Giáo án Tin học 7 Bài 6: Định dạng trang tính

Giáo án Tin học 7 Bài 6: Định dạng trang tính

Tuần: 20

Tiết: 37

Bài 6: Định dạng trang tính

I/ MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

HS nắm được:

- Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.

- Chọn màu phông, cách căn lề trong ô tính.

2) Kĩ năng:

- Thực hiện thao tác định dạng trang tính: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn chỉnh.

3) Thái độ:

- Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. Tự giác tìm tòi học tập.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính.

- HS: Vở ghi.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1195Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 Bài 6: Định dạng trang tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 20 
Tiết: 37
Bài 6: Định dạng trang tính
I/ MỤC TIấU:
1) Kiến thức:
HS nắm được:
- Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
- Chọn màu phông, cách căn lề trong ô tính.
2) Kĩ năng:
- Thực hiện thao tác định dạng trang tính: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn chỉnh. 
3) Thỏi độ:
- Rèn kỹ năng thao tác nhanh với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. Tự giác tìm tòi học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính.
- HS: Vở ghi.
III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bỏi cũ:
- Khụng kiểm tra.
3)Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
GV: Đặt vấn đề
Hoạt động 1: 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
? Định dạng văn bản là gì? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì?
HS: Trả lời và nhận xét bổ sung
GV: Kết luận
GV: Đối với trang tính ta cũng phải định dạng để tạo ra trang tính rõ ràng khoa học.
GV: Đưa ra trang tính mẫu để học sinh so sánh.
HS: So sánh và nhận xét
? Em hãy nhắc lại các nút lệnh định dạng.
HS: Trả lời.
GV: Để định dạng đầu tiên ta phải chọn ô, khối, cột hay hàng.
? Quan sát h53, h54,h55 em nào có thể thực hiện mẫu trên máy trong 5 phút.
HS:Thực hiện và HS quan sát.
GV: Giới thiệu thêm cách định dạng
Format\Cells và chọn Font
GV: Thực hiện trên máy
HS: Quan sát.
HS: Ghi bài
Hoạt động 2 : Chọn màu phông
GV: HS tìm hiểu thông tin h56 và thực hiện chọn màu phông
HS: Thực hiện và nhận xét.
HS: Ghi bài.
Hoạt động 3 : 3.Căn lề trong ô tính
GV: HS quan sát hình58 và thực hiện thao tác căn trái, căn giữa, căn phải ô tính.
HS: Thực hiện
GV: Giới thiệu nút lệnh Merge and Center: Gộp và căn giữa.
GV: Thực hiện trên máy.
HS: Quan sát và thực hiện lại
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
Chọn phông chữ: VD vn.time
Chọn cỡ chữ: VD 14
Chọn kiểu chữ: B (đậm), I (nghiêng), U (gạch chân).
Có thể kết hợp 3 kiểu chữ.
a)Thay đổi phông chữ.
b)Thay đổi cỡ chữ
c)Thay đổi kiểu chữ
2. Chọn màu phông
Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng)
Bước 2: Nháy nút Font Color
3.Căn lề trong ô tính
Căn thẳng mép trái ô tính
Căn thẳng mép phải trái ô tính
Căn giữa ô tính
Gộp ô và căn giữa.
4) Củng cố:
GV: Hướng dẫn làm bài tập và trả lời câu hỏi.
HS: Thực hiện kiểm tra trên máy.
5) Hướng dẫn về nhà:
-Về học bài.
-Chuẩn bị bài sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngày Dạy: / / 
Tuần: 20 
Tiết: 38
Bài 6: Định dạng trang tính (tiếp)
I/ MỤC TIấU:
1) Kiến thức:
HS nắm được:
- Sự tăng hay giảm số chữ số thập phân.
- Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
2) Kĩ năng:
- Thực hiện thao tác định dạng trang tính: tăng giảm chữ sô thập phân và tô màu nền ,kẻ đường biên.
3) Thỏi độ:
- Rèn kỹ năng thao tác với trang tính, tính thẩm mỹ khi trang trí. Tự giác tìm tòi học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, mẫu trang tính, máy tính.
- HS: Vở ghi.
III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP.
1)Ổn định tổ chức:(1 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
2)Kiểm tra bỏi cũ:(5 phút)
- Cõu hỏi: ? Em hãy thực hiện định dạng trang tính thay đổi phông chữ, cơ chữ, kiểu chữ, màu chữ?
 HS: Thực hiện trên máy.
GV: Nhận xét cho điểm
3)Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
GV: Đặt vấn đề
Hoạt động 1 : Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.(12 phút)
GV; Hướng dẫn thực hiện tăng giảm số chữ số thập phân.
HS: Chú ý quán sát và ghi bài
GV: HS mở trang tính Bang diem cua lop em
Thực hiện thao tác tính trung bình môn học.
? Em có nhận xét gì về ĐTB
HS: Có rất nhiều chữ số thập phân
GV:Để thực hiện được ta thực hiện như hình 62
HS:Thực hiện trong 5 phút
GV: Quan sát nhận xét.
Hoạt động 2 : Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.(15 phút)
GV: Ta thấy các ô, hàng, cột khi soi không thấy. Do đó ta phải tạo đường đường biên. Để phân biệt và so sánh miền dữ liệu ta đổ mầu nền.
HS: Nghiên cứu thông tin hình 63 và hình 65 thực hiện thao tác đổ mầu nền và tạo đường biên.
HS:Thực hiện trên máy trong 7 phút.
GV: Quan sát chỉ dẫn.
GV: Hướng dẫn cách tạo đường biên và thực hiện trên máy.
HS: Quan sát và thực hiện lại
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tăng hay giảm chữ số
Bước 2: Chọn nút lệnh tăng hay giảm
5.Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
Bài 5:Khi sao chép thì phông chữ và màu chữ không thay đổi
Bài 6: Kết quả là một số thập phân
4) Củng cố:(8 phút).
GV: Hướng dẫn làm bài tập 4,5,6 tr 56:
- Bài 5:Khi sao chép thì phông chữ và màu chữ không thay đổi
- Bài 6: Kết quả là một số thập phân
HS: Thực hiện kiểm tra trên máy.
5) Hướng dẫn về nhà:(2 phút).
-Về học bài.
-Chuẩn bị bài sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= *=*=*=*đ*=*=*=*=

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tin 7 ki 2CKTKN.doc