Giáo án Tin học 7 tiết 21: Bài tập

Giáo án Tin học 7 tiết 21: Bài tập

Lớp 7

BÀI TẬP

I – Mục tiêu:

- Ôn tập lại các kiến thức đã học về chương trình bảng tính.

II – Chuẩn bị:

- Một số bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận.

III – Tổ chức hoạt động dạy học:

1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: (1 phút)

- Gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số.

3. Tiến hành thực hiện giải các bài tập ( 40 phút)

  GV cung cấp cho HS các bài tập và yêu cầu HS chuẩn bị trong 10 phút và gọi HS để trả lời

 A. Bài tập trắc nghiệm:

1. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu:

 a. Dấu chia (:) b. Dấu bằng (=)

 c. Dấu nhân (*) d. Dấu chấm (.)

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 2286Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 tiết 21: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Châu Phong	Ngày 10/12/2007
	GV : Lê Hồng Quân	 Tuần 16
 Môn: Tin học	 Tiết 21
	Lớp 7
BÀI TẬP
I – Mục tiêu:
- Ôn tập lại các kiến thức đã học về chương trình bảng tính.
II – Chuẩn bị:
- Một số bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận.
III – Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: (1 phút)
- Gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số.
3. Tiến hành thực hiện giải các bài tập ( 40 phút)
	— GV cung cấp cho HS các bài tập và yêu cầu HS chuẩn bị trong 10 phút và gọi HS để trả lời
	A. Bài tập trắc nghiệm:
1. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu:
	a. Dấu chia (:)	b. Dấu bằng (=)
	c. Dấu nhân (*)	d. Dấu chấm (.)
2. Xem thông tin cho trong bảng sau để trả lời các câu hỏi từ 2.1 đến 2.3
	2.1. Tại ô D1 gõ công thức: =A1+B1+C1 thì kết quả là:
	a. 20	b. 17
	c. 13	d. 22
	2.2. Tại ô D2 gõ công thức: =C2*B2+A2 thì kết quả là:
	a. 56	b. 110
	c. 65	d. 80
	2.3. Tại ô D3 gõ công thức: =D1+D2+B3 thì kết quả là:
	a. 9	b. 31
	c. 87	d. 16
3. Cho bảng điểm môn tin học trình bày như sau:
	Điểm trung bình được tính theo công thức: (điểm Word + điểm Excel):2. Vậy công thức nào sau đây là đúng:
	a. =C1+D1/2	b. =(C1+D1/2)
	c. =C1+(D1/2)	d. =(C1+D1)/2
4. Lập bảng tính điểm của em như sau (trả lời câu 4.1 đến 4.6)
	4.1. Để tính cột tổng cộng, công thức nào sau đây là đúng:
	a. =Sum(A1:A10)	b. =Sum(C2:H5)
	c. =Sum(C2:H2)	d. =Sum(C8:H5)
	4.2. Cũng bảng điểm trên, bạn khác lại dùng cách khác. Trong các cách sau, cách nào cho kết quả tương tự:
	a. =C2+D2+E2+F2+G2+H2	b. =C2:H2
	c. =C8+D5+E9+F6+G7+H5	d. =C8:H5
	4.3. Để tính điểm ô trung bình là trung bình cộng các cột điểm, em dùng công thức:
	a. =Average(C5:H10)	b. =Average(C2:H2)/6
	c. =Average(C2:H2)	d. =Average(C2:G9,10)
	4.4. Cũng tính điểm trung bình trên, cách nào sau đây cho kết quả tương tự:
	a. =Sum(C2:H2)/6	b. =Sum(C2:H2/6)
	c. =Sum(C2,H2,6)	d. =Sum(C2:H2,6)
	4.5. Để xác định giá trị điểm cao nhất, em dùng công thức:
	a. =Sum(C2:H2)	b. =Average(C2+H2)
	c. =Max(C5:H10)	d. =Max(C2:H2)
	4.6. Để xem kết quả điểm nhỏ nhất trên bảng điểm, em dùng công thức:
	a. =Min(C5:H5)	b. =Min(C2:H10)
	c. =Min(C2:H2)	d. =Min(5:10)
B. Bài tập tự luận: Em có bảng tính sau:
	Hãy lập công thức và ghi vào ở cột E để tính các giá trị biết rằng:
	a. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá.
	b. Tổng cộng = Tổng các Thành tiền.
	c. Loại sách tốn ít tiền nhất và tốn nhiều tiền nhất sẽ dựa trên Thành tiền.
4. Củng cố - Giao nhiệm vụ: (4 phút)
* Nhiệm vụ về nhà:
	- Ôn lại các kiến thức đã học chẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docTH7T21.doc