I. MỤC TIÊU.
- Học sinh hiểu thế nào thông tin, Tin học là gì.
- HS biết phân biệt và nhận ra các dạng thông tin, cách thu thập thông tin
- Hiểu được đối tượng nghiên cứu, công cụ của tin học là gì
II. CHUẨN BỊ.
- Tranh, ảnh , bản đồ, đèn chiếu, thước , phấn màu
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
1. Ổ định lớp (1 )
2. Bài củ (Kiểm tra trong lúc học bài mới)
3. Bài mới.
Tiết 1,2 Ngày soạn: .............................. Ngày giảng: ............................. Chương I Làm quen tin học và máy tính điện tử Đ1 thông tin và Ti n học I. Mục tiêu. - Học sinh hiểu thế nào thông tin, Tin học là gì. - HS biết phân biệt và nhận ra các dạng thông tin, cách thu thập thông tin - Hiểu được đối tượng nghiên cứu, công cụ của tin học là gì II. Chuẩn bị. - Tranh, ảnh , bản đồ, đèn chiếu, thước , phấn màu III. Tiến trình dạy - học. 1. ổ định lớp (1’ ) 2. Bài củ (Kiểm tra trong lúc học bài mới) 3. Bài mới. HĐ 1. Khái niệm thông tin HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng ! GV giới thiệu qua về sự ra đời của máy tính và sự ra đời của Tin học, sự bùng nổ thông tin trên thế giới. ! Sự ra đời của tin học gắn liền với hai khái niệm là thông tin và máy tính điện tử. ! Hằng ngày chúng ta đến trường , xem phim, đọc sách báo đó là những nhưng hoạt động đó cho ta biết cái gì. ! Những hoạt động chúng ta tiếp xúc hàng ngày đều mang lại cho con người một khối lượng tin tin ! Xung quanh chúng ta chứa đựng vô số thông tin ! Thông tin là một khái niệm rất rộng, tồn tại khách quan, bởi vì thế giới tự nhiên, xã hội xung quanh chúng ta đều chứa đựng vô số thông tin. ! Thông tin là một khái niệm trừu tượng vì nó nằm trong nhận thức, suy nghĩ của con người. ! Gọi hs đọc phần 1 trong tài liệu ? Thông tin là gì ! GV chốt lại ván đề ? Từ các vid dụ trên em hãy cho biết có các dạng thông tin nào? ! Ta có thể chia thông thành các dạng cơ bản sau. ? Hãy lấy ví dụ cho từng loại ? Từ các dạng thông tin trên em hãy nêu cách thu thập thông tin ! GV chốt lại vấn đề -HS nghe gv giới thiệu -HS trả lời -HS nhận xét -2 hs đọc - HS suy nghĩ trả lời -HS ghi bài -HS nghiên cứu sách -HS thảo luận trả lời -HS nhận xét -HS ghi bài -HS cho ví dụ - HS nêu một số cách thu thập theo nhận thức - HS nhận xét I. Thông tin là gì 1. Khái niệm Vậy: Thông tin là một khái niệm mô tả tất cả những gì mang lại cho con người những nhận thức và hiểu biết về đối tượng tự nhiên, xã hội, về những sự kiện diển ra trong không gian và thời gian về những vấn đề khách quan và chủ quan. -Thông tin đưa đến lượng trí thức của con người. 2. Các dạng thông tin a. Dạng văn bản: Sách, báo, vỡ, .... b. Dạng hình ảnh : Tranh, ảnh, bản đồ, sa hình... c. Dạng âm thanh : Tiếng nói, âm thanh tự nhiên,... 3. Cách thu thập thông tin a. Đọc, ghi chép... b. Xem, quan sát, tham quan... c. Nghe Tiết 2. HĐ 2. Vai trò thông tin HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng ! Trong vài thập kỷ gần đây, xã hội loài người có sự bùng nổ về thông tin. Theo quan điểm truyền thống , ba nhân tố cơ bản của nền kinh tế là đất đai, nguồn lao động và vốn đầu tư. Ngày nay ngoài ba nhân tố then chốt đó một nhân tố mới rất quan trọng được bổ sung , đó là thông tin- một dạng tài nguyên mới. ! Thông tin có vai trò rất quan trọng trong sự nghiệp phát triển của một đất nước trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, ... ! Việc nắm bắt thông tin kịp thời là chìa khoá cho mọi quyết định . ! Thông tin có vai trò rát lớn trong xã hội hiện nay !Gọi hs đọc mục 3 tài liệu -HS chú ý nghe -Ghi bài ! HS đọc 4. Vai trò thông tin a) Thông tin và sự phát triển nhân loại b) Thông tin là căn cứ cho các quyết định c) Thông tin và thế giới hiện đại HĐ 3. Tin học HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng !Hãy kể tên một số ngành khoa học mà em đã được học. !GVkhẳng định lại !Tin học cũng được xem là một ngành khoa học ? Vậy tin học là ngành khoa học ntn. ! GV nêu khái niệm. ! GVnêu đối tượng của một số ngành khoa học khác ? Đối tượng của Tin học là gì? -HS kể một số ngàng khoa học mà em biết -HS chú ý nghe -HS trả lời -HS nhận xét HS ghi bài -HS kể tên -Lớp bổ sung -HS ghi bài II. Tin học 1. Khái niệm. +Là khoa học nghiên cứu các quá trình có tính chất thuật toán nhằm mô tả, biến đổi thông tin. +Là khoa học dựa trên máy tính điện tử ngiên cứu cấu trúc, các tính chất chung của thông tin, các quy luật và phương pháp thu thập , lưu trử, tìm kiếm, biến đổi truyền thông tin và ứng dụng của nó vào lĩnh vực hoạt động khác nhau của đời sống xã hội. 2. Đối tượng *Đối tượng nghiên cứu của Tin học là : thông tin, nghiên cứu và xử lý thông tin một cách tự động, nhanh chống chính xác thông qua công cụ là máy tính. HĐ 3. Củng cố Tin học là gì. Đối tượng Tin học Thông tin, các dạng thông tin 4. Hướng dẫn về nhà Học và nắm các khái niệm. Tiết 3,4 Đ Biểu diển thông tin trong máy tính Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu. - Giúp hs hiểu được các hệ đếm sử dụng trong PC. - Biết được cách chuyển đổi từ hệ đếm này sang hệ đếm khác - Biết được cách mã hoá thông tin trong máy tính II. Chuẩn bị. - Đèn chiếu, giấy trong, phấn màu, một máy tính III. Tiến trình dạy - học. 1. ổ định lớp (1’ ) 2. Bài củ 3. Bài mới. HĐ 1. Xử lý thông tin trong máy tính(15’) HĐ GV HĐ HS Ghi bảng ? Khi ta tiếp nhận một thông tin nào đó ta phải làm gì ! Khi tiếp một thông tin thì ta có những phản ứng với thông tin đó ! Ta có thể ví quá trình xử lý thông tin troáy tính như con người ! GV đưa sơ đồ quá trình xử lý thông tin lên bảng ! GV giới thiệu các bước xử lý thông tin trong máy tính, HS trả lời HS ghi bài HS vẽ vào vỡ HS chú ý theo dõi và ghi nhớ 1. Xử lý thông tin trong máy tính. - Có thể ví quá trình xử lý thông tin trong máy tính với con người và hoạt động của con người , trong đó: Bộ nhớ trong + CPU= Bộ não con người Các thiết bị vào = Mắt, mũi, tai, lưỡi, da,.... Các thiết bị ra= Miệng , tay, chân, da,... Bộ nhớ ngoài = Sách, vỡ, phim,.... * Sơ đồ quá trình xử lý thông tin : Vào dữ liệu (Input) Ra dữ liệu (Output) Xử lý dữ liệu (Processing) Lưu trữ dữ liệu (Storage) HĐ 2. Biểu diển thông tin trong máy tính HĐ GV HĐ HS Ghi bảng ! Hằng ngày chúng ta sử dụng các chữ số từ 0-9 để ghi biểu diển các số tự nhiên việc dùng các chữ số trên để biểu diển gọi số hẹ thập phân ? Hãy biểu diển số 1999 dưới dạng số thập phân ! GV giới thiệu cách tính giá trị của một số trong hệ thạp phân ! Để biểu diển thông tin trong PC người ta sử dụng hqi chữ số là 0;1 để biểu diển gọi là hệ nhị phân. ! GV giới thiệu hệ nhị phân và cách tính giá trị trong hệ thập phân ! Cách ghi và biểu diển số trong hệ nhị phân ! GV HD HS cách tính giá trị trong hệ thập phân ! Y/c hs lên bảng tính giá trị thập phân của các số nhị phân sau: a) 1011102 b) 1101102 ! GV y/c hs lớp làm vào nháp ! GV chú ý nhắc học sinh cách lấy số mũ luỹ thừa cao nhất của 2 ! GV HD cách chuyển một số từ hệ nhị phân sáng hệ thập phân B1: Lấy số ở hệ 10 chia cho 2, ghi lại số dư; được thương bao nhiêu chia cho 2 Lặp lại nhiều lần cho đến khi thương bằng 0. B2: Viết ngược các số dư từ dưới lên ta được số hệ 2 GV thực hiện ví dụ chuyển số 23 trong hệ 10 sang hệ 2 + Nhấn mạnh cách viết kết quả + Ghi ngược các số dư từ dưới lên ! Gọi 2 hs lên bảng chuyển số thập phân sang hệ nhị phân a) 35 b) 41 GV theo dõi giúp dỡ hsy GV gọi hs nhận xét bổ sung GV hoàn chỉnh nếu có ! HS nghe gv giới thiệu về hệ thập phân HS trả lời HS chú ý ghi bài Hstheo dõi ghi bài ! HS theo dõi và ghi bài H thực hiện tính 2HS lên bảng thực hiện HS lớp làm vào nháp HS chú ý và theo dõi cách làm HS ghi nhớ HS chú ý theo dõi trên bảng và tiếp thu cách làm HS theo dõi ghi bài 2HS lên bảng làm HS lớp làm nháp HS nhận xét bổ sung HS ghi bài 1. Hệ đếm trong máy tính. a. Hệ thập phân (DEC – hệ 10) Dùng 10 chữ số từ 0;1 ... 9 để biểu diển anan-1...a0 = an*10n + an-1*10n-1 +...+ a0*100 b. Hệ nhị phân (BIN – hệ 2) Dùng 2 chữ số từ 0;1 để biểu diển Giá trị : anan-1...a0 = an*2n + an-1*2n-1 +...+ a0*20 VD: (10111)2 = 1*24 + 0*2 3 + 1*22 + 1* 21 + 1*20 = 16 + 4 + 2 + 1 = 2310 Chuyển từ hệ 10 sang hệ 2 VD : 2310 = 101112 HĐ 3. Mã hoá thông tin trong máy tính HĐ GV HĐ HS Ghi bảng ! GV giới thiệu cách dùng ký tự để mã hoá thông tin trong máy tính ! HS chú ý nghe 2. Mã hoá thông tin trong máy tính. Dùng hai ký tự 0 và 1 để lưu trữ và xử lý thông tin. Ký tự 1: tương ứng với một bóng đèn sáng hoặc một phần tử kim loại bị nhiểm từ tính. Ký tự 0: tương ứng với một bóng đèn tắt hoặc một phần tử kim loại không bị nhiểm từ tính. Mỗi ký tự 0;1 là một bit , 8 bit làm thành 1 byte. * Để trao đổi thông tin trên máy tính người ta dùng bộ mã chuẩn ASCII. Mỗi ký tự được mã hoá bằng 1 byte; do 111111112 = 255 nên có thể mã hoá 256 ký tự. Số ký tự cơ bản (chuẩn hoá ) được mã hoá từ 0 đến 127 Từ 128 đến 255 là các ký tự riêng của một số ngôn ngữ như chữ có dấu Tiếng Việt, các ký tự toán học,ký tự đồ hoạ. 4. Hướng dãn về nhà. + Học nắm cách tính gia trị của một số trong hệ thập phân. + Chuyển một số từ hệ 10 sang hệ k Tiết 5,6,7 Ngaứy soaùn:................................... Ngaứy giaỷng:............................... Đ2 Cấu trúc máy tính I. Mục tiêu. - Biết được câu trúc của máy tính, các thành phần của PC II. Chuẩn bị. - Đèn chiếu, giấy trong, thước , phấn màu, một máy tính - Phân biệt được các thành phần của một máy tính - Nhận biết được từng loại thiết bị , biết sắp xếp các thiệt bị đúng nhóm - Phân biệt được các loại bộ nhớ. Hiểu khái niệm phần cứng phần mềm. III. Tiến trình dạy - học. 1. ổ định lớp (1’ ) 2. Bài củ (7’) HS 1. Máy tính điện tử là gì? Ưu điểm của máy tính HS 2. Vai trò thông tin? Cho từng ví dụ cụ thể về vai trò thông tin 3. Bài mới. HĐ 1. Máy tính ( ’) HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng ! Các ngành khoa học khác nhau thì có công cụ hổ trợ khác nhau ! Tin học có công cụ PC ? Máy tính điện tử là gì ? Hãy so sánh khả năng làm việc của con người và máy tính ! GV chốt lại vấn đề ! Các bài toán từ các lĩnh vực thiết kế kỷ thuật , xử lý số liệu thực nghiệm , quy hoạch và tối ưu hoá , các bài toán có khối lượng tính toán lớn. !Giải quyết các bài toán khi xử lý khối lượng thông tin lớn, tổ chức lưu trử các hồ sơ chứng từ. -HS chú ý nghe - HS trả lời -Ghi bài -HS trả lời -HS bổ sung -HS ghi bài -HS kể tên -Lớp bổ sung -HS ghi bài I. Máy tính 1) Khái niệm -Là một công cụ cho phép lưu trử và xử lý các dữ liệu một cách tự động theo một chương trình xác định trước mà không cần sự can thiệp của con người trong quá trình xử lý. 2) Ưu điểm của máy tính: - Làm việc liên tục không mệt mõi (24/24 h) - Tốc độ xử lý thông tin nhanh và ngày càng được nâng cao. - Độ chính xác và độ tin cậy cao. - Khả năng lưu trử thông tin vô hạn, năng suất cao, đưa ra quyết định tối ưu. - Giá thành ngày càng hạ thuận lợi cho việc sử dụng rộng rãi. - Các máy tính cá nhân có thể liên kết lại với nhau thành một hệ thống lớn. 3) Các ứng dụng máy tính + Giải các bài toán khoa học kỷ thuật. + Giải các bài toán quản lý. ... n haùn cheỏ ủeồ khaộc phuùc ụỷ baứi thửùc haứnh tieỏp theo. -GV nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ laứm vieọc cuỷa caực nhoựm, nhaọn xeựt veà keỏt quaỷ ủaùt ủửụùc vaứ yeõu caàu caàn coỏ gaộng khaộc phuùc caực maởt haùn cheỏ cuỷa caực em HS trong caực baứi thửùc haứnh sau. -Yeõu caàu HS thoaựt maựy vaứ thu doùn choó ngoài. -Daởn HS veà nhaứ xem laùi baứi thửùc haứnh, xem trửụực baứi hoùc soỏ 15 SGK. -HS chuự yự ủeồ cuỷng coỏ laùi kieỏn thửực cuừ. -Vaứi HS neõu caựch sửỷ duùng chuoọt -HS phaõn chia thaứnh caực nhoựm theo sửù hửụựng daón cuỷa GV. -Thửùc hieọn theo sửù phaõn coõng cuỷa GV -Caàn hieồu ủửụùc vieọc thoaựt khoỷi chửụng trỡnh trửụực khi keỏt thuực coõng vieọc. -HS chuự yự ủeồ tỡm hieồu thao taực thoaựt khoỷi word trửụực khi nghổ laứm vieọc -Vaứi HS tửù nhaọn xeựt veà keỏt quaỷ laứm vieọc cuỷa mỡnh -Chuự yự ủeồ khaộc phuùc ụỷ caực baứi thửùc haứnh sau -Thửùc hieọn theo sửù hửụựng daón cuỷa GV. Sửỷ duùng phửụng phaựp chia nhoựm F Yeõu caàu: 1/ HS thửùc hieọn thao taực khụừi ủoọng Word (theo caựch ủaừ hoùc). 2/ Quan saựt cửỷa soồ Word sau ủoự ghi nhaọn laùi treõn vụỷ baứi taọp. Phaõn bieọt caực thanh coõng cuù cuỷa Word. 3/ Thửùc hieọn moọt soỏ chửực naờng treõn baỷng choùn ủeồ tỡm hieồu moọt soỏ chửực naờng cuỷa Word.(Mụỷ, lửu, ủoựng, ...) 4/Soaùn thaỷo moọt ủoaùn vaờn baỷn ủụn giaỷn (Noọi dung SGK) 5/Thửùc hieọn thao taực lửu vaờn baỷn vụựi teõn bien dep. 6/Thửùc hieọn thao taực choùn kieồu nhỡn: Normal, Print Layout, Outline, . . . vaứ quan saựt sửù thay ủoồi. 7/Sửỷ duùng thao taực phoựng to, thu nhoỷ maứn hỡnh soùan thaỷo 8/ẹoựng cửỷa soồ vaờn baỷn vaứ thoaựt khoỷi Word. Baứi taọp: Haừy ghi laùi thao taực lửu teọp trong soaùn thaỷo vaờn baỷn. Tiết Ngày soạn: Ngày giảng: BAỉI 15 CHặNH SệÛA VAấN BAÛN I-Muùc ủớch: -Hoùc sinh bieỏt caựch sửỷ duùng moọt soỏ phớm chửực naờng trong khi soaùn thaỷo -Bieỏt moọt soỏ thao taực treõn vaờn baỷn: choùn khoỏi vaờn baỷn, sao cheựp, di chuyeồn, xoaự. -Vaọn duùng goừ vaờn baỷn mửụứi ngoựn, laứm quen vụựi caực thao taực cụ baỷn trong soaùn thaỷo vaờn baỷn. II-Chuaồn bũ: - Giaựo vieõn: Nghieõn cửựu baứi hoùc trong SGK, nghieõn cửựu saựch giaựo vieõn. - Hoùc sinh: Xem trửụực baứi hoùc ụỷ nhaứ. III-Caực hoaùt ủoọng: 1.OÅn ủũnh lụựp hoùc: KTSS lụựp. 2. Kieồm tra baứi cuừ: -Haừy cho bieỏt khi laứm vieọc treõn maựy tớnh thỡ tử theỏ ngoài phaỷi nhử theỏ naứo? 3. Noọi dung thửùc haứnh: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung vaứ phửụng phaựp Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi -GV giụựi thieọu sụ lửụùc noọi dung baứi hoùc, ủửa ra coõng vieọc maứ caực em phaỷi thửùc hieọn trong baứi hoùc. Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu thao taực xoaự vaứ cheứn vaờn baỷn. -GV cho HS lieõn heọ ủeỏn quaự trỡnh soaùn thaỷo baống chửừ vieỏt treõn giaỏy veà caựch xửỷ lớ moọt soỏ thao taực xửỷ lớ loói khi vieỏt sai. -GV lieõn heọ ủeỏn vieọc soaùn thaỷo treõn maựy tớnh. Khi sửỷ duùng caực phớm treõn baứn phớm. -Giụựi thieọu cho hs chửực naờng moọt soỏ phớm cụ baỷn: caực phớm xoaự, caực phớm di chuyeồn trong vaờn baỷn, . . . -Nhaộc nhụỷ HS caàn lửu yự phaỷi caồn thaọn trửụực khi muoỏn xoaự baỏt kỡ moọt noọi dung naứo trong khi soaùn thaỷo. -Muoỏn xoaự moọt noọi dung daứi ta caàn phaỷi choùn khoỏi noọi dung ủoự ủeồ traựnh maỏt thụứi gian ta phaỷi lagm theỏ naứo?. Hoaùt ủoọng 3: Choùn phaàn vaờn baỷn -GV goùi HS ủoùc phaàn thoõng tin saựch giaựo khoa -GV hửụựng daón HS moọt soỏ thao taực choùn khoỏi trong vaờn baỷn. -GV coự theồ lieõn heọ ủeỏn thửùc teỏ veà vieọc choùn muùc tieõu trong khi laứm vieọc. Sau ủoự ủửa ra nguyeõn taộc cụ baỷn ủeồ choùn khoỏi cho phuự hụùp trong soaùn thaỷo. -GV ủửa ra moọt soỏ thao taực choùn khoỏi thửụứng duứng ủeồ HS thửùc hieọn. Hoaùt ủoọng 3: Tỡm hieồu thao taực sao cheựp, di chuyeồn. ?Em haừy cho bieỏt tửứ moọt vaờn baỷn ủaừ coự ta muoỏn coự theõm moọt vaờn baỷn thửự hai ta phaỷi laứm sao? -Phaõn tớch ủieồm khaực nhau veà keỏt quaỷ cuỷa vieọc sao cheựp vaứ di chuyeồn vaờn baỷn. -Hửụựng daón caực bửụực ủeồ sao cheựp moọt noọi dung trong khi soaùn thaỷo vaờn baỷn. -Phaõn tớch 3 hỡnh trong saựch giaựo khoa veà keỏt quaỷ cuỷa 3 thao taực. -Lieõn heọ ủeỏn thao taực di chuyeồn moọt noọi dung trong vaờn baỷn ?Haừy cho bieỏt ủieồm khaực nhau giửừa thao taực sao cheựp vụựi thao taực di chuyeồn? Hoaùt ủoọng 4: Toồng keỏt -Goùi vaứi HS ủoùc phaàn ghi nhụự trong SGK. -Nhaỏn maùnh laùi moọt soỏ noọi dung veà caực phớm xoaự, caực thao taực choùn khoỏi, sao cheựp, di chuyeồn trong vaờn baỷn. -Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 4,5 SGK -Daởn doứ: +HS veà nhaứ ghi noọi dung phaàn ghi nhụự vaứo vụỷ. +HS hoaứn thaứnh caực caõu hoỷi coứn laùi trong SGK. +ẹoùc baứi ủoùc theõm trang 82 SGK vaứ xem trửụực baứi thửùc haứnh 6. -HS chuự yự GV gụùi yự caực vaỏn ủeà veà vieọc theõm bụựt caực tửứ ngửừ trong khi vieỏt chửừ treõn vụừ. -Caàn phaõn bieọt giửừa soùan thaỷo vaờn baỷn baống tay treõn giaỏy vụựi soaùn thaỷo vaờn baỷn baống phaàn meàm treõn maựy tớnh. -Caàn naộm ủửụùc chửực naờng caực phớm nhử: xoaự, di chuyeồn, -Caàn chuự yự caồn thaọn caực thao taực xoaự trong vaờn baỷn. -Thửùc hieọn -Chuự yự thao taực choùn khoỏi vaờn baỷn. -Lửu yự caực thao taực choùn khoỏi. -HS traỷ lụứi caõu hoỷi -Laộng nghe tỡm hieồu chửực naờng cuỷa thao taực sao cheựp -Phaõn bieọt ủửụùc caực thao taực trong khia soaùn thaỷo. -Naộm vửừng caực thao taực sao cheựp, di chuyeồn. -HS traỷ lụứi caõu hoỷi -ẹoùc phaàn ghi nhụự trong SGK. -Chuự yự naờm laùi noọi dung troùng taõm baứi hoùc. -Keỏt hụùp sửù hửụựng daón cuỷa GV laứm baứi taọp. -HS caàn naộm ủửụùc caực thao taực treõn vaờn baỷn nhử: xoaự, sao cheựp, coùn khoỏi vaờn baỷn, . . . -Khi ta vieỏt chửừ baống tay, neỏu vieỏt soựt tửứ hoaởc vieỏt sai thỡ ta xửỷ lớ nhử theỏ naứo? 1.Xoaự vaứ cheứn theõm vaờn baỷn ẹeồ xoaự moọt kớ tửù ta sửỷ duùng phớm xoaự. Ta coự 2 phớm xoaự - Phớm Backspace: ẹeồ xoaự kớ tửù phớa beõn traựi (phớa trửụực) con troỷ. - Phớm Delete: ẹeồ xoaự kớ tửù phớa beõn phaỷi (phớa sau) con troỷ. -Muoỏn cheựn theõm kớ tửù ụỷ vũ trớ naứo ta nhaỏp chuoọt ngay vũ trớ ủoự roài baột ủaàu goừ chửừ. Hoaởc coự theồ sửỷ duùng caực phớm di chuyeồn 2.Choùn phaàn vaờn baỷn Nguyeõn taộc: Muoỏn thao taực treõn moọt ủoỏi tửụùng vaờn baỷn naứo ta caàn choùn phaàn vaờn baỷn ủoự. Coự caực thao taực choùn khoỏi vaờn baỷn nhử sau: C1: Nhaỏp chuoọt vaứo ủaàu khoỏi sau ủoự aỏn giửừ chuoọt roài keựo reõ ủeỏn cuoỏi khoỏi mụựi thaỷ chuoọt ra. C2: ẹửa con troỷ veà ủaàu khoỏi roài aỏn giửừ phớm Shift sau ủoự duứng caực phớm di chuyeồn ủeồ choùn khoỏi. FLửu yự: -Caồn thaọn trửụực khi xoaự noọi dung. -Neỏu thao taực sai coự theồ suỷ duùng nuựt leọnh ủeồ phuùc hoài traùng thaựi trửụực ủoự. 3.Sao cheựp: Caàn choùn khoỏi vaờn baỷn trửụực khi saựo cheựp. Vaứo Edit\Copy (Ctrl+C) Di chuyeồn ủeỏn vũ trớ caàn sao cheựp Vaứo Edit\Faste (Ctrl+V) 3.Di chuyeồn: Caàn choùn khoỏi vaờn baỷn trửụực khi saựo cheựp. Vaứo Edit \ Cut (Ctrl+X) Di chuyeồn ủeỏn vũ trớ caàn sao cheựp Vaứo Edit\Faste (Ctrl+V) Tiết Ngày soạn: Ngày giảng: BAỉI THệẽC HAỉNH 6 EM TAÄP CHặNH SệÛA VAấN BAÛN I-Muùc ủớch: -Hoùc sinh luyeọn taọp thao taực goừ vaờn baỷn tieỏng vieọt. -Thửùc hieọn caực thao taực treõn vaờn baỷn. -Mụỷ vaờn baỷn mụựi, vaờn baỷn ủaừ nhaọp. II-Chuaồn bũ: - Giaựo vieõn: Nghieõn cửựu baứi thửùc haứnh trong SGK, nghieõn cửựu saựch giaựo vieõn. - Hoùc sinh: +Laứm baứi taọp +Xem trửụực noọi dung baứi thửùc haứnh ụỷ nhaứ. III-Caực hoaùt ủoọng: 1.OÅn ủũnh lụựp hoùc: KTSS lụựp. 2. Kieồm tra baứi cuừ: -Haừy neõu taực duùng cuỷa leọnh copy, cut, Paste? -Neõu ủieồm gioỏng vaứ khaực nhau giửừa hai phớm Delete vaứ phớm Backspace? 3. Noọi dung thửùc haứnh: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung vaứ phửụng phaựp Hoaùt ủoọng 1: Neõu muùc tieõu baứi thửùc haứnh -Neõu vaỏn ủeà veà caực thao taực ủaừ hoùc treõn lụựp veà lyự thuyeỏt. -Nhaộc nhụỷ HS vaọn duùng caực thao taực treõn maựy tớnh. Caực chửực naờng cuỷa caực phớm treõn baứn phớm. Hoaùt ủoọng 2: Tieỏn trỡnh thửùc haứnh -GV yeõu caàu hs thửùc hieọn thao taực khụừi ủoọng chửụng trỡnh Word ủeồ nhaọp ủoaùn vaờn baỷn trong baứi thửùc haứnh cuỷa SGK. -GV phaõn bieọt cho HS ụỷ hai cheỏ ủoọ vieỏt cheứn vaứ vieỏt ủeứ cuỷa Word. -GV yeõu caàu HS mụỷ laùi baứi taọp thửùc haứnh trửụực biendep.doc. Sau ủoự cheựp ủoaùn vaờn baỷn vửứa goừ vaứo sau ủoaùn vaờn baỷn trong baứi biendep.doc. -â GV gụùi yự HS coự theồ sửỷ duùng caực thao taực sao cheựp, di chuyeồn ủeồ chổnh sửỷa ủoaùn vaờn baỷn tuyứ yự. Sau ủoự lửu vaờn baỷn laùi vụựi teõn cuừ. -(d) Yeõu caàu HS mụỷ vaờn baỷn mụựi vaứ goừ noọi dung baứi thụ traờng ụi trong SGK. Vaọn dung caực thao taực sao cheựp cho caực caõu gioỏng nhau. Sau ủoự lửu laùi vụựi teõn Trang oi.doc -GV yeõu caàu caực nhoựm thửùc haứnh treõn maựy theo yeõu caàu trong SGK. Vaứ theo doừi caực nhoựm laứm vieọc, kũp thụứi hửụựng daón sửỷa sai cho caực nhoựm HS. Hoaùt ủoọng 3: Toồng keỏt -GV goùi vaứi HS nhaộc laùi caực thao taực chớnh ủaừ sửỷ duùng trong baứi thửùc haứnh. -GV nhaọn xeựt veà keỏt quaỷ, thaựi ủoọ laứm vieọc cuỷa caực nhoựm thửùc haứnh. Ruựt kinh nghieọm cho caực em veà caực maởt coứn haùn cheỏ trong baứi thửùc haứnh ủeồ caự theồ khaộc phuùc ụỷ baứi thửùc haứnh sau. -Daởn doứ: + HS veà nhaứ xem laùi caực thao taực ủaừ thửùc hieọn trong baứi. + Xem trửụực baứi 16 trong SGK. -HS nhaộc laùi moọt soỏ thao taực ủaừ hoùc caàn aựp duùng trong baứi thửùc haứnh. -Chuự yự thửùc hieọn theo sửù hửụựng daón cuỷa GV -Caàn phaõn bieọt hai cheỏ ủoọ vieỏt cheứn vaứ vieỏt ủeứ cuỷa nuựt leọnh InSert treõn baứn phớm. -HS coự theồ sửỷ duùng caực thao taực sao cheựp, di chuyeồn ủeồ thay ủoồi noọi dung cuỷa ủoaùn vaờn baỷn vửứa nhaọp. -Thửùc hieọn caực thao taực theo sửù hửụựng daón cuỷa GV. -Vaứi HS neõu leõn caực thao taực mỡnh ủaừ laứm trong quaự trỡnh thửùc haứnh. -Chuự yự ủeồ ruựt kinh nghieọm cho caực baứi thửùc haứnh sau. -Thửùc hieọn ủuựng theo sửù hửụựng daón cuỷa GV. Sửỷ duùng phửụng phaựp chia nhoựm, hửụựng daón phaõn tớch. 1. Nhaỏp ủuựp vaứo bieồu tửụùng Word. -> Goừ ủoaùn vaờn baỷn trong SGK . -Chửực naờng phớm Insert: Chuyeồn sang cheỏ ủoọ vieỏt cheứn, vieỏt ủeứ trong soaùn thaỷo vaờn baỷn. -Mụỷ vaờn baỷn cuừ: File\Open -Sửỷ duùng caực thao taực: copy, cut, Faste ủeồ laứm vieọc. -Lửu vaờn baỷn: File \ Save -Nhửừng maởt haùn cheỏ: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Duyeọt cuỷa toồ trửụỷng Ngaứy thaựng naờm 2009 Bắt đầu Bắt đầu
Tài liệu đính kèm: