Tiết 1-2:
PHẦN I : BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I – MỤC TIÊU:
+ Kiến thức:
- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.
- Hiểu rõ những khái niệm về hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính.
- Biết nhập, sửa, xoá dữ liệu.
- Biết cách di chuyển trên trang tính.
+ Tư duy:
- Học sinh nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính trong việc thực hiện các tính toán, rèn luyện tư duy khoa học, tính chính xác cẩn thận trong công việc. Mạnh dạn trong tìm tòi nghiên cứu, tự khám phá, học hỏi.
Lớp dạy: 7A Tiết: 1 Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 7B Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Tiết 1-2: Phần I : bảng tính điện tử BàI 1: chương trình bảng tính là gì? I – Mục tiêu: + Kiến thức: - Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. - Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính. - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. - Hiểu rõ những khái niệm về hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính. - Biết nhập, sửa, xoá dữ liệu. - Biết cách di chuyển trên trang tính. + Tư duy: - Học sinh nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính trong việc thực hiện các tính toán, rèn luyện tư duy khoa học, tính chính xác cẩn thận trong công việc. Mạnh dạn trong tìm tòi nghiên cứu, tự khám phá, học hỏi. II – Chuẩn bị: + Dụng cụ trực quan: SGK + Máy tính III – Hoạt động dạy học: + ổn định tổ chức: + Bài mới: Hoạt động của Thầy HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài mới - Chúng ta đã được làm quen với một số bảng biểu đơn giản ở chương trình Word. Tuy nhiên nếu để tính toán, so sánh, và làm một số biểu phức tạp ta không thể làm ở chương trình Word. - Để làm được những việc đó ta phải dùng một chương trình khác để thực hiện. - Giáo trình tin học quyển 2 sẽ cho chúng ta làm quen với một chương trình mới, đó là chương trình bảng tính. (GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng). - Yêu cầu cả lớp đọc và nghiên cứu thông tin trong SGK/tr 3-4 (thời gian 5 phút). - Em có thể cho biết người ta thường sử dụng chương trình bảng tính khi nào? làm những công việc gì ? cho ví dụ? - Yêu cầu 1 – 2 hs trả lời câu hỏi trên? - Gọi 1 hs nhận xét câu trả lời của bạn. - GV nhận xét và kết luận. - Ngoài một số ví dụ trong SGK em nào có thể cho biết thêm một số ví dụ khác khi phải sử dụng đến bảng tính? - Hs có thể lấy một vài ví dụ thực tế. - GV yêu cầu hs tự tìm ví dụ và ghi vở. - Đọc Tin học và suy nghĩ.. - Dùng đẻ tính toán và xử lý dữ liệu. Ví dụ: Lập bảng điểm; bảng lương. - Nhận xét và bổ xung ý kiến. - Ghi vở. 1 – Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng. - Nhiều thông tin có thể được biểu diễn dưới dạng bảng để tiện cho việc theo dõi, so sánh, sắp xếp, lọc dữ liệu, tính toán - Ví dụ: Tạo bảng điểm cho học sinh. Hoạt động 2: Chương trình bảng tính Hiện nay có nhiều chương trình bảng tính khác nhau. Tuy nhiên chúng đều có một số đặc trưng chung: - Yêu cầu cả lớp đọc thông tin và quan sát (Hình 4-SGK – tr5). - Em nào có thể cho biết một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính? - GV kết luận và cho hs ghi vở. - Em có thể cho biết có những dạng dữ liệu cơ bản nào? - GV nhận xét và kết luận cho ghi vở nội dung chính. Em có thể cho biết một số khả năng cơ bản của chương trình bảng tính? (Khả năng tính toán, sử dụng các hàm có săn, sắp xếp và lọc dữ liệu). - Đọc Tin học và quan sát hình 4-SGK. - 1 hs trả lời. - 1 hs nhận xét. - Dạng kí tự và dạng số. - Hs có thể trả lời đúng hoặc sai. - HS trả lời. - Bổ xung ý kiến. 2 – Chương trình bảng tính. a – Màn hình làm việc. - Chương trình bảng tính thường có các bảng chọn, các thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng và cửa sổ làm việc chính. - Đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng bảng (Hình 4-SGK). - Bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số (ví dụ: Điểm kiểm tra), dữ liệu dạng văn bản (ví dụ: Họ và tên). b – Dữ liệu. c – Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. d – Sắp xếp và lọc dữ liệu. e – Tạo biểu đồ. Hoạt động 3: Giới thiệu màn hình của chương trình bảng tính. Tiết 2: 3 – Màn hình làm việc của chương trình bảng tính - Cho hs quan sát hình 6/SGK-tr.7 - Em có nhận xét gì về sự giống và khác nhau giữa màn hình word với màn hình Excel? - Gọi 1 hs nhận xét? - GV kết luận và cho hs ghi một số nội dung chính. -GV giởi thiệu bảng tính Excel có 256 cột và trên 6500 hàng. - Yêu cầu hs đọc thông tin và cho biết địa chỉ ô tính và địa chỉ khối? cách đọc và cách viết? - Hs trả lời. - GV kết luận. - Quan sát hình 6-SGK. - Nêu một số điểm giống và khác nhau giữa màn hình soạn thảo văn bản với chương trình bảng tính. - Nhận xét và bổ sung ý kiến. 3 – Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. - Thanh công thức. - Bảng chọn dữ liệu. - Trang tính: gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính (còn gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu. - Tên cột: được đánh thứ tự từ trái sang phải bằng các chữ cái A, B, C - Tên hàng: được đánh thứ tự từ trên xuông dưới bằng các số 1, 2, 3, - Địa chỉ ô tính: là ô giao giữa cột với hàng. - Khối: Là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. - Cách viết địa chỉ khối và ô tính: (Xem SGK/tr8) Hoạt động 4: Cách nhập dữ liệu vào trang tính Để làm việc với trang tính ta làm thế nào? - GV ghi nội dung phần 4/ SGK/tr8. - Yêu cầu hs đọc SGK/tr8 (2 phút) - Muốn nhập dữ liệu em thực hiện như thế nào? - Muốn sửa dữ liệu trong ô tính ta thực hiện như thế nào? - GV kết luận và cho hs ghi nội dung vào vở. - Muốn di chuyển trên trang tính ta ltn? Có mấy cách để di chuyển giữa các ô tính? - GV nhận xét. - Phông chữ hiện nay được dùng phổ biến nhất? - Hs trả lời. - GV kết luận như SGK/9 - Đọc Tin học và quan sát hình SGK/Tr.8 - 1 hs trả lời. - 1 em nhận xét. - 1 hs trả lời. - 1 em nhận xét – bổ sung ý kiến. 4 – Nhập dữ liệu vào trang tính. a – Nhập và sửa dữ liệu. (SGK/8) b – Di chuyển trên trang tính c – Gõ chữ việt trên trang tính. Hoạt động 5: Củng cố– Dặn dò: * Củng cố: Giáo viên yêu cầu hs nhắc lại tóm tắt một số nội dung cơ bản của bài học: * Dăn dò: Học sinh về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK. -------------------------------------------------------------------------------------------------- Lớp dạy: 7A Tiết: 1 Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 7B Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Tiết 3-4: BàI thực hành số 1: làm quen với chương trình bảng tính excel I – Mục tiêu: +) Kiến thức: - Biết khởi động và kết thúc Excel. - Nhận biết được các ô, hàng, cột trên trang tính Excel. - Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. II – Chuẩn bị: +) Dụng cụ trực quan: SGK, SGV + Máy tính III – Hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: 1) Em hãy tìm một vài ví dụ về thông tin dưới dạng bảng. 2) Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính. 3) Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác. 3- Bài mới: Hoạt động của Thầy Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích yêu cầu của bài thực hành Tiết 3: GV giới thiệu trên 1 máy và cho 1 hs lên làm mẫu. (5-10 phút) Cả lớp quan sát. - Có thể khởi động Excel theo nhiều cách khác nhau. Cách sau đây thường được sử dụng. Nháy chuột trên nút Start / All Programs/ Microsoft Excel. - Có thể khởi động Excel với một tệp bảng tính đã có bằng cách nháy đúp chuột vào tên tệp bảng tính. Nếu có sẵn biểu tượng trên màn hình, em cũng có thể kích hoạt biểu tượng đó để khởi động Excel. - Để lưu kết quả làm việc, chọn File / Save hoặc nháy nút lệnh Save . Các tệp bảng tính do Excel tạo ra và ghi lại có phần đuôi mặc định là xls. - Để thoát khỏi Excel, chọn File / Exit hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề. - 1 hs lên làm thực hành mẫu. - Cả lớp quan sát. 1 – Khởi động Excel. 2 – Lưu kết quả và thoát khỏi Excel. - GV yêu cầu 1 – 2 hs nêu mụ đích yêu cầu của bài thực hành. - Gọi 1 hs khác nhận xét. - GV kết luận. Hoạt động 2: Thực hành Tiết 4: Bài tập 3 Để giờ thực hành đạt hiệu quả yêu cầu hs đọc trước bài thực hành 1, 2 và thực hiện trên máy theo trình tự yêu cầu của mỗi bài tập. - GV quan sát các nhóm làm việc. - Hướng dẫn và gợi ý cách làm bài tập cho hs và những em còn chậm. - Thực hành theo nội dung các bài tập trong SGK (Hoạt động theo nhóm) 3 – Bài tập : *) Bài tập 1(SK/10) *) Bài tập 2.(SGK/11) *) Bài tập 3 (SGK/11) Hoạt động 3: Kết thúc thực hành - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm cho biết những khó khăn còn mắc phải khi thực hành. - Em hãy cho biết đã làm được những gì, còn gì chưa làm được ở nội dung các bài thực hành.. - GV nhận xét và rút kinh nghiệm – kết luận. --------------------------------------------------------------------------------------------------- Lớp dạy: 7A Tiết: 1 Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 7B Tiết: 2 Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Tiết 5-6 BàI 2: các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính I – Mục tiêu: +) Kiến thức: - Biết được các thành phần chính của trang tính: Hàng, cột, các ô, hộp tên, khối, thanh công thức. - Hiểu vai trò của thanh công thức. - Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối. - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. II – Chuẩn bị: +) Dụng cụ trực quan: SGK + Máy tính III – Hoạt động dạy học: +) ổn định tổ chức: + Kiểm tra 15 phút: (có bài kiểm tra kèm theo) +) Bài mới: Hoạt động của Thầy Nội dung - Yêu cầu hs đọc thông tin và quan sát hình (Hình 13 – SGK) ( 3 phút) - Em hãy cho biết thế nào là bảng tính và thế nào là trang tính? - Hs có thể trả lời đúng hoặc sai. - GV sửa sai và nhận xét, cho hs ghi vở. - Để kích hoạt một trang tính ta thực hiện những thao tác nào? Trang tính như thế nào được gọi là trang tính đang được kích hoạt? - 1 hs trả lời. - 1 hs nhận xét. - Gv nhận xét. 1 – Bảng tính. - Một bảng tính có thể có nhiều trang tính. Khi mở một bảng tính mới, bảng tính thường chỉ gồm ba trang tính. - trang tính được phân biệt bằng tên trên các nhãn ở phía dưới màn hình. - Ngoài các hàng, các cột và các ô tính trang tính còn có một số thành phần khác, đó là những thành phần nào chúng ta cùng nghiên cứu sang phần 2. - Yêu cầu hs đọc thông tin trong SGK và quan sát hình 14/tr16. - Gọi 1 hs mô tả hình 14. - GV gọi 1 hs khác nhận xét. - Cho cả lớp theo dõi. GV kết luận và cho ghi vở. 2 – Các thành phần chính trên trang tính. - Hộp tên: Là ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ của ô được chọn. - Khối: Là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc của cột. - Thanh công thức: Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn. (Hình 14 – SGK) Tiết 6: 3 – Chọn các đối tượng trên trang tính. - Muốn chòn các đối tượng trên trang tính ta thực hiện như thế nào? - Yêu cầu lớp hoạt động nhóm (chia làm 4 nhóm) (Thời gian 7 phút). + Đọc thông tin và quan sát các hình 15, 16, 17, 18, 19 SGK). + Hết thời gian gv yêu cầu: - Nhóm 1: Cho biết cách chọn các đối tượng và mô tả hình 1 ... - Bài tập 3: Cho biết ô A1 trong hình sau đây có lỗi gì và cách sửa lỗi đó? A B C D 1 ######## 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài tập 4: Hình dưới đây, biết rằng các ô C2:C4 được sao chép từ ô C1 có chứa công thức =A1+B1. Hỏi công thức trong các ô C2:C4 tương ứng là gì? Kết quả hiển thị tương ứng trong các ô này bằng bao nhiêu? A B C 1 5 3 2 8 2 3 4 6 4 3 8 Hoạt động 2: - GV thu lại các PHT ghi nội dung kết quả thực hành để kiểm tra. - Nhận xét kết quả của các nhóm. GV nhận xét hđ của các nhóm. Kết thúc thực hành: Soạn ngày: 10/12/07 Giảng ngày lớp: 7A: T. . . . . . . . . Sĩ số. . . . . 7B:T . . . . . . . . . Sĩ số. . . . . 7C:T . . .. . . . . . Sĩ số.. 8A:T . . . . . . . . . Sĩ số. . . . . 8B:T . . . . . . . . Sĩ số. . . . . 8C: T . . . . . . . . Sĩ số. . . . Tiết: 32 Kiểm tra thực hành I – Mục tiêu: - Hs biết cách điều chỉnh độ rộng và độ cao hàng. - Biết chèn thêm hoặc xoá cột, hàng. - Biết sao chép và di chuyển dữ liệu. - Biết sao chép công thức. - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức. II – Chuẩn bị: +) Dụng cụ trực quan: SGK + Máy tính III – Tiến trình dạy học: +) Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: - Em hãy nêucách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng? - Muốn sao chép và di chuyển nội dungdữ liệu ô tính ta làm thế nào? +) Thực hành: Phát phiếu học tập nhóm có nội dung sau: Nhóm thực hành:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp. . . . . . . Bài tập: - Yêu cầu các nhóm thực hành sau đó điền kết quả làm được vào Phiếu học tập. - Trả lời câu hỏi của bài tập. - Bài tập 1: Những phát biểu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu Đ hoặc S vào ô vuông tương ứng? 1- Để xoá cột hoặc hàng ta chọn cột hoặc hàng đó và nhấn phím Delete. 2- Khi sao chép các ô tính thì nội dung ô tính mới giống hệt ô tính ban đầu. 3- Muốn thêm cột hoặc hàng ta chọn cột hoặc hàng bất kỳ rồi nháy vào lệnh Edit -> Insert trên bảng chọn. - Bài tập 2: Em hãy lập trang tính có nội dung sau: A B C 1 Chi tiêu gia đình 2 Nộ i dung chi Tháng 1 3 Gạo, đồ ăn 600000 4 Xăng, vé xe buýt 150000 5 Tiền học thêm 100000 6 Mua Sắm 100000 7 Các khoản khác 200000 8 Tổng chi tháng ? 1- Em hãy tính tổng chi tháng 1 bằng cách lập công thức tính tại ô B8? B8 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2- Em hãy chèn thêm một hàng trống vào trước hàng thứ 2. Hỏi địa chỉ ô tính có công thức có thay đổi không? Hãy viết lại công thức sau khi nó thay đổi? . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3- Hãy chèn một cột mới vào trước cột B. Hỏi công thức bây giờ là gì? . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4- Em hãy xoá một hàng có nội dung “Tiền học thêm”. Hỏi công thức thay đổi thế nào? . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5- Giả sử cột B bị xoá. Hỏi công thức bây giờ là gì? . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài tập 4: Hình dưới đây, biết rằng các ô C2:C4 được sao chép từ ô C1 có chứa công thức =A1+B1. Hỏi công thức trong các ô C2:C4 tương ứng là gì? Kết quả hiển thị tương ứng trong các ô này bằng bao nhiêu? A B C 1 5 3 2 8 2 3 4 6 4 3 8 Bài tập 5: Cũng với trang tính trong bài trên, nhưng ô C1 có chứa công thức =A1+B2. Hỏi sau khi sao chép sang các ô C2, C3 và C4 thì công thức tương ứng trong các ô này là gì và kết quả hiển thị bằng bao nhiêu? (em hãy điền kết quả vào cột C và viết cácông thức hiển thị ở mồi ô tính). __________________________________________________________________ Soạn ngày: 20/12/07 Giảng ngày lớp: 7A: T. . . . . . . . . Sĩ số. . . . . 7B:T . . . . . . . . . Sĩ số. . . . . 7C:T . . .. . . . . . Sĩ số.. 8A:T . . . . . . . . . Sĩ số. . . . . 8B:T . . . . . . . . Sĩ số. . . . . 8C: T . . . . . . . . Sĩ số. . . Tiết: 33-34 Ôn tập học kỳ I I – Mục tiêu: - Hs ôn lại một số kiến thức đã học: + Chương trình bảng tính; + Các thành phần của trang tính. + Các thao tác với bảng tính; + Sử dụng công thức và các hàm để tính toán. II – Chuẩn bị: +) Dụng cụ trực quan: SGK + Máy tính III –Tiến trình dạy học: +) Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: - Em hãy nêu ích lợi của chương trình bảng tính? - Theo em, điểm khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kiểu kí tự và công thức là gì? +) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Tiết 33: Hoạt động 1: 1- Chương trình bảng tính: - Em hãy nêu một số đặc điểm chung của các bảng tính? - Hiện nay chương trình bảng tính nào đang được xử dụng phổ biến nhất? - Yêu cầu 1 hs nhận xét câu trả lời của bạn. - GV kết luận và yêu cầu hs về nhà xem lại bài lý thuyết đã học. - 1-2 hs nhắc lại các đặc điểm chung của chương trình bảng tính. - Chương trình Excel. I/ Lý thuyết: 1- Chương trình bảng tính là gì? 2- Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính: - Em hãy nêu một số thành phần cơ bản của trang tính? - - 1 hs trả lời yêu cầu. Nêu các thành phần cơ bản của trang tính. 2- Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính: Tiết 34: Ôn tập – thực hành Nhóm thực hành:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp. . . . . . . Bài tập: - Yêu cầu các nhóm thực hành sau đó điền kết quả làm được vào Phiếu học tập. - Trả lời câu hỏi của bài tập. Em hãy lập trang tính có nội dung sau: A B C D 1 Nộ i dung chi Tháng 1 Tháng 2 Tổng cộng 2 Gạo, đồ ăn 600000 500000 ? 3 Xăng, vé xe buýt 150000 170000 ? 4 Tiền học thêm 150000 100000 ? 5 Mua Sắm 100000 120000 ? 6 Các khoản khác 200000 150000 ? 7 Tổng chi tháng ? ? ? 1- Sử dụng hàm để tính tổng tại ô B7,C7, D2 đến D7 ? B7 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . C7=. . . . . . . . . . . . . . . . . . . D2= . . . . . . . . . . . . . . . . . D3=. . . . . . . . . . . . . . . . . . D4=. . . . . . . . . . . . . . . . . D5=. . . . . . . . . . . . . . . . . . D6= . . . . . . . . . . . . . . . . . . D7=. . . . . . . . . . . . . . . . . . 3- Hãy chèn một cột mới vào trước cột B. Hỏi công thức bây giờ là gì? = . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . 4- Em hãy xoá một hàng có nội dung “Tiền học thêm”. Hỏi công thức thay đổi thế nào? = . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . 5- Giả sử cột B bị xoá. Hỏi công thức bây giờ là gì? = . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . 6- Hãy chèn thêm hai hàng vào trước hàng 6 và em hãy điền thêm mục chi và cho số liệu tuỳ ý . Công thức có thay đổi không? Cụ thể tổng số tiền chi trong 2 tháng là bao nhiêu? = . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . Soạn ngày: 02/01/08 Giảng ngày lớp: 7A: 02/01/08- Sĩ số. . . . . 7B: 04/01/08- Sĩ số. . . . . 7C: 29/12/07- Sĩ số.. 8A: 02/01/08- Sĩ số. . . . . 8B: 31/12/07- Sĩ số. . . . . 8C: 05/01/08- Sĩ số.. Tiết 35 – 36: Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I: I- Lý thuyết: (4 điểm) (Mỗi câu 0,5 điểm) Em hãy khoanh vào câu đúng: Câu1: Hãy nối cột A với cột B để được câu đúng: Cột A Cột B a.Islands 1. Hiện tên quốc gia b. Cities 2. Hiện tên thành phố c. Countries 3. Hiện tên các đảo 4. Hiện tên các điểm động Câu 2: Trong phần mềm Earth Explorer (địa lý thế giới) để chuyển sang chế độ thực hiện đo khoảng cách thì ta nháy chuột vào nút lệnh nào trên thanh công cụ: A. B. C. D. Câu 3: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là: A- Định dạng B- Chú thích C- Hàm D- Phương trình Câu 4- Để chèn thêm cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện: A- Format -> Cells -> Insert Columns. B- Table -> Insert Cells. C- Table -> Insert Columns. D- Insert -> Columns Câu 5: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: a- Gõ công thức b- Gõ dấu nháy c- Dấu ngoặc đơn d- Gõ dấu bằng. Câu 6: Em hãy khoanh vào phương án đúng. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: a- & b- * c- % d- # Câu 7: Em hãy xác định đúng kiểu của dữ liệu trong mỗi ô tính dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào cột tương ứng: (1 điểm) Dữ liệu Số Kí tự Thời gian English 8.5 3/15/2007 Bảng tính 11:25 AM -123456789 II/ Thực hành: ( 6 điểm) * Em hãy lập bảng điểm và tính theo yêu cầu, điền kết quả vào bảng sau: A B C D E 1 Họ và tên Toán Văn Tổng điểm Điểm Trung bình 2 Nguyễn Văn Nam 5 7 3 Nguyễn Thị Hải 9 7 4 Hoàng Văn Tuấn 10 9 5 Mai Thị Xuân 7 8 6 Nguyễn Trung Tiến 8 6 7 Điểm cao nhất ? ? ? ? 8 Điểm thấp nhất ? ? ? ? 1- Em hãy tính tổng điểm tại ô D2 và tính điểm trung bình tại ô E2. 2- Em hãy sao chép công thức tại các ô D2 và E2 để tính các ô còn lại (D3:D6 và E3:E6) 3- Em hãy sử dụng hàm Max và hàm Min để tìm điểm cao nhất và điểm thấp nhất tại các ô có chứa dấu (?). _________________ Đáp án: Lý thuyết (Mỗi ý 0,5 điểm) Câu 1: Missed Câu 2: a- 3; b – 2 ; c- 1 Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: d Câu 6: d Câu 7: (1 điểm) Dữ liệu Số Kí tự Thời gian English x 8.5 x 3/15/2007 x Bảng tính x 11:25 AM x -123456789 x Thực hành: (6 điểm) Học sinh trình bày trên máy tính.
Tài liệu đính kèm: