A. MỤC TIÊU.
* Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học.
* kỹ năng: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
* Thái độ: - Nghiêm túc. Không quay cóp, không trao đổi.
B. PHƠNG PHÁP.
- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
C. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra.
Ngày soạn: Kiểm tra 1 tiết (Tiết 52) A. Mục tiêu. * Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học. * kỹ năng: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. * Thái độ: - Nghiêm túc. Không quay cóp, không trao đổi. B. Phơng pháp. - Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận. C. Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra. D. Tiến trình lên lớp. I. ổn định: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) II. Kiểm tra: (44 phút) MA TRậN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm) Hóy chọn và khoanh trũn vào đỏp ỏn (A, B, C, D) mà em cho là đỳng nhất. Cõu 1: (0.25 đ). Để mở văn bản đó được lưu trờn mỏy, em sử dụng lệnh nào? A. Save B. New C. Open D. Copy Cõu 2: (0.25 đ). Để mở văn bản mới, em sử dụng nỳt lệnh: A. Save B. New C. Open D. Paste Cõu 3: (0.25 đ). Để lưu văn bản em sử dụng nỳt lệnh: A. New B. Open C. Cut D. Save Cõu 4: (0.25 đ). Để thực hiện thao tỏc căn giữa, em sử dụng nỳt lệnh: A. B. C. D. Cõu 5: (0.25 đ). Để chọn màu cho phụng chữ, em chọn nỳt lệnh nào? A. B. C. D. Cõu 6: (0.25 đ). Vào bảng chọn Edit → Chọn lệnh Paste để: A. Di chuyển đoạn văn bản. B.Sao chộp đoạn văn bản. C. Dỏn đoạn văn bản cần di chuyển hoặc sao chộp. D. Tất cả đều sai. Cõu 7: (0.25 đ). Để xoỏ kớ tự nằm trước con trỏ soạn thảo, em sử dụng phớm: A. Delete. B. Backspace. C. Enter. D. Spacebar. Cõu 8: (0.25 đ). Vào bảng chọn Format → chọn Font để: A. Thực hiện thao tỏc định dạng kớ tự. B. Thực hiện thao tỏc định dạng đoạn văn bản. C. Thực hiện thay đổi nội dung văn bản. D. Cả A, B, C đều đỳng. Cõu 9: (0.25 đ). Sử dụng nỳt lệnh , để: A. Khoóng cỏch dũng trong đoạn văn bản B. Căn thẳng hai lề. C. Khoóng cỏch lề của dũng đầu tiờn. D. Thay đổi lề cả đoạn văn. Cõu 10: (0.25 đ). Sử dụng nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ để: A. Căn lề cho đoạn văn. B. Khụi phục thao tỏc trước đú. C. Tiến tới một thao tỏc. D. Di chuyển phần văn bản. Hóy điền vào ụ c Đ nếu đỳng, S nếu sai. Cõu 11: (0.25 đ). c Khi soạn thảo văn bản trờn mỏy tớnh em cú thể sữa lỗi trong văn bản sau khi gừ xong nội dung văn bản hoặc bất kỡ lỳc nào em thấy cần thiết. Cõu 12: (0.25 đ). c Em chỉ cú thể trỡnh bày nội dung của văn bản chỉ bằng một phụng chữ nhất định. B. TỰ LUẬN (7 điểm). Cõu 13: (2 điểm). Hóy nờu sự giống, khỏc nhau về chức năng của phớm Delete và phớm Backspace? Cõu 14: (2 điểm). Trỡnh bày cỏc bước để lưu 1 văn bản vào mỏy (Lưu ở lần đầu tiờn)? Trỡnh bày cỏc bước để mở một văn bản đó cú trong mỏy tớnh? Cõu 15: (3 điểm). Sao chộp văn bản là gỡ? Trỡnh bày cỏc bước để sao chộp một phần văn bản? Em hóy chỉ ra những điểm giống và khỏc nhau trong cỏc bước thực hiện thao tỏc sao chộp dữ liệu và di chuyển dữ liệu?
Tài liệu đính kèm: