KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN THỰC HÀNH
A - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ.
2. Kỹ Năng
- Thành thạo các thao tác trên.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
B - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề bài, Phòng máy.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
Tuần: 35 Tiết : 69 Ngày soạn: 01/5/2011 Ngày dạy: 03/5/2011 KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN THỰC HÀNH A - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ. 2. Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác trên. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra. B - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề bài, Phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. C. PHƯƠNG PHÁP - Thực hành, hoạt động cá nhân. D - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM RA BÀI CŨ 3. BÀI MỚI Đề bài Cho bảng điểm học sinh: BẢNG ĐIỂM LỚP 7A STT Họ và tên Toán Ngữ Văn Tin Học Vật Lí ĐTB 1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 7 ? 2 Lê Thái Anh 8 5 7 8 ? 3 Trần Quốc Bình 8 9 9 8 ? 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 8 ? 5 Bùi Thu Hà 7 6 8 5 ? 6 Chu Thị Hương 8 8 6 8 ? 7 Bùi Mỹ Linh 8 9 8 7 ? 8 Vũ Thị Mai 7 5 5 7 ? 9 Lê Văn Quang 3 4 6 5 ? 10 Trần Thu Phương 5 6 7 7 ? 11 Hà Thanh Thư 8 7 6 8 ? 12 Phạm Hải Yến 10 8 10 9 ? Khởi động chương trình bảng tính Excel rồi nhập đúng nội dung bảng trên. (3 điểm) Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. (2 điểm) Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. (1 điểm) Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất. (1 điểm) Lọc ra học sinh có ĐTB là 8.0. (1 điểm) Nhập lại bảng hệ thống dưới và vẽ đồ thị thích hợp để mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể. (2 điểm) LỰC HỌC TỔNG CỘNG Giỏi 4 Khá 5 Trung bình 2 Yếu 1 Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm a Khởi động Excel , nhập đúng dữ liệu,định dạng 3 b Tính các ô trong cột ĐTB 2 G2 = AVERAGE(C2:F2) G3 = AVERAGE(C3:F3) G4 = AVERAGE(C4:F4) G5 = AVERAGE(C5:F5) G6 = AVERAGE(C6:F6) G7 = AVERAGE(C7:F7) G8 = AVERAGE(C8:F8) G9 = AVERAGE(C9:F9) G10 = AVERAGE(C10:F10) G11 = AVERAGE(C11:F11) G12 = AVERAGE(C12:F12) G13 = AVERAGE(C13:F13) c Nháy 1 ô trong cột ĐTB và nháy nút sắp xếp tăng dần 1 d =MAX(G2:G13) 1 e Chọn ô, Data -> Filter -> AutoFilter. Chọn 8.0 1 f Vẽ đúng biểu đồ thích hợp 2 4 - CỦNG CỐ - Đến từng máy nhận xét ưu, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. 5 - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm. Rút kinh nghiệm Kí duyệt của tổ phó Gio Sơn , Ngày 03 tháng 5 năm 2011 Bùi Văn Lãm Tuần: 35 Tiết : 70 Ngày soạn: 01/5/2011 Ngày dạy: 03/5/2011 KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN LÝ THUYẾT A - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II. 2. Kỹ Năng - Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra. B - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề bài. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. C - PHƯƠNG PHÁP - Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân. D - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM RA BÀI CŨ 3. BÀI MỚI Ma trận đề : Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Định dạng trang tính Câu-Bài 2 1 1 6 Điểm 1 2.5 2.5 6 Trình bày và in văn bản Câu-Bài 2 2 Điểm 1 1 Sắp xếp và lọc dữ liệu Câu-bài 6 6 Điểm 3 3 Số Câu-Bài 10 1 1 12 TỔNG Điểm 5 2.5 2.5 10 Đề bài Phần I: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: các nút lệnh nằm trên thanh nào ? a.Thanh tiêu đề b.Thanh thực đơn c.Thanh công cụ d.Thanh trạnh thái Câu 2: Để lưu trang tính ta phải sử dụng lệnh a.File -> New b.File -> Exit c.Fle -> Open d.File -> Save Câu 3: Để ngắt trang tinh ta sử dung lệnh a.Frint PreView b.Page Break Preview c.Print d.Cả a, b, c đều sai Câu 4: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô a.Top b.Left c.Bottom d.Right Câu 5: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tụ tăng dần ? a. b. c. d.cả a, b, c đều sai Câu 6: Để giảm chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: a. b. c. d.cả a, b, c đều sai Câu 7: Biểu đồ cột dùng để: a.So Sánh dữ liệu và dự đoán xu thế của tăng hay giảm của dữ liệu. b.Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng tổng thể. c.So sánh dữ liệu trong nhiều cột. d.Cả a, b, c đều sai. Câu 8: để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh a.Data -> Filter -> AutoFilter b.Data -> Filter -> Show All c.Data -> Sort d.Cả a, b, c đều sai Câu 9: để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh: a. b. c. d. Câu 10: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh a. b. c. d. Phần II : Tự Luận ( 5 điểm ) Câu 1( 2,5 điểm). Giả Sử ô A1 có nền màu xanh và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. em hãy nêu cách sao chép nội dung ô A1 vào ô A3 và thử dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì ? Câu 2 (2.5 điểm). Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính? Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm Trắc nghiệm 1 C 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 A 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 7 C 0,5 8 A 0,5 9 D 0,5 10 B 0,5 Tự luận 1 - Sử dụng 2 nút lệnh Copy và Paste - Ô A3 có nền xanh, chữ đỏ 1,5 1 2 Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ Chon màu phông Căn lề trong ô tính Tăng hoặc giảm số chữ sô thập phân Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Rút kinh nghiệm Kí duyệt của tổ phó Gio Sơn , Ngày 03 tháng 5 năm 2011 Bùi Văn Lãm
Tài liệu đính kèm: