I. Mục tiêu:
§ Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay.
§ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các hàm cơ bản, vận dụng được các thao tác cơ bản trên trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, trình bày dữ liệu bằng biểu đồ.
§ Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong việc sử dụng các hàm.
II. Chuẩn bị:
§ GV: Bài tập trắc nghiệm, bài tập thực hành tổng hợp.
§ HS: Kiến thức đã học.
Tuần 34 Ngày soạn: 10/4/2008 Ngày dạy: 15/4/2008 Tiết 67,68 ÔN THI HỌC KỲ II Mục tiêu: Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các hàm cơ bản, vận dụng được các thao tác cơ bản trên trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong việc sử dụng các hàm. Chuẩn bị: GV: Bài tập trắc nghiệm, bài tập thực hành tổng hợp. HS: Kiến thức đã học. III. Tiến trình bài dạy : Ổn định: (1') KTBC: (5') Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Ôn tập: TIẾT 1 - GV đọc câu hỏi và các bài tập trắc nghiệm. (Tài liệu) + HS thảo luận và tìm ra cách giải quyết bài tập. - GV kiểm tra, nhắc nhở, ghi điểm cá nhân nào thực hiện tốt. TIẾT 2 - Chữa bài kiểm tra thực hành. * Bổ sung các yêu cầu: Sử dụng công thức thay cho hàm SUM và hàm AVERAGE sau đó so sánh kết quả tìm được. (Lưu ý: Cột Điểm TB chỉ lấy 01 chữ số thập phân). IV. Dặn dò : (4') - Dặn học sinh về học bài chuẩn bị thi học kỳ II. - Thông báo hình thức thi kiểm tra học kỳ II: Phần I: Lý thuyết (3đ) Làm bài trắc nghiệm (TG: 15’) Phần II: Thực hành(7đ) Bài tập thực hành tổng hợp (TG: 45’) V. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ===================== Tuần 35 Ngày soạn: 15/4/2008 Ngày thi: 23/4/2008 Tiết 69,70 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Mục tiêu: Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay qua đó đánh giá chất lượng HS. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các hàm cơ bản, vận dụng được các thao tác cơ bản trên trang tính, chỉnh sửa được trang tính. Thái độ: Giáo dục tính tự lực, trung thực, cẩn thận trong việc sử dụng các hàm. Linh hoạt trong việc sử dụng các hàm, sử dụng địa chỉ ô tính. Chuẩn bị: GV: Đề trắc nghiệm, đề thực hành. HS: Kiến thức đã học. III. Đề thi: PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ_HS làm bài trong 15') Hãy lựa chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất và đánh dấu X vào ô trong bảng dưới đây: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 a b c d Câu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại ta thực hiện thao tác nào? a. Nháy chuột trên ơ tính, ấn phím F2 và sửa dữ liệu. b. Nháy chuột trên thanh cơng thức và sửa dữ liệu. c. Nháy đúp chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu. d. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 2: Trong ơ A1 cĩ cơng thức = B1+C3. Cơng thức sẽ được đều chỉnh như thế nào nếu sao chép ơ A1 vào ơ D5? a. B1+C3 b. E5+F7 c. E1+C3 d. B5+C7 Câu 3: Trong ơ Ạ cĩ cơng thức = B1+C3. Cơng thức sẽ được đều chỉnh như thế nào nếu di chuyển ơ A1 vào ơ D5? a. B1+C3 b. E5+F7 c. E1+C3 d. B5+C7 Câu 4: Kết quả trong công thức =SUM(-2,3,6,5) là: a. -2 b. 3 c. 12 d. 16 Câu 5: Kết quả trong công thức =AVERAGE(-2,3,6,5) là: a. -2 b. 3 c. 12 d. 16 Câu 6: Kết quả trong công thức =MAX(-2,3,-6,0) là: a. -2 b. 3 c. -6 d. 0 Câu 7: Kết quả trong công thức =MIN(-2,3,-6,0) là: a. -2 b. 3 c. -6 d. 0 Câu 8: Ơ A1 của trang tính cĩ số 1.655. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là: a. 1.655 b. 1.66 c. 1.65 d. 1.6550 Câu 9: Nút lệnh nào cho phép sắp xếp dữ liệu từ lớn đến bé? a. b. c. d. Câu 10: Nút lệnh nào cho phép sắp xếp dữ liệu từ bé đến lớn? a. b. c. d. Câu 11: Nút lệnh nào cho phép chèn biểu đồ? a. b. c. d. Câu 12: Nút lệnh nào có công dụng gộp ô và căn giữa? a. b. c. d. ---HẾT--- PHẦN TỰ LUẬN (7đ_HS làm bài trong 45') ĐỀ BÀI: Nhập nội dung bảng tính sau: (Lưu ý: Font chữ VNI-Times, cỡ chữ 13) (1.5đ) BẢNG ĐIỂM CỦA EM Stt Họ và tên Toán Vật lí Ngữ văn Điểm trung bình 1 Đinh Hoàng An 8 7 5 ? 2 Lê Thị Hoài An 3 8 8 ? 3 Cao Thái Anh 8 8 7 ? 4 Phạm Như Anh 9 9.3 9.5 ? 5 Vũ Việt Anh 8 6 8 ? Điểm cao nhất: ? ? ? ? Điểm thấp nhất: ? ? ? ? TỔNG GIÁ TRỊ SẢN SUẤT Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Nông nghiệp 1880.45 2009.32 1924.60 Công nghiệp 1597.52 1886.06 2356.67 Dịch vụ 1577.53 1789.94 2151.85 Tổng giá trị SX ? ? ? YÊU CẦU: 1. Chèn thêm cột Tin học vào trước cột Tốn và điền số điểm giống điểm mơn Vật lí. (0.5đ) 2. Dùng hàm tính Điểm trung bình các mơn của mỗi học sinh (Lấy 01 chữ số thập phân). (1đ) 3. Sắp xếp cột Điểm trung bình theo thứ tự tăng dần (0.5đ) 4. Dùng hàm để tính Tổng giá trị SX (0.5đ) 5. Dùng hàm để tìm Điểm cao nhất, Điểm thấp nhất. (1đ) 6. Tạo biểu đồ như hình trên (với vùng dữ liệu là vùng cĩ tơ màu nền ) (1đ) 7. Lọc 3 dịng cĩ Điểm trung bình cao nhất rồi sao chép kết quả lọc được vào ơ A40 (1đ) ĐÁP ÁN: Mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1:D Câu 2: B Câu 3:A Câu 4: C Câu 5:B Câu 6: B Câu 7: C Câu 8: B Câu 9: C Câu 10:B Câu 11:A Câu 12:D IV. Thống kê điểm bài thi: Số bài < 2 2 è < 4 4 è <5 Số bài < 5 5 è < 6 6 è < 8 8 è < 10 10 83 0 3 12 15 14 14 39 0 V. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ =====================
Tài liệu đính kèm: