Giáo án Tin học 6 - Tiết 55, 56, 57: Tìm kiếm và thay thế

Giáo án Tin học 6 - Tiết 55, 56, 57: Tìm kiếm và thay thế

A. MỤC TIÊU.

* Kiến thức: - Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.

* kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản.

* Thái độ: - Yêu thích môn học.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Thuyết trình, phát vấn.

- Đặt, giải quyết vấn đề.

- Quan sát, thực hiện mẫu trên máy chiếu.

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 6 - Tiết 55, 56, 57: Tìm kiếm và thay thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Bài 19. 	 tìm kiếm và thay thế
(Tiết 55)
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
* kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản.
* Thái độ: - Yêu thích môn học.
B. Phương pháp.
- Thuyết trình, phát vấn.
- Đặt, giải quyết vấn đề.
- Quan sát, thực hiện mẫu trên máy chiếu.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số, phân nhóm - vị trí. (1 phút)
 II. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Trình bày các bước để in một văn bản?
 III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Để tăng hiệu quả và giúp thực hiện nhanh chóng công việc biên tập văn bản, các phần mềm thường có các tính năng trợ giúp khác nhau, trong số đó có thể kể đến tính năng tìm kiếm, thay thế, gõ tắt, kiểm tra lỗi chính tả các công cụ này đặc biệt rất có hữu ích khi văn bản gồm nhiều trang hoặc dãy các kí tự ở nhiều vị trí khác nhau. Bài mới hôm nay các em sẽ học cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế trong văn bản.
2. Triển khai bài: 
 	 	a. Hoạt động 1: Sử dụng công cụ để tìm kiếm (31 phút).
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Giới thiệu hộp thoại tìm kiếm Find. Hướng dẫn học sinh sử dụng công cụ tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự.
HS: Ghi chép, quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên.
GV: Em có thể sửa văn bản trong lúc tìm kiếm không?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét và chuyển tiếp qua mục “Thay thế”.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện tính năng thay thế dãy kí tự trong văn bản.
HS: Chú ý nghe giảng, ghi bài.
GV: Hãy nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Replace?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét, làm thực hành mẫu.
HS: Quan sát, làm mẫu trên máy chiếu.
1. Tìm phần văn bản.
 - Vào Edit " Chọn lệnh Find " xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
 + ở mục Find what: Gõ nội dung cần tìm.
 + Nháy Find next để tìm kiếm.
 + Nháy Cancel để kết thúc.
2. Thay thế.
- Vào Edit " Chọn lệnh Find " Chọn tiếp thẻ Replace:
 + ở mục Find what: Gõ nội dung thay thế.
 + ở mục Replace with: Để thay thế.
* Lưu ý: Nháy nút Replace All để thay thế tất cả các cụm từ tìm được bằng cụm từ thay thế.
 IV. Cũng cố: (10 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung trọng tâm cần nắm của bài học.
- GV chốt lại nội dung.
 - Gọi học sinh thực hành trên máy chiếu.
 - Nhận xét các bước thực hành của học sinh trên máy.
 V. Dặn dò:
- Học bài, làm bài tập ở SGK, xem trước nội dung bài “Thêm hình ảnh minh hoạ”.
 * Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Bài 16. 	 định dạng văn bản
(Tiết 47)
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Nắm được các tính chất trong định dạng văn bản.
* kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác định dạng kí tự cơ bản.
* Thái độ: - Yêu thích môn học.
B. Phương pháp.
- Thuyết trình, phát vấn.
- Đặt, giải quyết vấn đề.
- Quan sát, thực hiện mẫu trên máy chiếu.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số, phân nhóm - vị trí. (1 phút)
 II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Thế nào là định dạng văn bản?
- Nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí tự trong văn bản?
 III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Để định dạng kí tự chúng ta có thể thực hiện theo những cách nào?
2. Triển khai bài: 
 	 	a. Hoạt động 1: Định dạng kí tự (30 phút).
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng các nút lệnh trên thanh Formatting.
HS: Ghi chép nội dung các bước và thực hành trên máy tính.
GV: Thực hiện mẫu trên máy chiếu.
HS: Quan sát.
GV: Yêu cầu 1 số HS lên thực hiện lại các thao tác vừa học bằng các nút lệnh trên thanh Formatting.
GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng hộp thoại font.
B1: Chọn phần văn bản muốn định dạng.
B2: Chọn lệnh format
B3: Chọn lệnh Font và sử dụng hội thoại font.
HS: Chú ý, ghi bài.
GV: Thực hiện mẫu.
HS: Quan sát.
GV: Yêu cầu HS lên thực hiện.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Nhận xét, bổ sung.
* Lưu ý: Nếu không chọn trước phần văn bản nào đó thì các thao tác định dạng sẽ được áp dụng cho các kí tự sẽ được gõ vào sau khi đã sử dụng hộp hội thoại font.
1. Định dạng kí tự.
 a) Sử dụng các nút lệnh. 
- Để thực hiện định dạng kí tự ta thực hiện các bước sau:
 B1: Chọn phần văn bản cần định dạng
 B2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ Formatting.
Các nút lệnh gồm : 
* Phông chữ: Nháy nút ở bên phải hộp font và chọn phông thích hợp.
* Cỡ chữ: Nháy nút ở bên phải hộp và chọn cỡ chữ cần thiết.
* Kiểu chữ: Nháy các nút để chọn kiểu chữ đậm, nghiêng hoặc chữ gạch chân.
* Màu chữ: nháy nút bên phải chọn hộp font Color và chọn màu thích hợp.
b) Sử dụng hộp hội thoại font.
 B1: Chọn phần văn bản muốn định dạng.
 B2: Chọn lệnh format
 B3: chọn lệnh Font và sử dụng hộp hội thoại font.
 IV. Cũng cố: (10 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung trọng tâm cần nắm của bài học.
- GV chốt lại nội dung.
 - Gọi học sinh thực hành trên máy chiếu.
 - Nhận xét các bước thực hành của học sinh trên máy.
 V. Dặn dò:
 - Học phần ghi nhớ SKG, làm tất cả các bài tập. Xem trước bài “Định dạng đoạn văn bản”.
 * Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Bài 17. định dạng đoạn văn bản
(Tiết 48)
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Nắm được các tính chất trong định dạng văn bản.
	- Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.
* kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác định dạng đoạn văn bản.
* Thái độ: - Yêu thích môn học.
B. Phương pháp.
- Thuyết trình, phát vấn.
- Đặt, giải quyết vấn đề.
- Quan sát, thực hiện mẫu trên máy chiếu.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số, phân nhóm - vị trí. (1 phút)
 II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Hãy trình bày cách định dạng kí tự bằng hộp thoại Font?
 III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Để định dạng đoạn văn bản chúng ta phải thực hiện như thế nào?
2. Triển khai bài: 
 	 	a. Hoạt động 1: Định dạng đoạn văn bản (30 phút).
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Em hãy cho biết định dạng đoạn văn bản có gì khác so với định dạng kí tự?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ Formatting
Sử dụng bộ thước
GV: Làm thực hành mẫu trên máy chiếu để hướng dẫn cho HS cách định dạng đoạn văn bản bằng các nút lệnh trên thanh công cụ.
HS: Chú ý, quan sát thao tác của GV, ghi bài.
GV: Yêu cầu 1 số HS lên thực hành mẫu.
HS: Lên máy thực hiện.
GV: Hướng dẫn học sinh Định dạng đoạn văn bằng hộp hội thoại Paragraph.
HS : Thực hành trên máy tính 
1. Định dạng đoạn văn bản.
 - Định dạng đoạn văn thay đổi tính chất của đoạn văn.
- Khác với định dạng kí tự , định dạng tác động đến toàn bộ đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.
* Kiểu căn lề
* Vị trí của cả đoạn văn bản so với toàn trang
* Khoảng cách lề của dòng đầu tiên
* Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới 
* Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. 
2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản.
 B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng
 B2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ Formatting
* Kiểu căn lề bao gồm các dạng:
 + Căn thẳng lề trái 
 + Căn giữa
 + Căn thẳng lề phải 
 + Căn thẳng 2 lề 
* Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang 
* Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
( Dùng bộ thước ngang)
* Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới 
* Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
3. Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph.
 B1: Đặt điểm chèn vào đoạn văn cần định dạng.
 B2: Mở hộp hội thoại chọn Format\ chọn Paragraph\ Sau đó chọn các khoảng cách thích hợp. Rồi nhấn OK.
Hộp hội thoại Paragraph
 IV. Cũng cố: (10 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung trọng tâm cần nắm của bài học.
- GV chốt lại nội dung.
 - Gọi học sinh thực hành trên máy chiếu.
 - Nhận xét các bước thực hành của học sinh trên máy.
 V. Dặn dò:
 - Học phần ghi nhớ SKG, làm tất cả các bài tập. 
 - Chuẩn bị cho tiết thực hành.
 * Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 55 - 56 - 57.doc