Tuần: 20
Tiết: 37+38
Làm quen với soạn thảo văn bản
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm phần mềm soạn thảo văn bản là gì
- Bước đầu làm quen với phần mềm soạn thảo word
2) Kĩ năng:
- Biết cách khởi động và thoát khỏi word.
- Rèn luyện khả năng ghi nhớ.
3) Thái độ:
-Học tập nghiêm túc.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính.
- HS: Vở ghi.
Ngày Dạy: / / Ngày Dạy: / / Tuần: 20 Tiết: 37+38 Làm quen với soạn thảo văn bản I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Hiểu được khái niệm phần mềm soạn thảo văn bản là gì - Bước đầu làm quen với phần mềm soạn thảo word 2) Kĩ năng: - Biết cách khởi động và thoát khỏi word. - Rèn luyện khả năng ghi nhớ. 3) Thỏi độ: -Học tập nghiờm tỳc. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính. - HS: Vở ghi. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Khụng kiểm tra. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung 1)Giới thiệu chương 4: - GV:Nội dung của chương này nhằm cung cấp cho cỏc em một số kiến thức mở đầu về soạn thảo văn bản trờn mỏy tớnh thụng qua phần mềm soạn thảo Microsoft Word. - HS chỳ ý nghe túm tắt chương. 2)Vào bài mới: - GV:Giới thiệu cho HS thế nào là văn bản, cú 2 cỏch soạn thảo văn bản. - HS nhớ lại về văn bản và so sỏnh với cỏch soạn văn bản trờn mỏy tớnh. GV:Giới thiệu phần mềm Microsoft Word GV:Giới thiệu cho HS biết 2 cỏch mở Word - HS chỳ ý và nhận biết được cỏch nào nhanh nhất - GV:Giới thiệu cho HS biết thanh bảng chọn VD: Chọn File\ New để mở một cửa sổ mới với văn bản trống. - GV:Giới thiệu thanh cụng cụ VD: Nhỏy nỳt lệnh New để mở một cửa sổ mới với văn bản trống. - GV:Em hóy cho biết khi sử dụng lệnh File\ New và nhỏy nỳt lệnh New thỡ cho ra kết qủa như thế nào? - HS: Đều cho kết quả giống nhau. - GV:Hướng dẫn HS cỏch mở tệp tin cú trờn mỏy tớnh Chỳ ý: Tờn cỏc tệp văn bản trong Word cú phần mở rộng là .doc - GV:Hướng dẫn HS cỏch lưu tệp tin vào mỏy tớnh Chỳ ý: Nếu tệp văn bản đó lưu ớt nhất một lần thỡ cỏc lần sau khụng cú đặt tờn chỉ cần click vào biểu tượng cỏi đĩa. - GV:Nhỏy nỳt Close(x) ở trờn để kết thỳc việc soạn thảo - GV:Nhỏy nỳt Close(x) ở dưới để đúng văn bản. 1.Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 2.Khởi động Word C1:Nhỏy nỳt Start\ All Program\ Microsoft Word. C2:Đỳp click biểu tượng trờn màn hỡnh nền. 3.Cú gỡ trờn cửa sổ Word. a)Thanh bảng chọn: -Trờn thanh bảng chọn nú chứa cỏc nhúm lệnh của tất cả cỏc lệnh. -Để thực hiện một lệnh nào đú ta nhỏy chuột vào nhúm lệnh chứa lệnh đú. b)Thanh cụng cụ: -Thanh cụng cụ chứa cỏc nỳt lệnh. Mỗi nỳt lệnh điều cú tờn để phõn biệt. 4.Mở văn bản -Để mở tệp văn bản đó cú trờn mỏy tớnh ta thực hiện như sau: Chọn File\ Open +)Loock in: Chọn ổ đĩa D +)Chọn tệp tin cần mở +)Click nỳt Open. 5.Lưu văn bản -Để lưu tệp văn bản cú thể dựng lại sau này ta thực hiện như sau: Chọn File\ Save +)Loock in: Chọn ổ đĩa D +)File name: gừ tờn vào +)Click nỳt Save. 6.Kết thỳc. C1:Chọn File\ Exit C2:Nhỏy nỳt close (x) phớa trờn. 4) Củng cố: - Hóy nờu cỏch khởi động chương trỡnh soạn thao văn bản MS Word? - Cỏc thành phần trờn của sổ của MS Word? - Cỏch mở, lưu văn bản, kết thỳc chương trỡnh? 5) Hướng dẫn về nhà: -Về học bài. -Chuẩn bị bài sau. IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*đ*=*=*=*= Ngày Dạy: / / Tuần: 21 Tiết: 39 Bài 14: soạn thảo văn bản đơn giản I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Biết cỏc thành phần cơ bản của một văn bản - Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trũ của nú và cỏch di chuyển con trỏ soạn thảo. - Biết quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word. 2) Kĩ năng: - Biết cỏch gừ văn bản chữ Việt - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word. - Biết cách gõ văn bản tiếng Việt. 3) Thỏi độ: -Học tập nghiờm tỳc. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Tranh ảnh, SGK, bảng phụ, phòng máy. - HS: Vở ghi. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - GV đặt câu hỏi kiểm tra học sinh: ?1: Em hãy nêu các bước để lưu một file văn bản mới? ?2: Em hãy nêu cách bước để mở một văn bản đã có sẵn trong máy? - 1 –> 2 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV: Thuyết trình về các thành phần của văn bản và cho ví dụ minh hoạ. GV: Em hãy phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ của Windows. GV: Các em đã học các môn về Tiếng Việt vì vậy chúng ta sẽ không khó khăn lắm khi gặp các qui tắc gõ chữ Việt trong máy tính. (GV giới thiệu các qui tắc). GV: Theo em muốn cho văn bản gõ được chữ Việt thì ta phải làm gì? (Yêu cầu học sinh học thuộc). 1. Các thành phần của văn bản a) Kí tự: Kí tự là các con số, chữ, kí hiệu là thành phần cơ bản nhất của văn bản. b) Dòng Dòng là tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải. c) Đoạn Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. d) Trang Trang là phần văn bản trên một trang in. 2. Con trỏ soạn thảo - Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. - Muốn chèn kí tự hay một đối tượng vào văn bản ta phải di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn. 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word - Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. - Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó. - Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống. - Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới. 4. Gõ văn bản chữ Việt - Gõ được chữ Việt vào máy tính bằng bàn phím. - Xem được chữ Việt trên màn hình và in trên máy in. * Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt Hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến nhất hiện nay là TELEX và VNI. 4) Củng cố: - Các thành phần của một văn bản. - Quy tắc gõ văn bản trong Word. - Cách gõ văn bản chữ Việt. 5) Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại bài. - Học thuộc bảng gõ chữ Việt (TELEX). IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*đ*=*=*=*= Ngày Dạy: / / Ngày Dạy: / / Tuần: 21 + 22 Tiết: 40 + 41 Bài thực hành số 5 Văn bản đầu tiên của em I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Nhận biết được một số thành phần trong màn hỡnh làm việc của Word: bảng chọn, một số nỳt lệnh thụng dụng. - Bước đầu thực hiện được lệnh thụng qua bảng chọn và thụng qua nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ. 2) Kĩ năng: - Gừ được chữ Việt bằng một trong hai kiểu TELEX hoặc VNI. - Tạo được tệp văn bản đơn giản và lưu được tệp văn bản. 3) Thỏi độ: -Học tập nghiờm tỳc. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Giáo trình, phòng máy. - HS: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyết. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV: Thuyết trình và hướng dẫn học sinh các thao tác thực hành. GV: Ra yêu cầu với bài Biển đẹp. GV: Hướng dẫn học sinh một số thao tác với con trỏ soạn thảo và cách sử dụng các nút lệnh định dạng văn bản. GV: Hướng dẫn học sinh các thao tác với các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ Word. Tiết 1 1. Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word Các việc cần thực hiện - Khởi động Word - Nhận biết các bảng chọn trên thanh bảng chọn. - Phân biệt các thanh công cụ của Word, tìm hiểu các nút lệnh trên các thanh công cụ đó. - Tìm hiểu một số chức năng trong bảng chọn File: Mở, đóng, lưu tệp văn bản, mở văn bản mới. - Chọn các lệnh File -> Open và nháy nút lệnh Open trên thanh công cụ. 2. Soạn một văn bản đơn giản - Gõ đoạn văn (chú ý gõ bằng 10 ngón) (Đoạn văn: sách giáo khoa). - Lưu văn bản với tên Bien dep Tiết 2 3. Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản - Tập di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản bằng chuột và các phím mũi tên đã nêu trong bài. - Sử dụng các thanh cuốn để xem các phần khác nhau của văn bản khi được phóng to. - Chọn các lệnh View -> Normal, View -> Print Layout, View -> Outline để hiển thị văn bản trong các chế độ khác nhau. - Thu nhỏ kích thước màn hình soạn thảo. - Nháy chuột vào các nút ở góc trên bên phải cửa sổ và biểu tượng của văn bản trên thanh công việc để thu nhỏ, khôi phục kích thước trước đó và phóng cực đại cửa sổ. - Đóng cửa sổ soạn thảo và thoát khỏi Word. 4) Củng cố: - Khởi động Word và Soạn một văn bản đơn giản. - Cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản. 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện. IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ng 4: Thực hành gõ chữ việt kết hợp với sao chép nội dung. GV: Yêu cầu HS Mở văn bản mới và gõ bài thơ dưới đây HS: Quan sát các câu thơ lặp lại để sao chép nhanh nội dung. Sửa các lỗi sai khi gõ xong nội dung. 1. Khởi động Word và tạo văn bản mới. Khởi động Word, gõ nội dung sau đây và sửa lỗi gõ sai (nếu có) Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm. Những đảo xa lam nhạt pha màu trắng sữa. Không có gió mà sang vẫn vỗ đều đều, rì rầm. Nước biển dâng đầy, quánh đặc một màu bạc trắng, lấm tấm như bột phấn trên da quả nhót. Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển trong veo màu mảnh trai. Đảo xa tím pha hồng. Những con sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt sóng màu bưởi đào. 2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc đè Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên. 3. Mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản. 4.Thực hành gõ chữ việt kết hợp với sao chép nội dung. - Mở văn bản mới và gõ bài thơ dưới đây: Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến? Hay biển xanh diệu kì Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ một sân chơi Trăng bay như quả bóng Bạn nào đá lên trời ( Theo Trần Đăng Khoa) Lưu văn bản với tên trang oi 4) Củng cố: - Nhận xét đánh giá tiết thực hành - Tuyên dương, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng. 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ụn tập lại bài . IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*đ*=*=*=*= Ngày Dạy: / / Ngày Dạy: / / Tuần: 24 + 25 Tiết: 46 + 47 Bài 16: Định dạng trang văn bản I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Hiểu nội dung và mục tiêu định dạng văn bản. - Hiểu các nội dung định dạng kí tự. 2) Kĩ năng: - Thực hiện các thao tác định dạng kí tự cơ bản. 3) Thỏi độ: - Nghiờm tỳc trong học tập. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Máy chiếu, máy tính. - HS: Vở ghi. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Chiếu trên máy tính văn bản định dạng và chưa định dạng HS: Quan sát hai văn bản và nhận xét sự khác biệt giữa hai văn bản ? Định dạng (trình bày) văn bản là gì? ? Ưu điểm của định dạng văn bản ? Có mấy loại định dạng văn bản. GV: Giới thiệu cho HS về định dạng kí tự ? Định dạng kí tự là thay đổi những tính chất gì của kí tự. ? Có thể sử dụng đinh dạng kí tự bằng những cách nào. GV: Giới thiệu cách định dạng kí tự sử dụng nút lệnh. GV: Chiếu trên máy các nút lệnh định dạng và hướng dẫn cách sử dụng các nút lệnh. HS: quan sát ? Nêu các bước định dạng kí tự bằng cách sử dụng nút lệnh. ? Muốn định dạng câu thơ “Bác Hồ ở chiến khu” với kiểu chữ đậm nghiêng, cỡ chữ 10 ta thực hiện những thao tác nào. GV: Ngoài các biểu tượng trên thanh công cụ ta còn có thể định dạng kí tự bằng cách sử dụng bảng chọn. GV: Giới thiệu hộp thoại Font ? Trên hộp thoại Font có các lựa chọn định dạng kí tự tương đương với các nút lệnh trên thanh công cụ không. 1. Định dạng văn bản: - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dạng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn và các đối tượng khác trên trang. - Định dạng văn bản gồm: định dạng kí tự, định dạng đoạn văn. 2. Định dạng kí tự: - Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay nhóm kí tự. a) Sử dụng nút lệnh: * Các bước thực hiện: (1) Chọn phần văn bản cần định dạng (2) Sử dụng các nút lệnh sau: + Phông chữ: + Cỡ chữ: + Kiểu chữ: + Màu chữ: b) Sử dụng hộp thoại Font: (1) Chọn phần văn bản cần định dạng (2) Mở bảng chọn Format và chọn lệnh Font. Hộp thoại Font hiện ra (3) Chọn các tính chất định dạng thích hợp và chọn OK 4) Củng cố: Học sinh đọc ghi nhớ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ụn tập lại bài . IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*đ*=*=*=*= Ngày Dạy: / / Tuần: 25 Tiết: 48 Bài 17: Định dạng đoạn văn bản I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản. 2) Kĩ năng: - Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản. 3) Thỏi độ: - Nghiờm tỳc trong học tập. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Máy chiếu, máy tính. - HS: Vở ghi. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Cõu hỏi: ? Thế nào là định dạng văn bản? ? Nêu cách định dạng kí tự bằng sử dụng nút lệnh? 3)Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: giới thiệu văn bản đã được định dạng HS: quan sát nhận xét các tính chất mà đoạn văn đã được định dạng. (căn thẳng lề, thụt lề.) GV: Yêu cầu HS quan sát đoạn văn và nhận xét - Khoảng cách giữa các đoạn - Khoảng cách giữa các dòng ? So với định dạng kí tự định dạng đoạn văn khác nhau cơ bản ở điểm gì? HS: (Định dạng đoạn văn tác động đến toàn bộ đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở trong đó) GV: Giới thiệu các thao tác trước khi định dạng - Chọn cả đoạn văn bản - Chọn một phần văn bản - Chỉ đặt con trỏ soạn thảo vào trong đoạn văn bản (Ba thao tác trên là giống nhau) GV: giới thiệu hộp thoại Pragraph trên máy chiếu HS: Quan sát ? So sánh điểm giống và khác nhau so với các định dạng đã học 1. Định dạng đoạn văn bản: 2. Định dạng đoạn văn bản bằng các nút lệnh - Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản muốn định dạng - Sử dụng các nút lệnh sau; * Căn lề: Nháy chuụot vào các nút lệnh căn trái, căn giữa, căn phải, căn đều hai bên * Thay đổi lề cả đoạn văn: Nháy chuột vào các nút giảm mức thụt lề trái, tăng mức thụt lề trái * Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn: Nháy chuột vào nút lệnh (khoảng cách dòng) và chọn tỉ lệ thích hợp. 3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Pragraph - Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản muốn định dạng - Format\Pragraph XHHT Pragraph Chọn các tuỳ chọn thích hợp rồi nhấn OK 4) Củng cố: - Học sinh đọc ghi nhớ làm bài tập 2, 3, 4 SGK 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ụn tập lại bài, làm bài 1, 5, 6. IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*đ*=*=*=*= Ngày Dạy: / / Ngày Dạy: / / Tuần: 26 Tiết: 49 + 50 Bài thực hành số 7: Em tập trình bày văn bản I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Luyện tập cỏc kĩ năng tạo văn bản mới, gừ văn bản chữ Việt và lưu trữ văn bản. - Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản, định dạng kớ tự. 2) Kĩ năng: - Thực hiện được cỏc thao tỏc thay đổi phụng chữ, kiểu chữ, cỡ chữ. - Thực hiện được cỏc thao tỏc căn lề hai bờn, căn lề trỏi, căn lề phải, căn giữa. 3) Thỏi độ: - Hứng thỳ trong học tập. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Giáo trình, phòng máy. - HS: Vở ghi, nghiên cứu bài trước khi đến lớp. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản. Ra yêu cầu với bài Biển đẹp trang 92 SGK cho học sinh làm. GV: Hướng dẫn học sinh thực hành mẫu bài Tre xanh trang 93 SGK. Tiết 1 1. Định dạng văn bản - Khởi động Word và mở tệp tin Bien dep đã lưu trong bài thực hành trước. - áp dụng các định dạng em đã học để trình bày theo mẫu có sẵn. (Mẫu bài Biển đẹp trang 92 SGK) Yêu cầu: - Tiêu đề có phông chữ, kiểu chữ, màu chữ khác với của nội dung văn bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn so với cỡ chữ của phần nội dung. - Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn có nội dung căn thẳng cả hai lề, đoạn cuối căn thẳng lề phải. - Các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề. - Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm rồi lưu lại văn bản. Tiết 2 2. Thực hành - Gõ và thực hiện đoạn văn theo mẫu. Tre xanh Tre xanh Xanh tự bao giờ Chuyện ngày xưa...đã có bờ tre xanh Thân gầy guộc lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi? ở đâu tre cũng xanh tươi Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu! Có gì đâu, có gì đâu Mỡ màu ít chất dồn lâu hóa nhiều Rễ siêng không ngại đất nghèo Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù (Theo Nguyễn Duy) - Lưu văn bản với tên Tre xanh. 4) Củng cố: - Nhận xét đánh giá tiết thực hành - Tuyên dương, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng, định dạng đúng theo mẫu. 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ụn tập chuẩn bị cho tiết Bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*đ*=*=*=*=
Tài liệu đính kèm: