Giáo án Tin học 6 - Tiết 17, 18: Bài tập

Giáo án Tin học 6 - Tiết 17, 18: Bài tập

A. MỤC TIÊU.

 * Kiến thức: - Cũng cố kiến thức chương trình đã học.

 - Ôn tập một cách hệ thống, giải đáp thắc mắc các câu hỏi, làm bài tập.

* kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập trắc nghiệm khách quan.

* Thái độ: - Nghiêm túc. Yêu thích môn học.

B. PHƠNG PHÁP.

- Vấn đáp, ôn kiến thức, làm bài tập.

C. CHUẨN BỊ.

1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.

2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, tài liệu tham khão.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

 I. ỔN ĐỊNH: Kiểm tra sĩ số, phân nhóm - vị trí. (1 phút)

 II. KIỂM TRA BÀI CŨ:

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 6 - Tiết 17, 18: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài tập
(Tiết 17)
A. Mục tiêu.
	* Kiến thức: - Cũng cố kiến thức chương trình đã học.
	- Ôn tập một cách hệ thống, giải đáp thắc mắc các câu hỏi, làm bài tập.
* kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập trắc nghiệm khách quan.
* Thái độ: - Nghiêm túc. Yêu thích môn học. 
B. Phơng pháp.
- Vấn đáp, ôn kiến thức, làm bài tập.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, tài liệu tham khão.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số, phân nhóm - vị trí. (1 phút)
 II. Kiểm tra bài cũ: 
 III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Để chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết đạt kết quả tốt, hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại hệ thống các kiến thức đã học và làm quen với phương pháp kiểm tra trắc nghiệm khách quan.
2. Triển khai bài:
 	 a. Hoạt động 1: Hệ thống câu hỏi ôn tập	 (40 phút).
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi.
HS: Ghi hệ thống câu hỏi vào vở, tìm phương án trả lời.
GV: Yêu cầu HS nhận xét câu các trả lời của bạn.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét, bổ sung, cho điểm các bạn có nhiều câu trả lời chính xác.
GV: Mở rộng các câu hỏi vừa nêu ra, liên hệ với thực tế.
HS: Nghe giảng, trả lời câu hỏi, ghi bài.
GV: Yêu cầu HS thực hiện các thao tác trực tiếp trên chuột và trên bàn phím.
HS: thực hành.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày các đơn vị đo thông tin trong MTĐT.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Ra bài tập ở sách bài tập, yêu cầu HS làm bài lấy điểm của 1 số bạn.
HS: Làm bài.
GV: Nhận xét, sửa bài tập.
1. Câu hỏi ôn tập.
 1. Em hãy trình bày mô hình xử lí thông tin? Giải thích quá trình 3 bước?
 2. Thông tin là gì? Trình bày các dạng thông tin cơ bản?
 3. Lấy ví dụ về các dạng thông tin các dạng trên?
 4. Thông tin được xử lí trong MTĐT ở dạng nào?
 5. Tin học là gì?
 6. Trình bày cấu trúc chung của máy tính điện tử?
 7. Trình bày các đơn vị đo thông tin cơ bản trong MTĐT?
 8. Thế nào là bộ nhớ? Có những loại bộ nhớ nào?
 9. Thế nào là bộ nhớ trong? Thế nào là bộ nhớ ngoài.
 10. Hãy kể tên các thiết bị xuất và nhập dữ liệu?
 11. Chương trình là gì? Chương trình được chia làm mấy loại?
 12. Thế nào là phần mềm hệ thống? Thế nào là phần mềm ứng dụng?
 13. Trình bày các thao tác với chuột và các thao tác trên bàn phím.
2. Bài tập.
 a) Giả sử có 1 đoạn văn bản có độ dài 1500 kí tự:
? Hãy cho biết đoạn văn đó có dung lương là bao nhiêu Kbyte?
? Hãy cho biết đoạn văn đó có dung lương là bao nhiêu Mbyte?
 b) làm các bài tập trắc nghiệm ở sách bài tập. 
(có thể, phân nhóm - thảo luận).
 IV. Cũng cố: (4 phút)
- Yêu cầu HS ôn tập các phần trọng tâm của bài kiểm tra.
- Đánh giá, nhận xét kết quả ôn tập của HS.
 V. Dặn dò:
- Học bài, chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Kiểm tra 1 tiết
(Tiết 18)
A. Mục tiêu.
	* Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học.
* kỹ năng: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
* Thái độ: - Nghiêm túc. Không quay cóp, không trao đổi. 
B. Phơng pháp.
- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
 II. Kiểm tra: (44 phút)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (6 điểm)
Hóy chọn và khoanh trũn vào đỏp ỏn (A, B, C, D) mà em cho là đỳng nhất.
Cõu 1: (0.25 đ). Lượng thụng tin mà một thiết bị lưu trữ cú thể lưu trữ được gọi là:
A. Tốc độ truy cập 	B. Dung lượng bộ nhớ
C. Thời gian truy cập	D. Cả 3 đỏp ỏn trờn
Cõu 2: (0.25 đ). 1 Kbyte bằng
A. 1024 Byte	B. 1024 Mbyte	C. 1024 Gbyte 	D. 1024 Bit
Cõu 3: (0.25 đ). Mỏy tớnh khụng thể dựng để:
A. Lưu trữ cỏc đoạn phim, tấm ảnh; 	B. Ghi lại cỏc bài văn hay; 
C. Lưu lại mựi vị thức ăn; 	D. Thể hiện giọng chim hút.
Cõu 4: (0.25 đ). Theo em, tại sao thụng tin trong mỏy tớnh được biểu diễn thành dóy bớt?
A. Vỡ mỏy tớnh gồm cỏc mạch điện tử chỉ cú 2 trạng thỏi đúng và ngắt mạch;
B. Vỡ chỉ cần dựng 2 ký hiệu 0 và 1, người ta cú thể biểu diễn được mọi thụng tin trong mỏy tớnh.
C. Vỡ mỏy tớnh khụng hiểu được ngụn ngữ tự nhiờn.
D. Tất cả cỏc lý do trờn đều đỳng.
Cõu 5: (0.25 đ). Hạn chế lớn nhất của mỏy tớnh hiện nay là:
A. Khả năng lưu trữ cũn hạn chế. 	B. Khụng cú khả năng tư duy như con người.
C. Kết nối Internet cũn chậm. 	D. Cả 3 lý do trờn.
Cõu 6: (0.25 đ). Trỡnh tự của quỏ trỡnh 3 bước là:
A. Nhập (Input) → xuất (Output) → xử lý. 	B. Nhập → xử lý → xuất.
C. Xuất → nhập → xử lý. 	D. Xử lý → xuất → nhập.
Cõu 7: (0.25 đ). CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. Bộ nhớ trong của mỏy tớnh. 	B. Thiết bị tớnh toỏn trong của mỏy tớnh.
C. Bộ xử lý trung tõm. 	D. Bộ nhớ ngoài của mỏy tớnh.
Cõu 8: (0.25 đ). Chương trỡnh mỏy tớnh là:
A. Thời gian biểu cho cỏc bộ phận của mỏy tớnh. 
B. Tập hợp cỏc cõu lệnh, mỗi cõu lệnh hướng dẫn 1 thao tỏc cụ thể cần thực hiện.
C. Những gỡ được lưu trong bộ nhớ.
D. Tất cả đều sai.
Cõu 9: (0.25 đ). Khi tắt nguồn điện của mỏy tớnh, dữ liệu trờn cỏc thiết bị nào dưới đõy sẽ bị xoỏ?
A. ROM.	 B. Thiết bị nhớ Flash. 
C. Đĩa cứng. 	 	 D. Bộ nhớ trong (RAM).
Cõu 10: (0.25 đ). Trong cỏc đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đõy, đơn vị nào lớn nhất?
A. Gigabyte (Gbyte).	B. Mờgabyte (Mbyte). 
C. Kilụbyte (Kbyte). 	D. Byte.
Cõu 11: (0.25 đ). Người ta chia phần mềm ra 2 loại chớnh là cỏc loại nào dưới đõy?
A. Phần mềm giải trớ và phần mềm làm việc. 
B. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu.
C. Phần mềm của hóng Microsoft và phần mềm của hóng IBM.
D. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
Cõu 12: (0.25 đ). Cỏc thiết bị như: Đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash, đĩa CD, cũn được gọi là:
A. Bộ nhớ trong. 	 	 B. RAM.
C. Bộ nhớ ngoài. 	 D. Cỏc phương ỏn đều sai.
Điền cỏc từ cũn thiếu vào dấu () mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm
Cõu 13: (0.5 đ). Thụng tin trước khi xử lý được gọi là........, cũn thụng tin nhận được sau khi xử lý được gọi là
Cõu 14: (0.5 đ). Thụng tin là những gỡsự hiểu biết vềxung quanh và về chớnh con người.
Cõu 15: (0.5 đ). Dữ liệu là thụng tin được ..trong mỏy tớnh.
Cõu 16: (0.5 đ). Để mỏy tớnh cú thể xử lý, thụng tin cần được.dưới dạng dóy bit gồm 2 ký hiệu
Cõu 17: (0.5 đ). Cấu trỳc chung của mỏy tớnh gồm 3 khối chức năng chủ yếu: Bộ nhớ, cỏc thiết bị và ..
Cõu 18: (0.5 đ). Chương trỡnh mỏy tớnh làcỏc cõu lệnh, mỗi .. hướng dẫn 1 thao tỏc cụ thể cần thực hiện.
B. TỰ LUẬN (4 điểm).
Cõu 19: (2 điểm). Trỡnh bày theo thứ tự tăng dần cỏc đơn vị đo thụng tin dựng để đo dung lượng bộ nhớ trong mỏy tớnh điện tử?
Cõu 20: (2 điểm). Thế nào là bộ nhớ trong? Em biết gỡ về bộ nhớ RAM?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (6 điểm)
Hóy chọn và khoanh trũn vào đỏp ỏn (A, B, C, D) mà em cho là đỳng nhất. Mỗi cõu đỳng được 0.25đ.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
B
A
C
D
B
B
C
B
D
A
D
C
Điền cỏc từ cũn thiếu vào dấu () mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm
Cõu 13: (0,5 đ). Thụng tin vào
	 Thụng tin ra
Cõu 14: (0,5 đ). Đem lại
	 Thế giới
Cõu 15: (0,5 đ). Lưu trữ
Cõu 16: (0,5 đ). Biểu diễn
	 0 và 1
Cõu 17: (0,5 đ). Vào/ ra
 Bộ xử lớ trung tõm (hoặc CPU)	 
Cõu 18: (0,5 đ). Tập hợp
	 Cõu lệnh
B. TỰ LUẬN (4 điểm).
Cõu 19: (2 điểm). Trỡnh bày theo thứ tự tăng dần cỏc đơn vị đo thụng tin dựng để đo dung lượng bộ nhớ trong mỏy tớnh điện tử?
	Bớt: gồm 2 số 0 và 1
	1 Byte = 8 bớt (tương ứng với 1 kớ tự)
	1 Kbyte = 1024 Byte = 210 Byte
1 Mbyte = 1024 Kbyte = 210 Kbyte
1 Gbyte = 1024 Mbyte = 210 Mbyte
Cõu 20: (2 điểm). Thế nào là bộ nhớ trong? Em biết gỡ về bộ nhớ RAM?
 * Bộ nhớ trong: 
 * RAM: - Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiờn.
	 - Cú thể đọc và ghi dữ liệu.
	 - Chỉ chứa cỏc dữ liệu tạm thời. Khi mất điện (tắt mỏy) dữ liệu trong RAM sẽ bị mất.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17 - 18.doc