọnh laởp whiledo coự daùng ủuựng laứ: A) While do; ; B) While do; C) While do ; D) While do ; Caõu 6: Cho S vaứ i laứ bieỏn nguyeõn. Khi chaùy ủoaùn chửụng trỡnh : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Keỏt quaỷ in leõn maứn hỡnh laứ cuỷa s laứ : A.11 B. 55 C. 101 D.15 Caõu 7: Trong chửụng trỡnh pascal sau ủaõy: Var x : integer ; Begin X:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then x := x +10 ; End. X coự giaự trũ laứ maỏy a) 3 b) 5 c) 15 d)10 Caõu 8: Trong chửụng trỡnh pascal sau ủaõy: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5;. s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; writeln(‘dien tich hcn la:’ , s ); writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ; readln; end. Bieỏn s vaứ cv coự giaự trũ laứ maỏy: a/ s = 10 ; cv = 5 ; b/ s= 30 ; cv = 50 ; c/ s = 50 ; cv = 40 ; d/ s = 50 ; cv = 30 ; Củng cố: Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. Yêu cầu học sinh nhắc lại bài Hướng dẫn về nhà: Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên. Làm các bài tập còn lại, Đọc bài mới để giờ sau học. -----------------o0o----------------- Ngày soạn: 19/04/2009 Ngày dạy: 13 / 5 /2009. Tiết 68 kiểm tra thực hành 1 tiết I/ Mục tiêu: Học sinh thực hiện kiểm tra thực hành trên máy tính. Kiếm thức chủ yếu thuộc 3 bài học cuối cùng. ý thức làm bài và bảo vệ máy tính để sử dụng lâu dài. II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Tổ chức. Kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạy động của học sinh Giáo viên phát đề cho học sinh . Theo dõi học sinh làm bài theo quy chế thi hiện hành. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. Về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở học của mình. Giờ sau học ôn tập học kỳ 1 hai tiết Các em chuẩn bị. Học sinh nhận bài thi. Học sinh làm bài kiểm tra của mình. Học sinh trả bài cho giáo viên. Nghe giáo viên dặn dò, chuẩn bị cho giờ sau. Họ tên: Lớp: đề kiểm tra thực hành 1tiết Môn: Tin học Khối: 8 Câu 1: Lập trình tính tổng: A= 1+2+3+..+n ở đây n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím. (viết bằng lệnh while .. do) Câu 2 : Bạn hãy tính tổng (viết bằng lệnh for ... do) (Lưu ý : Mỗi câu được ghi lại thành 1 File ở Mydocmens có tên là LOP8A1_1.PAS Và LOP8A1_2.PAS). đáp án + thang điểm và hướng dẫn chấm. Câu 1 : Làm đúng cho 5 điểm : Câu Nội dung Điểm 1 Program B1 ; Uses CRT; Var i, n: integer; tong: real; 1,5 Begin Clrscr; write('cho so tu nhien n: '); Readln(n); tong:=0; i:=1; 1,5 while i<= n do Begin tong:= tong+ i; i: = i+1; End; 1 writeln(' Tong can tim la: ', tong:12:6); Readln; End. 1 2 Làm đúng cho 5 điểm 1,5 Program B2; Var i: byte; s: real; Begin s:=0; 1,5 For i:=1 to 20 do s:= s+1/i; 1 Writeln(' 1+ 1/2 + 1/3 + .. . + 1/20 = ', s: 14:10); Readln; End. 1 Thu bài ( HD về nhà) Giáo viên thu bài cuat học sinh. Về nhà làm lại bài này vào vở, Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Giờ sau chúng ta ôn tập các em chuẩn bị. : -----------------o0o----------------- Ngày soạn: 29/04/2009. Ngày dạy:20 / 5 /2009. Tiết 69: ôn tập I/ Mục tiêu: Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã được học từ bài 5 đến bài 9 và phần mềm học tập ở học kỳ 2. Thực hiện làm các bài trắc nghiệm. Vận dụng vào để viết được những chương trình đơn giản Có kỹ năng thành thạo thực hiện máy tính và viết chương trình trên máy tính. II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Tổ chức. Kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ôn bài tập củng cố kiến thức: Caõu 9: Sau khi thửùc hieọn ủoaùn chửụng trỡnh j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thỡ giaự trũ in ra maứn hỡnh laứ? a) 4 b) 6 c) 8 d)10 Caõu 10: ẹeồ tớnh toồng S=1+3 + 5 + + n; em choùn ủoaùn leọnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i Else S:= S + I; for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Caõu 11: ẹeồ tớnh toồng S=1/2+1/4 + 1/6 + +1/ n; em choùn ủoaùn leọnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:=S-1/i; Caõu 12: ẹeồ tớnh toồng S=1+1/3 + 1/5 + +1/ n; em choùn ủoaùn leọnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i Else S:= S + 1/; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Caõu 13: ẹeồ ủeỏm coự bao nhieõu soỏ leỷ nhoỷ hụn hay baống n ; em choùn ủoaùn leọnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Caõu 14: ẹeồ tớnh toồng S=1+2+3+ 4+ 5 + + n; em choùn ủoaùn leọnh: a) s:=0; i:=0; While i<=n do S:=S + 1; a) s:=0; i:=0; While i<=n do If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; While i<=n do begin S:=S + i; I:=i+1; End; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Caõu 15: Caõu leọnh naứo sau ủaõy laởp voõ haùn laàn a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Caõu 16: Choùn khai baựo hụp leọ a) Var a,b: array[1..n] of real; c) Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[1..100] of real; d) Var a,b: array[1n] of real; Caõu 27: Choùn khai baựo hụp leọ a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of real; d) Var a,b: array[1..5..10] of real; Caõu 17: Choùn khai baựo hụp leọ a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of integer; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of integer; d) Var a,b: array[1..5..10] of integer; Caõu 18: Laàn lửụùt thửùc hieọn ủoaùn leọnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giaự trũ cuỷa t laứ a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6 Củng cố: Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. Yêu cầu học sinh nhắc lại bài Hướng dẫn về nhà: Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Học kĩ lí thuyết, viết chương trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên. Làm các bài tập còn lại và ôn lại toàn bộ kiến thức để giờ sau kiểm tra học kỳ 2 -----------------o0o----------------- Ngày soạn: 29/04/2009. Ngày dạy: 19 / 5 /2009. Tiết 70: kiểm tra học kỳ 2 I/ Mục tiêu: II/ Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. - Đọc tài liệu ở nhà trước khi III. Tiến trình lên lớp: Tổ chức. Kiểm tra. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV phát đề cho học sinh Theo dọi HS làm bài Thu bài của học sinh Học sinh làm bài dưới sự theo dõi của GV Trả bài khi hết giờ và thực hiện các hướng dẫn của GV Họ teõn: Lụựp: 8 ẹEÀ KIEÅM TRA HOẽC KYỉ 2 NAấM HOẽC 2008 – 2009 Moõn: Tin hoùc 8 (Thụứi gian 45 phuựt) A/ LYÙ THUYEÁT: I/ Traộc nghieọm khaựch quan: Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực keỏt quaỷ ủuựng . Caõu 1: Leọnh laởp naứo sau ủaõy laứ ủuựng? For = to do ; For := to do ; For := to do ; For : to do ; Caõu 2: Voứng laởp while ..do laứ voứng laởp: A) Chửa bieỏt trửụực soỏ laàn laởp B) Bieỏt trửụực soỏ laàn laởp C.) Bieỏt trửụực soỏ laàn laởp nhửng giụựi haùn laứ =100 Caõu 3: Caõu leọnh laởp whiledo coự daùng ủuựng laứ: A) While do; ; B) While do; C) While do ; D) While do ; Caõu 4: Cho S vaứ i laứ bieỏn nguyeõn. Khi chaùy ủoaùn chửụng trỡnh : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+2; writeln(s); Keỏt quaỷ in leõn maứn hỡnh laứ cuỷa s laứ : A.11 B. 55 C. 12 D.13 Caõu 5: Laàn lửụùt thửùc hieọn ủoaùn leọnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giaự trũ cuỷa t laứ A) t=1 B) t=2 C) t=3 D) t=6 Caõu 6: Caõu leọnh pascal naứo sau ủaõy laứ hụùp leọ? For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); II/ Tửù luaọn: Vieỏt chửụng trỡnh Pascal sửỷ duùng bieỏn maỷng ủeồ nhaọp tửứ baứn phớm caực phaàn tửỷ cuỷa moọt daừy soỏ. ẹoọ daứi cuỷa daừy cuừng ủửụùc nhaọp tửứ baứn phớm. HệễÙNG DAÃN CHAÁM – THANG ẹIEÅM. LYÙ THUYEÁT (10 ẹIEÅM) I/ Traộc nghieọm khaựch quan: (3 ủieồm) Moói caõu ủuựng cho 0,5 ủieồm Caõu 1 2 3 4 5 6 ẹaựp aựn B A D C D A II/ Tửù luaọn: (7 ủieồm) Program nhap_so_phan_tu_cu_mang; Uses Crt; var N, i: integer; A: array[1..100] of real; 2.0 Begin Clrscr; write('Nhap so phan tu cua mang, n= ',n); 2.0 for i:=1 to n do write('Nhap gia tri ',i,'cua mang, a[',i,']= '); 2.0 Readln; end. 1.0 Củng cố: Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra Hướng dẫn về nhà: - Xem lại toàn bị chương trình tin 8. Trong hè thường xuyên ôn lại
Tài liệu đính kèm: