Giáo án Tin học 7 - Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Tin học 7 - Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu :

Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về: các thành phần cơ bản trên trang tính Excel, cách thức lập các biểu thức tính toán, cách sử dụng hàm.

§ Kiến thức:

- Kiểm tra kiến thức của học sinh về trang tính.

- Biết các tính năng cơ bản trên trang tính.

- Thiết đặt được một số công thức tính toán cơ bản trên trang tính.

§ Kĩ năng: Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán.

§ Thái độ: Giáo dục tính tự lực, trung thực trong học tập.

II. Chuẩn bị :

- GV : Đề kiểm tra photo.

- HS : Xem lại các kiến thức đã học.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 607Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25	Ngày soạn: 28/2/2008	Ngày dạy: 04/3/2008 
Tiết 49	KIỂM TRA 1TIẾT
I. Mục tiêu :
Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về: các thành phần cơ bản trên trang tính Excel, cách thức lập các biểu thức tính toán, cách sử dụng hàm.
Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về trang tính.
- Biết các tính năng cơ bản trên trang tính.
- Thiết đặt được một số công thức tính toán cơ bản trên trang tính.
Kĩ năng: Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán.
Thái độ: Giáo dục tính tự lực, trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị :
- GV : Đề kiểm tra photo. 
- HS : Xem lại các kiến thức đã học.
III. Kiểm tra
Ổn định : 
Kiểm tra: GV phát đề
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 
Câu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại ta th/hiện thao tác nào?
	a. Nháy chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu.	
	b. Nháy chuột trên thanh cơng thức và sửa dữ liệu.
	c. Nháy đúp chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu.	
	d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2: Trong ơ E10 cĩ cơng thức = A1+B3. Cơng thức sẽ được đều chỉnh như thế nào nếu sao chép ơ E10 vào ơ G12?
a. C3+D5	b. C2+B4	c. C4+D6	d. A1+B3
Câu 3: Trong ơ E10 cĩ cơng thức = A1+B3. Cơng thức sẽ được đều chỉnh như thế nào nếu di chuyển ơ E10 vào ơ G12?
a. C3+D5	b. C2+B4	c. C4+D6	d. A1+B3
Câu 4: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã cĩ trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
	a. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.	
	b. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
	c. Nháy chuột trên vạch phân cách dịng.	d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
	a. Nháy chuột phải tại hàng, chọn Insert.	b. Chọn hàng, vào Insert chọn Rows.
	c. Chọn hàng, vào Insert chọn Columns.	d. Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 6: Trong ơ A1 cĩ nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ơ từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
a. 	 	b. 	c. 	d. 
Câu 7: Ơ A1 cĩ nền màu vàng, chữ màu đỏ. Ơ A3 cĩ nền màu trắng, chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ơ A1 vào ơ A3, em thử dự đốn sau khi sao chép thì ơ A3 sẽ cĩ nền và phơng chữ màu gì?
a. Nền trắng, chữ đen.	b. Nền trắng, chữ đỏ.
c. Nền vàng, chữ đỏ.	d. Nền vàng, chữ đen.
Câu 8: Ơ A1 của trang tính cĩ số 1.753. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là:
	a. 1.753	b. 1.75	c. 1.76	d. 1.7530
Câu 9: Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự giảm dần, em làm thế nào?
	a. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên thanh công cụ 
	b. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên thanh công cụ 
	c. Chỉ cần nháy nút trên thanh công cụ	
	d. Chỉ cần nháy nút trên thanh công cụ
Câu 10: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì?
	a. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn	b. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
	c. Để dễ tra cứu	d. Cả B và C
Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
	a. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn	b. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
	c. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
	d. Không để làm gì cả.
Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
	a. Data\Filter\Show All	b. Data\Filter\Advanced Filter
	c. Data\Filter\AutoFilter	d. Data\Sort
Câu 13: Lệnh nào sau đây cho phép xem trước khi in?
	a. File\Print Preview	b. File\Print 
	c. File\Page Setup	d. Cả a, b, c đều sai	
Câu 14: Lệnh nào sau đây cho phép đặt lề và hướng giấy in?
	a. File\Print Preview	b. File\Print 
	c. File\Page Setup	d. Cả a, b, c đều sai	
Câu 15: Lệnh nào sau đây cho phép in trang tính?
	a. File\Print Preview	b. File\Print 
	c. File\Page Setup	d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16: Kết quả trong công thức =SUM(1,2,3,4,5) là:
	a. 5	b.3	c.15	d.1
Câu 17: Kết quả trong công thức =AVERAGE(1,2,3,4,5) là:
	a. 5	b.3	c.15	d.1
Câu 18: Kết quả trong công thức =MAX(1,2,3,4,5) là:
	a. 5	b.3	c.15	d.1
Câu 19: Kết quả trong công thức =MIN(1,2,3,4,5) là:
	a. 5	b.3	c.15	d.1
Câu 20: Kết quả trong công thức =AVERAGE(-4,3,10) là:
	a. 9	b. -4	c. 3	d. #VALUE!
II. TỰ LUẬN: (5 đ) 
Câu 1. Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview?(1đ)
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
Câu 2. Hãy cho biết công dụng của các nút lệnh sau: (2 đ)
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
Câu 3. Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu? (2 đ)
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
---Hết---
Thống kê điểm bài kiểm tra: 
Số bài
< 2
2 è < 4
4 è <5
Số bài < 5
5 è < 6
6 è < 8
8 è < 10
10
83
0
3
12
15
14
14
32
7
IV. Dặn dò : 
Xem trước bài Học toán với Toolkit Math.
V. Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
=====================

Tài liệu đính kèm:

  • docT49_kt1t.doc