Tiết: 09
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tìm hiểu cách sử dụng công thức tính toán.
- Biết được cách nhập công thức để tính toán.
2. Kỹ năng:
- Nhập được công thức để tính toán trên trang tính.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
- Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ
Tuần: 05 Soạn ngày: 11/09/2011 Tiết: 09 Giáo án lí thuyết. Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tìm hiểu cách sử dụng công thức tính toán. - Biết được cách nhập công thức để tính toán. 2. Kỹ năng: - Nhập được công thức để tính toán trên trang tính. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án. - Văn bản, tranh ảnh mẫu. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút thước. - Học thuộc bài cũ và xem trước nội dung bài học mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định tình hình lớp (1’) - Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) * Câu hỏi Trình bày cách mở một bảng tính Bang diem cua em trong ổ đĩa D? * Đáp án: Khởi động chương trình bảng tính: Vào Filề Open à Xuất hiện hộp thoại: + Look in: Chọn ổ đĩa D + File name: Bang diem cua em + Nháy chuột vào Open. 3. Giảng bài mới: * Giới thiệu bài mới: (1’) Chức năng chính của chương trình bảng tính là tính toán, xử lí các dạng dữ liệu khác nhau, để hiểu rõ hơn về công việc tính toán, cách sử dụng công thức để tính toán của chương trình bảng tính như thế nào, thì tiết học các em được tìm hiểu rõ hơn. Các em vào bài mới “Thực hiện tính toán trên trang tính”. * Tiến trình bài dạy: TG Hoạt Động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 13 phút 20 phút 5 phút Hoạt động 1: Tìm hiểu việc sử dụng công thức trong tính toán. - Chức năng chính của chương trính bảng tính là gì? - Cũng giống như việc tính các biểu thức số học thì chương trình bảng tính cũng có một số kí hiệu chung được dùng cho việc lập công thức. - Đưa ra các kí hiệu, GV cùng học sinh thảo luận từng kí hiệu một. Tin Phép toán Toán + Cộng + - Trừ - * Nhân / Chia : % Phần trăm % ^ Luỹ thừa an - Thứ tự thực hiện các phép toán trong công thức cũng theo quy tắc trong biểu thức toán học. Hoạt động 2: Tìm hiểu việc nhập công thức. - Thanh công thức có chức năng gì? Nhận xét. - Hướng dẫn nhập công thức. - Vẽ hình và nhập công thức. - Hãy cho biết ô C1 kết quả bằng bao nhiêu? -Giới thiệu các bước tiếp theo. Nhấn mạnh thao tác gõ dấu bằng. - Ví dụ: Tính biểu thức vào ô C1 :12+8 - Hãy so sánh nội dung ở ô được chọn và nội dung hiển thị trrên thanh công thức. Nhận xét. - Khi ta chọn một ô tính, nội dung hiển thị trên thanh công thức khác nội dung hiển thị trong ô được chọn thì đó là dữ liệu công thức, ngược lại là dữ liệu cố định. Hoạt động 3: Củng cố - Hệ thống lại kiến thức. - Trình bày cách nhập công thức. - Phân biệt dữ liệu cố định và dữ liệu công thức. - Về nhà học bài, nắm được cách nhập công thức trên trang tính và làm bài tập trong SGK. - Tính toán. - Lắng nghe. - Thảo luận cùng GV. - Ghi nhớ nội dung chính. - Nhập công thức, hiển thị nội dung trong ô đang chọn. - Quan sát, lắng nghe. - 20 - Chú ý, lắng nghe và ghi nhớ nội dung chính. - Quan sát. - Nội dung hiển thị trên thanh công thức khác nội dung hiển thị trong ô được chọn. - Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính. - Lắng nghe. - Trả lời. - Lắng nghe. 1. Sử dung công thức để tính toán. + : Phép cộng. - : Phép trừ. * : phép nhân. / : phép chia. % : Phần trăm. ^ : Luỹ thừa. - Thực hiện các phép toán trong ngoặc trước, đến phép nâng luỹ thừa, tiếp theo nhân chia, cuối cùng là cộng trừ. 2. Nhập công thức: - Chọn ô cần nhập công thức. - Gõ dấu bằng. - Nhập công thức. -Nhấn Enter. Ví dụ: Tính biểu thức vào ô A1 : (18+3)x7 - Kích chọn ô A1; - Nhập dấu =; - Nhập (18+3)*7; - Nhấn Enter. - Khi ta chọn một ô tính, nội dung hiển thị trên thanh công thức khác nội dung hiển thị trong ô được chọn thì đó là dữ liệu công thức, ngược lại là dữ liệu cố định. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Chuẩn bị tiết học tiếp theo, Bài: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH(tt) IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ — — —»@@&??«— — —
Tài liệu đính kèm: