Giáo án Tin học 7 kì 2 - Trường THPT Lê Văn Tám

Giáo án Tin học 7 kì 2 - Trường THPT Lê Văn Tám

Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.

- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.

2. Kỹ năng:

- HS biết cách định dạng một trang tính theo các nội dung trên.

3. Thái độ:

- Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời sống.

II. Chuẩn bị:

1. Học sinh:

- Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.

2. Giáo viên:

- Giáo án, sách giáo khoa.

 

doc 93 trang Người đăng vultt Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 7 kì 2 - Trường THPT Lê Văn Tám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết 37
Ngày giảng:
7A:
7B:
7C:
7D:
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách định dạng một trang tính theo các nội dung trên.
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời sống.
II. Chuẩn bị:
1. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
2. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới (2 phút)
* Gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
* Kiểm tra bài cũ:
*ĐVĐ: Trong Word định dạng văn bản gồm định dạng những gì ? Trong bảng tính Exell cũng có các công cụ để thay đổi phông ch , cỡ chữ, kiểu chữ, chọn màu chữ và căn lề. Như vậy để biết cách định dạng trong bảng tính Excel có giống Word hay không thì tiết hôm nay ta học bài 6. Định dạng trang tính.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
- HS lắng nghe và ghi tên bài vào vở.
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Hoạt động 2: Giới thịêu mục đích của việc định dạng (8 phút)
- Trong bảng tính Exell cũng có các công cụ để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ, căn lề , Các công cụ này gọi chung là công cụ định dạng. 
- Trong Word muốn định dạng một từ hay nhiều từ ta thực hiện theo các bước như thế nào ?
- Muốn định dạng nội dung một ô hay nhiều ô trong Exell ta làm gì đầu tiên ?
- Khi định dạng ô tính thì nội dung của ô tính sẽ như thế nào ?
- HS lắng nghe.
- Chọn một từ hay nhiều từ muốn định dạng và nhấn chuột vào các nút định dạng.
- Chọn một ô hay nhiều ô.
- Định dạng không làm thay đổi nội dung của ô tính đó.
1. Giới thịêu mục đích của việc định dạng:
@ Để định dạng nội dung của một hoặc nhiều ô tính ta cần chọn một ô tính hoặc nhiều ô tính đó. 
@Định dạng không làm thay đổi nội dung của ô tính đó.
Hoạt động 3: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ (20 phút)
- Cho HS quan sát các nút trên thanh công cụ dùng để định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và cho biết các bước thay đổi phông chữ. 
- Nhận xét và mô tả lại thao tác định dạng phông chữ. 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và cho biết các bước thay đổi cỡ chữ. 
- Nhận xét và mô tả lại thao tác định dạng cỡ chữ. 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và cho biết các bước thay đổi kiểu chữ. 
- Nhận xét và mô tả lại thao tác định dạng kiểu chữ. 
- Nêu chú ý cho HS ta cũng có thể sử dụng kết hợp nhiều nút lệnh cùng một lúc để định dạng.
- HS quan sát các nút trên thanh công cụ dùng để định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
- HS thao luận nhóm và phân công trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS thao luận nhóm và phân công trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS thao luận nhóm và phân công trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý lắng nghe.
2. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ:
@ Các bước thay đổi phông chữ:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- B2: Nháy mũi tên ở ô Font.
- B3: Chọn phông chữ thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ:
@ Các bước thay đổi cỡ chữ:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font Size.
B3: Chọn cỡ chữ thích hợp.
c) Thay đổi kiểu chữ:
@ Các bước thay đổi kiểu chữ:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- B2: Chọn kiểu chữ thích hợp bằng cách nháy các nút lệnh trên thanh công cụ sau:
+ Bold: Kiểu chữ in đậm.
+ Italic: Chữ in nghiêng.
+ Underline: Kiểu gạch chân
Hoạt động 4: Định dạng màu chữ (10 phút)
- Trong Word muốn chọn màu cho chữ ta làm như thế nào ?
- Tương tự như vậy em hãy nêu cách chọn màu phông cho nội dung trong các ô tính ?
- Giảng lại thao tác như trong hình vẽ SGK.
- Chọn chữ rồi sau đó nháy chọn màu tại nút màu tại hộp Font Color.
- Các bước định dạng màu chữ:
+ B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
+ B2: Nháy nút Font Color.
+ B3: Chọn màu thích hợp.
- HS lắng nghe.
3. Định dạng màu chữ:
@ Các bước định dạng màu chữ:
- B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- B2: Nháy nút Font Color.
- B3: Chọn màu thích hợp.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5 phút)
*Củng cố:
?1: Hãy nêu các bước thay đổi phông chữ ?
?2: Hãy nêu các bước thay đổi cỡ chữ ?
?3: Hãy nêu các bước thay đổi kiểu chữ ?
?4: Hãy nêu các bước thay đổi màu chữ ?
?5: Qua các bước thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ em thấy có bước nào giống nhau ?
¦Nêu lưu ý cho HS phải chọn nội dung trước khi định dạng.
*Dặn dò:
- Về nhà học bài này.
- Xem các phần còn lại của bài.
Đ1: Các bước thay đổi phông chữ:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font.
B3: Chọn phông chữ thích hợp.
Đ2: Các bước thay đổi cỡ chữ:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font Size.
B3: Chọn cỡ chữ thích hợp.
Đ3: Các bước thay đổi kiểu chữ:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Chọn kiểu chữ thích hợp bằng cách nháy các nút lệnh trên thanh công cụ sau:
+ Bold: Kiểu chữ in đậm.
+ Italic: Chữ in nghiêng.
+ Underline: Kiểu gạch chân
Đ4: Các bước định dạng màu chữ:
- B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- B2: Nháy nút Font Color.
- B3: Chọn màu thích hợp.
Đ5: Điều giống nhau ở bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS trật tự lắng nghe.
IV. Rút kinh nghiệm:
[============================================================]
Ngày soạn:
Tiết 38
Ngày giảng:
7A:
7B:
7C:
7D:
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (TT)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
- Biết thực hiện căn lề trong ô tính.
- Biết tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách tăng hoặc giảm số chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời sống.
II. Chuẩn bị:
1. Học sinh:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
2. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới (7 phút)
* Gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
* Kiểm tra bài cũ:
?1: Hãy nêu các bước thay đổi phông chữ ?
?2: Hãy nêu các bước thay đổi cỡ chữ ?
- Gọi HS khác nhận xét.
@Nhận xét và cho điểm HS.
?3: Hãy nêu các bước thay đổi kiểu chữ ?
?4: Hãy nêu các bước thay đổi màu chữ ?
- Gọi HS khác nhận xét.
@Nhận xét và cho điểm HS.
*ĐVĐ:
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
Đ1: Các bước thay đổi phông chữ:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font.
B3: Chọn phông chữ thích hợp.
Đ2: Các bước thay đổi cỡ chữ:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Nháy mũi tên ở ô Font Size.
B3: Chọn cỡ chữ thích hợp.
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
Đ3: Các bước thay đổi kiểu chữ:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Chọn kiểu chữ thích hợp bằng cách nháy các nút lệnh trên thanh công cụ sau:
+ Bold: Kiểu chữ in đậm.
+ Italic: Chữ in nghiêng.
+ Underline: Kiểu gạch chân
Đ4: Các bước định dạng màu chữ:
- B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- B2: Nháy nút Font Color.
- B3: Chọn màu thích hợp.
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và ghi tên bài vào vở.
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (TT)
Hoạt động 2: Cẳn lề trong ô tính (8 phút)
- Cho HS quan sát các nút căn lề.
- Yêu cầu HS chỉ ra các nút căn trái, phải và giữa văn bản.
- Nhận xét và giới thiệu các nút trên dùng để căn trái, phải và giữa nội dung của ô tính.
- Cho HS thảo luận nhóm cho biết cách căn trái, phải và giữa nội dung của ô tính.
- HS quan sát các nút căn lề.
- HS lên bảng chỉ ra các nút căn trái, phải và giữa văn bản.
- HS chú ý lắng nghe.
*Các bước căn lề trong ô tính:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- B2: Lựa chọn các nút căn lề thích gợp:
+ Left: Căn thẳng lề trái
+ Center: Căn giữa
+ Right: Căn thẳng lề phải.
4. Cẳn lề trong ô tính:
@ Các bước căn lề trong ô tính:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- B2: Lựa chọn các nút căn lề thích gợp:
+ Left: Căn thẳng lề trái
+ Center: Căn giữa
+ Right: Căn thẳng lề phải.
Hoạt động 3: Tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số (10 phút)
- Nêu trường hợp tính điểm trung bình có số thập phân.
- Giới thịêu các nút để tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Muốn tăng, giảm một số chữ số thập phân của dữ liệu số ta làm như thế nào ?
- Nêu lưu ý cho HS khi giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số thì thực hiện quy tắc làm tròn.
- Yêu cầu HS tìm kết quả khi giảm số chữ số thập phân của các số sau: 5,36; 7,42; 8,57 và 7,84.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Các bước tăng, giảm một số chữ số thập phân của dữ liệu số:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm số chữ số phần thập phân.
B2: Nháy nút tăng, giảm thích hợp:
+ : Tăng thêm một chữ số thập phân.
+ : Giảm bớt một chữ số thập phân.
- HS chú ý lắng nghe.
- Từng HS đứng tại chỗ trả lời kết quả.
5. Tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:
@ Các bước tăng, giảm một số chữ số thập phân của dữ liệu số:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm số chữ số phần thập phân.
- B2: Nháy nút tăng, giảm thích hợp:
+ : Tăng thêm một chữ số thập phân.
+ : Giảm bớt một chữ số thập phân.
Hoạt động 4: Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính (15 phút)
- Tô màu nền cho các ô tính có tác dụng gì ?
- Muốn tô màu nền của các ô tính ta làm như thế nào ?
- Nêu lưu ý cho HS sau khi thực hiện tô màu nền nút lệnh cho ta biết màu mới sử dụng trước đó, muốn tô màu giống như trước ta chỉ cần nháy vào nút lệnh.
- Cho HS quan sát hình ảnh khi đã chọn kẻ đường biên của các ô tính.
- Kẻ đường biên cho các ô tính có tác dụng gì ?
- Muốn kẻ đường biên của các ô tính ta làm như thế nào ?
- Cho HS quan sát hình ảnh khi đã chọn kẻ đường biên của các ô tính.
- Nêu lưu ý cho HS sau khi thực hiện kẻ đường biên của các ô tính nút lệnh cho ta thấy kiểu kẻ đường biên mới sử dụng trước đó, muốn kẻ đường biên giống như trước ta chỉ cần nháy vào nút lệnh.
- Tô màu nền cho các ô tính giúp ta dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính.
- Các bước tô màu nền như sau:
B1: Chọn các ô tính cần tô màu nền.
B2: Nháy chuột vào nút Fill Color để chọn màu cần tô.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- Kẻ đường biên cho các ô tính có tác dụng giúp trình bày bảng để dễ phân biệt.
- Các bước kẻ đường biên:
B1: Chọn các ô tính cần kẻ đường biên.
B2: Nháy chuột vào nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên.
- HS quan sát.
- HS lắng gnhe.
6. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính:
a) Tô ... nút Font Color.
+ B3: Chọn màu thích hợp.
- Các bước căn lề trong ô tính:
+ B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
+ B2: Lựa chọn các nút căn lề thích gợp:
Left: Căn thẳng lề trái
Center: Căn giữa
Right: Căn thẳng lề phải.
- Các bước tăng, giảm một số chữ số thập phân của dữ liệu số:
+ B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm số chữ số phần thập phân.
+ B2: Nháy nút tăng, giảm thích hợp:
: Tăng thêm một chữ số thập phân.
 : Giảm bớt một chữ số thập phân.
- 
* Các bước tô màu nền như sau:
+ B1: Chọn các ô tính cần tô màu nền.
+ B2: Nháy chuột vào nút Fill Color để chọn màu cần tô.
* Các bước kẻ đường biên:
+ B1: Chọn các ô tính cần kẻ đường biên.
+ B2: Nháy chuột vào nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên.
- 
* Cách đặt lề:
- File\ Page Setup\ Margins.
- Thay đổi các số trong các ô Top, Bottom, Left, Right để thiết đặt lề.
+ Top: Lề trên; 
+ Bottom: Lề dưới;
+ Left: Lề trái; 
+ Right: Lề phải.
* Cách đặt hướng giấy in:
- File\ Page Setup\ Page.
- Chọn:
+ Portrait: Hướng giấy đứng. 
+ Landscape: Hướng giấy ngang.
- Có hai cách in trang tính:
- C1: Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ.
- C2: Vào lệnh File\ Print hộp thoại Print xuất hiện:
- Các bước sắp xếp dữ liệu bằng các nút lệnh ở trên thanh công cụ:
+ B1: Chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu.
+ B2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
- Quá trình lọc dữ liệu gồm hai bước:
* Bước 1: Chuẩn bị
+ Chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu lọc.
+ Data\ Filter\ Auto Filter\ Các nút mũi tên xuất hiện tại các tiêu đề các cột.
* Bước 2: Lọc
+ Nháy nút mũi tên tại các tiêu đề các cột ¦ Hiện các giá trị khác nhau của dữ liệu trong cột. 
+ Chọn giá trị cần lọc.
- Data\ Filter\ Show All.
- Data\ Filter\ Auto Filter.
- Cách trình bày dữ liệu bằng biểu đồ:
+ Chọn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
+ Nháy nút Chart Wizart.
+ Nháy nút Next để tiếp tục.
+ Nháy Finish khi nút Next bị mờ đi.
I. Lý thuyết:
1. Định dạng trang tính:
a) Thay đổi phông chữ:
@ Các bước thay đổi phông chữ:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- B2: Nháy mũi tên ở ô Font.
- B3: Chọn phông chữ thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ:
@ Các bước thay đổi cỡ chữ:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- B2: Nháy mũi tên ở ô Font Size.
- B3: Chọn cỡ chữ thích hợp.
c) Thay đổi kiêu chữ:
@ Các bước thay đổi kiểu chữ:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- B2: Chọn kiểu chữ thích hợp bằng cách nháy các nút lệnh trên thanh công cụ sau:
+ Bold: Kiểu chữ in đậm.
+ Italic: Chữ in nghiêng.
+ Underline: Kiểu gạch chân
d) Chọn màu cho phông:
@ Các bước định dạng màu chữ:
- B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- B2: Nháy nút Font Color.
- B3: Chọn màu thích hợp.
e) Căn lề trong ô tính:
@ Các bước căn lề trong ô tính:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- B2: Lựa chọn các nút căn lề thích gợp:
+ Left: Căn thẳng lề trái
+ Center: Căn giữa
+ Right: Căn thẳng lề phải.
f) Tăng, giảm số chữ số thập phân:
@ Các bước tăng, giảm một số chữ số thập phân của dữ liệu số:
- B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm số chữ số phần thập phân.
- B2: Nháy nút tăng, giảm thích hợp:
+ : Tăng thêm một chữ số thập phân.
+ : Giảm bớt một chữ số thập phân.
g) Tô màu nền và kẽ đường biên trong trang tính:
* Các bước tô màu nền như sau:
- B1: Chọn các ô tính cần tô màu nền.
- B2: Nháy chuột vào nút Fill Color để chọn màu cần tô.
* Các bước kẻ đường biên:
- B1: Chọn các ô tính cần kẻ đường biên.
- B2: Nháy chuột vào nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên.
2. Trình bày và in trang tính:
a) Cách đặt lề và hướng giấy in:
* Cách đặt lề:
- File\ Page Setup\ Margins.
- Thay đổi các số trong các ô Top, Bottom, Left, Right để thiết đặt lề.
+ Top: Lề trên; 
+ Bottom: Lề dưới;
+ Left: Lề trái; 
+ Right: Lề phải.
* Cách đặt hướng giấy in:
- File\ Page Setup\ Page.
- Chọn:
+ Portrait: Hướng giấy đứng. 
+ Landscape: Hướng giấy ngang.
b) In trang tính:
Có hai cách in trang tính:
- C1: Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ.
- C2: Vào lệnh File\ Print hộp thoại Print xuất hiện:
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu:
a) Sắp xếp dữ liệu:
@ Các bước sắp xếp dữ liệu bằng các nút lệnh ở trên thanh công cụ:
- B1: Chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu.
- B2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
b) Lọc dữ liệu:
@ Quá trình lọc dữ liệu gồm hai bước:
* Bước 1: Chuẩn bị
+ Chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu lọc.
+ Data\ Filter\ Auto Filter\ Các nút mũi tên xuất hiện tại các tiêu đề các cột.
* Bước 2: Lọc
+ Nháy nút mũi tên tại các tiêu đề các cột ¦ Hiện các giá trị khác nhau của dữ liệu trong cột. 
+ Chọn giá trị cần lọc.
4. Trình bày biểu đồ bằng bảng:
@Cách trình bày dữ liệu bằng biểu đồ:
- Chọn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
- Nháy nút Chart Wizart.
- Nháy nút Next để tiếp tục.
- Nháy Finish khi nút Next bị mờ đi.
Hoạt động 3: Thực hành (35 phút)
 II. Thực hành:
Cho bảng tính sau:
Yêu cầu:
1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên.
2. Sử dụng hàm để tính cột Tổng cộng.
3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A2:E12.
4. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất.
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (10 phút)
*Củng cố:
*Dặn dò:
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị kiểm tra HKII.
- Nghiêm túc trong thi cử.
- HS chú ý lắng nghe.
IV. Rút kinh nghiệm:
[============================================================]
Ngày soạn:
Tiết 69-70
Ngày giảng:
7A:
7B:
7C:
7D:
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
PHẦN THỰC HÀNH 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ.
2. Kỹ năng:
- Thành thạo các thao tác trên.
3. Thái độ:
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
1. Học sinh:
- Thuộc bài, đồ dùng học tập.
2. Giáo viên:
- Đề thi.
- Phòng máy vi tính.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra HKII (90 phút)
* Gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
* Kiểm tra HKII:
- Sắp xếp HS ngồi đúng quy định.
- Phát đề kiểm tra cho HS.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
- HS ngồi đúng quy định.
- HS nhận đề kiểm tra và tiến hành làm.
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
PHẦN THỰC HÀNH 
ĐỀ THI MÔN TIN
 KHÔI 7 - HKII
(PHẦN THỰC HÀNH )
Cho bảng điểm như sau:
a) Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng nội dung bảng trên. ( 1 điểm)
b) Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. (2 điểm)
c) Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. (1 điểm)
d) Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất. (2 điểm)
e) Lọc ra học sinh có ĐTB là 8.0. (2 điểm)
f) Nhập lại bảng hệ thống dưới và vẽ đồ thị thích hợp để mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể. (2 điểm)
Đáp án + Biểu điểm:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
a
Khởi động Excel và Vietkey, nhập đúng dữ liệu
2
b
Tính các ô trong cột ĐTB
G2 = AVERAGE(C2:F2)
0.25
G3 = AVERAGE(C3:F3)
0.25
G4 = AVERAGE(C4:F4)
0.25
G5 = AVERAGE(C5:F5)
0.25
G6 = AVERAGE(C6:F6)
0.25
G7 = AVERAGE(C7:F7)
0.25
G8 = AVERAGE(C8:F8)
0.25
G9 = AVERAGE(C9:F9)
0.25
G10 = AVERAGE(C10:F10)
0.25
G11 = AVERAGE(C11:F11)
0.25
G12 = AVERAGE(C12:F12)
0.25
G13 = AVERAGE(C13:F13)
0.25
c
Nháy 1 ô trong cột ĐTB và nháy nút sắp xếp tăng dần
1
d
=MAX(G2:G13)
1
e
Chọn ô, Data -> Filter -> AutoFilter. Chọn 8.0
1
f
Vẽ đúng biểu đồ thích hợp
1
Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò (2 phút)
*Củng cố:
*Dặn dò:
IV. Rút kinh nghiệm:
[============================================================]
Ngày soạn:
Tiết 71
Ngày giảng:
7A:
7B:
7C:
7D:
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
PHẦN LÝ THUYẾT 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ:
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra.
II. Chuẩn bị:
1. Học sinh:
- Thuộc bài, đồ dùng học tập.
2. Giáo viên:
- Đề thi.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra HKII(45 phút)
* Gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
* Kiểm tra HKII:
- Sắp xếp HS ngồi đúng quy định.
- Phát đề kiểm tra cho HS.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
- HS ngồi đúng quy định.
- HS nhận đề kiểm tra và tiến hành làm.
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
PHẦN LÝ THUYẾT 
ĐỀ THI MÔN TIN
 KHÔI 7 - HKII
(PHẦN LÝ THUYẾT )
I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm)
- Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
A. Thanh tiêu đề	B. Thanh thực đơn
C. Thanh công cụ	D. Thanh trạnh thái
Câu 2: Để lưu trang tính ta phải sử dụng lệnh
A. File\ New	B. File\ Exit
C. File\ Open	D. File\ Save
Câu 3: Để ngắt trang tinh ta sử dung lệnh
A. Frint PreView	B. Page Break Preview
C. Print	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô
A. Top	B. Left
C. Bottom	D. Right
Câu 5: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tụ tăng dần ?
A. 	B. 
C. 	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Để giảm chữ số thập phânta sử dụng lệnh:
A. 	B. 
C. 	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Biểu đồ cột dùng để:
A. So Sánh dữ liệu và dự đoán xu thế của tăng hay giảm của dữ liệu.
B. Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng tổng thể.
C. So sánh dữ liệu trong nhiều cột.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh
A. Data\ Filter\ AutoFilter	B. Data\ Filter\ Show All
C. Data\ Sort	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 
C. 	D. 
II. Tự Luận: ( 5 điểm )
Câu 1: Giả Sử ô A1 có nền màu xanh và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. em hãy nêu cách sao chép nội dung ô A1 vào ô A3 và thử dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì ? ( 2,5 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính ? (2.5 điểm)
Đáp án + Biểu điểm:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Trắc nghiệm
1
C
0,5
2
D
0,5
3
B
0,5
4
A
0,5
5
C
0,5
6
B
0,5
7
C
0,5
8
A
0,5
9
D
0,5
10
B
0,5
Tự luận
1
- Sử dụng 2 nút lệnh Copy và Paste 
- Ô A3 có nền xanh, chữ đỏ
1,5
1
2
Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chon màu phông
Căn lề trong ô tính
Tăng hoặc giảm số chữ sô thập phân
Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò (2 phút)
*Củng cố:
*Dặn dò:
IV. Rút kinh nghiệm:
[============================================================]

Tài liệu đính kèm:

  • docTin Hoc 7HKII.doc