Tiết 37:
Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết chọn phông chữ, cở chữ, kiểu chữ, chọn màu phông và căn lề trong ô tính.
2. Kỹ năng: Vận dụng sự hiểu biết đó vào thực hiện trên máy một cách chính xác và nhanh chóng.
3. Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo.
- Học sinh: SGK, Đọc bài trước.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Ổn định lớp: (1ph)
II. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
1. Trình bày các bước sao chép nội dung ô tính?
2. Trình bày các bước di chuyển nội dung ô tính?
Ngày soạn: 10/01/10 Ngày dạy: 15/01/10 Tuần 19 Tiết 37: Bài 6: định dạng trang tính a. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết chọn phông chữ, cở chữ, kiểu chữ, chọn màu phông và căn lề trong ô tính. 2. Kỹ năng: Vận dụng sự hiểu biết đó vào thực hiện trên máy một cách chính xác và nhanh chóng. 3. Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo. - Học sinh: SGK, Đọc bài trước. C. Tiến trình lên lớp. I. ổn định lớp: (1ph) II. Kiểm tra bài cũ:(5ph) Trình bày các bước sao chép nội dung ô tính? Trình bày các bước di chuyển nội dung ô tính? III. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động 1: Giới thiệu. (5ph) Chức năng chính của chương trình bảng tính là gì? -> trình bày cho hs biết: chúng ta có thể trình bày trang tính như: thay đổi phông chữ, cở chữu, kiểu chữ.. Để định dạng nội dung của ô tính em cần làm gì? Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: Chức năng chính của chương trình bảng tính là thực hiện các tính toán. Suy nghĩ, quan sát sgk -> trả lời: Để định dạng nội dung của một ô hoặc nhiều ô em cần chọn ô tính hoặc các ô tính đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính. Hoạt động 2: 1. Định dạng phông chữ, cở chữ và kiểu chữ.(15ph) Trình bày cho hs biết các nút lệnh thường được dùng để định dạng phông chữ, cở chữ và kiểu chữ. - HS: Chú ý lắng nghe, thấu hiểu. ? Để thay đổi phông chữ ta làm thế nào? - HS: quan sát sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời. ? Để thay đổi cỡ chữ ta làm thế nào? - HS: quan sát sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời ? Để thay đổi kiểu chữ ta làm thế nào? - HS: quan sát sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời 1. Định dạng phông chữ, cở chữ và kiểu chữ. a. Thay đổi phông chữ. - Chọn ô (hoặc các ô cần định dạng). - Nháy mũi tên ở ô Font. - Chọn phông chữ thích hợp. b. Thay đổi cỡ chữ. - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. - Nháy mũi tên ở ô Size. - Chọn cỡ chữ thích hợp. c. Thay đổi kiểu chữ. - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. - Nháy chuột vào nút Bold để chọn kiểu chữ đậm, nút Italic để chọn kiểu chữ nghiêng, nút Underline để chọn kiểu chữ gạch chân. -> Em có thể chọn đồng thời nhiều nút này để có các kiểu chữ: vừa nghiêng vừa đậm, vừa nghiêng vừa gạch chân Hoạt động 3: 2. Chọn màu phông. (15ph) ? Ngầm định văn bản và số hiển thị trên ô tính có màu gì? - HS: Suy nghĩ -> trả lời ? Em có thể thay đổi màu phông chữ bằng cách nào? - HS: Quan sát sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: - Trình bày thêm cho hs biết cách định dạng phông chữ, cở chữ và kiểu chữ khác. 2. Chọn màu phông. C1: - Chọn ô (các ô) cần định dạng. - Nháy chuột vào nút Font Color -> bảng màu xuất hiện. - Nháy chuột chọn màu thích hợp C2: - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Mở bảng chọn Format chọn Cells -> hộp thoại xuất hiện -> chọn trang Font. - Tại nhãn Font chọn phông chữ thích hợp, tại Font Style chọn kiểu chữ thích hợp, tại Size chọn cỡ chữ thích hợp, tại Color chọn màu chữ thích hợp. IV. Củng cố:(2ph) - Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau bài học. - Yêu cầu hs trả lời câu hỏi 1, 2 skg. V. HDVN:(2ph) - Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết, trả lời các câu hỏi 1, 2 sgk vào vở. - Đọc nội dung mục 4, 5 -> tiết sau học. Ngày soạn: 10/01/10 Ngày dạy: 15/01/10 Tuần 19 Tiết 38: Bài 6: định dạng trang tính (tt) a. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tăng hoặc giảm số chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên cho ô tính. 2. Kỹ năng: - Vận dụng sự hiểu biết đó vào thực hiện trên máy một cách chính xác và nhanh chóng. 3. Thái độ: Rèn luyện tính kiên trì ham học hỏi hiểu biết. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo. - Học sinh: SGK, Đọc bài trước. C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp: (1ph) II. Kiểm tra bài cũ: (7ph) Trình bày các bước định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ. Nêu cách thực hiện định dạng nội dung ô A1 có phông chữ .Vntime, cở chữ 14 và kiểu chữ vừa đậm vừa nghiêng. Trình bày các bước chọn màu phông trong ô tính. III. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động 1: 3. Căn lề trong ô tính.(10ph) ? Ngầm định dữ liệu được căn thẳng lề nào trong ô tính? - HS: Suy nghĩ -> nhắc lại ? Trình bày cho hs biết các nút lệnh được dùng để định dạng căn lề trong ô tính? - HS: Chú ý lắng nghe -> ghi nhận ? Hãy nhắc lại các bước định dạng đoạn văn bản ở lớp 6 đã học. - HS: Suy nghĩ -> nhắc lại ? Để căn lề trong ô tính em là thế nào? - HS: Quan sát sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời ? Hướng dẫn hs quan sát sgk và cho biết để căn thẳng dữ liệu vào giữa các ô ta làm thế nào? - HS: Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời 3. Căn lề trong ô tính. - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng - Nháy chuột vào nút Center để căn giữa, nút Align Left để căn thẳng lề trái hoặc nút Align Right để căn thẳng lề phải trong ô tính. - Chọn các ô cần căn giữa dữ liệu vào giữa. - Nháy nút Merge and Center để căn dữ liệu vào giữa. Hoạt động 2: 4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.(10ph) ? Trình bày cho học sinh biết ta có thể tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số trong ô tính -> hướng dẫn hs quan sát sgk nêu các bước thực hiện. - HS: Chú ý lắng nghe, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: ? Trình bày cho hs biết thêm cách định dạng số chữ số thập phân cho dữ liệu số trong ô tính. - HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhận: 4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số. - Chọn ô (các ô) cần tăng hoặc giảm số chữ số thập phân. - Nháy chuột vào nút Decrease Decimal ()để giảm số chữ số thập phân hoặc nháy nút Increase Decimal ()để tăng số chữ số thập phân. * Định dạng số chữ số thập phân cho dữ liệu số trong ô tính: - Chọn ô (các ô) cần định dạng. - Mở bảng chọn Format chọn Cells (Ctrl + 1) và chọn trang Number, tại Category chọn Number, tại Decimal Places chọn số chữ số cần hiễn thị sau dấu chấm thập phân. Hoạt động 3: 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.(10ph) ? Trình bày các bước tô màu nền cho ô tính? - HS: quan sát sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: ? Trình bày cách kẻ đường biên cho ô tính? - HS: Quan sát sgk, suy nghĩ, thảo luận -> trả lời: ? Trình bày cho hs biết thêm các cách khác kẻ đường biên cho các ô tính. - HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhận. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a. Tô màu nền cho ô tính. - Chọn ô (các ô) cần tô màu nền. - Nháy nút Fill Color để chọn màu nền -> bảng màu xuất hiện. - Nháy chọn màu nền Lưu ý: Sau khi được sử dụng để tô màu nền, nút Fill Color cho biết màu mới sử dụng trước đó. Để tô màu nền cho ô, em chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh Fill Color. b. Kẻ đường biên cho các ô tính. - Chọn các ô cần kẻ đường biên. - Nháy nút Border để chọn kiểu kẽ đường biên. - Nháy chọn kiểu kẻ đường biên. Lưu ý: Sau khi được sử dụng để kẻ đường biên, nút lệnh Borders cho thấy kiểu kẻ đường biên mới sử dụng trước đó. Để kẻ nhanh đường biên, em chỉ cần nháy chuột vào nút lệnh Borders. * Cách khác kẻ đường biên cho các ô tính. - Chọn các ô cần kẻ đường biên - Mở bảng chọn Format chọn Cells (Ctrl + 1) và chọn trang Border -> chọn các đường kẻ đường biên. IV. Củng cố: (5ph) - Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau bài học. - Trình bày cách thực hiện định dạng nội dung ô B3 sao cho: phông chữ .VntimeH, cở chữ 16, kiểu chữ vừa đậm vừa gạch chân, màu chữ đỏ và màu nền xanh. - Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi, bài tập sgk -> hướng dẫn hs trả lời. V. HDVN: (2ph) - Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết, làm BT - SBT. - Đọc nội dung bài thực hành 6 -> tiết sau thực hành. Ngày soạn: 18/01/10 Ngày dạy: 22/01/10 Tuần 20 Tiết 39: Bài thực hành 6: trình bày bảng điểm lớp em a. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2. Kỹ năng: - Thao tác thực hiện nhanh chóng, chính xác. 3. Thái độ: - Rèn luyện kỹ năng làm việc với máy tính một cách linh hoạt, sáng tạo. C. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo, máy tính đã cài sẵn chương trình bảng tính Excel. - Học sinh: SGK, Đọc bài trước. D. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp: (1ph) II. Kiểm tra bài cũ: (7ph) - HS1: Trình bày cách thực hiện định dạng phông chữ, cở chữ và kiểu chữ? - HS2: Nêu cách chọn màu phông, tô màu nền và kẻ đường biên cho ô tính? III. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động 1: 1. Mục đích, yêu cầu. (2ph) - GV: Trình bày mục đích yêu cầu của bài thực hành để học sinh biết -> thực hành đạt mục đích yêu cầu đó. - HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhận: 1. Mục đích, yêu cầu. Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. Hoạt động 2: 2. Nội dung. (10ph) - GV: Hãy trình bày cách thực hiện mở bảng tính Bang diem lop em đã lưu trong bài thực hành 4. - HS: Suy nghĩ -> trả lời. 2. Nội dung. *. Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. Mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong bài thực hành 4. Thực hiện các điều chỉnh và định dạng thích hợp để có trang tính như trên hình 66 sgk. Cuối cùng lưu bảng tính. Yêu cầu: Thực hiện định dạng với phông chữ, cở chữ, kiểu chữ và màu sắc khác nhau; dữ liệu số được căn giữa. Hàng 1 có các ô từ A1 đến G1 được gộp thành một ô và nội dung được căn giữa bảng. Các cột và các hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để dễ phân biệt. Hoạt động 3: Thực hành. (20ph) - GV: Quan sát quá trình thực hành của học sinh, chổ nào học sinh chưa hiểu -> giáo viên hướng dẫn lại. - HS: Chú ý thực hành theo nôi dung giáo viên đề ra, nếu còn vấn đề nào chưa hiểu yêu cầu giáo viên hướng dẫn lại. 3. Thực hành: IV. Củng cố: (3ph) GV Hệ thống lại những nội dug lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết học. Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực hành tốt đồng thời cũng nhắc nhở một số học sinh thực hành còn yếu -> khắc phục. V. HDVN: (2ph) - Dặn dò học sinh về nhà ôn lại những kiến thức cũ. - Đọc bài tập 2 (Bài thực hành 6 – Trình bày bảng điểm lớp em) và có cách thực hiện -> tiết sau thực hành. - Thực hành thêm (nếu có máy). Ngày soạn: 18/01/10 Ngày dạy: 22/01/10 Tuần 20 Tiết 40: Bài thực hành 6: trình bày bảng điểm lớp em (Tiếp) a. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2. Kỹ năng: - Thao tác thực hiện nhanh chóng, chính xác. 3. Thái độ: - Rèn luyện kỹ năng làm việc với máy tính một cách linh hoạt, sáng tạo. C. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo, máy tính đã cài sẵn chương trình bảng tính Excel. - Học sinh: SGK, Đọc bài trước. D. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp: (1ph) I. Kiểm tra bài cũ: (7ph) - HS1: ... u đồ? Để thay đổi vị trí của biểu đồ ta làm thế nào? Để thay đổi dạng biểu đồ ta làm thế nào? Trình bày cách thực hiện xoá biểu đồ? Trình bày các bước sao chép biểu đồ vào văn bản Word? 1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ Suy nghĩ, thảo luận -> trả lời 2. Một số dạng biểu đồ Suy nghĩ, trình bày: Biểu đồ cột Biểu đồ đường gấp khúc Biểu đồ hình tròn 3. Tạo biểu đồ Suy nghĩ, trình bày lại: B1: Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần tạo biểu đồ. B2: Nháy chuột vào nút Chart Wizad trên thanh công cụ. B3: Thực hiện các lựa chọn tạo biểu đồ. Chọn dạng biểu đồ Xác định miền dữ liệu Các thông tin giải thích biểu đồ Vị trí đặt biểu đồ 4. Chỉnh sửa biểu đồ a. Thay đổi vị trí của biểu đồ suy nghĩ, trình bày b. Thay đổi dạng biểu đồ suy nghĩ, trình bày c. Xoá biểu đồ suy nghĩ, trình bày d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word. suy nghĩ, trình bày Hoạt động 5: Bài tập Cho bảng tính sau: a. Hãy trình bày cách thực hiện để tính Tổng giá trị sản xuất vào cột Tổng. b. Hãy trình bày cách thực hiện tính Tổng giá trị sản xuất của từng ngành trong bốn năm 2001 đến 2004 vào dòng cuối (dòng 9). c. Hãy sử dụng hàm thích hợp để xác định Tổng giá trị cao nhất theo năm trong bốn năm vào ô F5, tổng giá trị thấp nhất vào ô F6. d. Xác định Tổng giá trị lớn nhất của theo ngành trong bốn năm vào ô F7 và tổng giá trị theo ngành bé nhất vào ô F8. Để tính tổng vào cột Tổng em làm thế nào? Để xác định tổng giá trị của ngành theo năm lớn nhất vào ô F5 ta làm thế nào? Để xác định tổng giá trị của ngành theo năm bé nhất vào ô F6 ta làm thế nào? Để xác định tổng giá trị lớn nhất theo ngành vào ô F7 em sử dụng công thức nào? Để xác định tổng giá trị lớn nhất theo ngành vào ô F7 em sử dụng công thức nào? a. Tính tổng giá trị của 3 ngành theo năm. Tại ô E5 gõ công thức =sum(b5:D5) sau đó sao chép công thức từ ô E5 đến các ô E6 ă E8 b. Tính tổng giá trị của 4 năm theo ngành Tại ô B9 gõ công thức: = Sum(B5:B8) ă Sao chép công thức từ ô B9 đến các ô C9 và D9. c. Xác định tổng giá trị của ngành theo năm lớn nhất. Tại ô F5 gõ vào công thức: = Max(E5:E8) Tại ô F6 em gõ vào công thức: = Min(E5:E8) d. Xác định Tổng giá trị lớn nhất của theo ngành trong bốn năm Tại ô F7 em gõ vào công thức: = max(B9:D9) Tại ô F8 em gõ vào công thức: =min(B9:D9) IV. Cũng cố GV Hệ thống lại những nội dung lý thuyết chính mà hs cần phải ôn tập sau tiết ôn tập. V. Dặn dò, hướng dẫn học sinh học tập ở nhà. - Dặn dò học sinh về nhà ôn lại những kiến thức cũ. - Thực hành thêm (nếu có máy) ă tiết sau kiểm tra học kỳ. **********************ooOoo********************** Tiết 69 Soạn ngày: 10/05/2009 Tuần 36 Kiểm tra học kỳ iI (lý thuyết) a. Mục tiêu học tập - Học sinh trả lời đúng các câu hỏi, làm đúng các bài tập, trình bày rõ ràng, chính xác. - Thông qua kết quả đánh giá trình độ học sinh, quá trình dạy và học ă có phương pháp điều chỉnh. - Hình thành hứng thú học tập, khả năng tìm tòi ham học hỏi hiểu biết. B. Chuẩn bị - GV: đề ra phô tô sẵn - HS: ôn tập C. Đề ra: Họ và tên: ..................................... Lớp 7 .... Kiểm tra Học kỳ II Môn: Tin học 7 – Thời gian: 45phút Điểm Nhận xét I. Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Để lưu trang tính em nháy chuột vào nút lệnh. a. (Save) b. (Open) c. (Print) d. (Print Preview) 2. Ô là giao điểm của một cột và một hàng, tên ô nào sau đây đúng: a. AA b. A3 c. AB-3 d. Câu b và c đúng 3. Để tính trung bình cộng của khối C5:C10 em sử dụng công thức: a. =AVERAGE(C5,C10) b. =AVERAGE(C5:C10)/6 c. AVERAGE(C5:C10) d. =AVERAGE(C5:C10) 4. Để chọn chữ gạch chân sau khi đã chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng em nháy chuột vào nút lệnh: a. (Bold) b. (Italic) c. (Underline) d. Tất cả đều đúng 5. Trong phần mềm Toolkit Math để giải phương trình: 3x + 1 = 0 em sử dụng lệnh: a. Solve 3x + 1 = 0 b. Plot 3x + 1 = 0 c. Solve 3*x + 1 = 0 x d. Simplify 3*x + 1 = 0 x 6. Trong phần mềm Toolkit Math để vẽ đồ thị hàm số: y = 2x + 5 em sử dụng lệnh: a. Simplify y = 2x + 5 b. Plot y = 2x + 5 c. Plot y = 2*x + 5 d. Make y = 2x + 5 7. Trong phần mềm Geogebra để tạo đường thẳng em sử dụng công cụ: a. b. c. d. 8. Trong phần mềm Geogebra để tạo trung điểm của đoạn thẳng em sử dụng công cụ: a. b. c. d. II. Tự luận. 1. a. Nêu các bước sao chép nội dung ô tính? Giả sử tại ô C4 có công thức = A1+B2, khi ta sao chép ô nội dung ô C4 đến ô F7 thì ô F7 sẽ có nội dung là công thức nào? b. Nêu các bước di chuyển nội dung ô tính? Giả sử tại ô C1 có công thức =A4+B3, khi ta di chuyển nội dung ô C1 đến ô D6 thì ô D6 sẽ có nội dung là công thức nào? 2. Giả sử có bảng tính sau: a. Hãy trình bày cách tính tổng cộng vào cột G (các ô từ G5->G9) để có kết quả như hình trên? b. Hãy trình bày cách tính trung bình chung vào hàng 10 (các ô từ C10->F10) để có kết quả như hình trên. c. Hãy dùng hàm thích hợp xác định tổng thu nhập cao nhất vào ô E12 và tổng thu nhập thấp nhất vào ô E13 để có kết quả như hình trên? d. Giả sử thay giá trị tại ô F5 thành 10 hãy cho biết sự thay đổi giá trị trong các ô: G5, F10, E12, E13? 3. a. Nêu các bước sắp xếp dữ liệu, trình bày cách sắp xếp cột tổng cộng trong câu 2 theo thứ tự giảm dần? b. Nêu các bước lọc dữ liệu, trình bày cách lọc ra 3 xã có số liệu bình quân về công nghiệp cao nhất? D. Đáp án – thang điểm I. trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1. a 2. b 3. d 4. c 5. c 6. c 7. b 8. a II. Tự luận 1. (2 điểm) a. Các bước sao chép nội dung ô tính: (0,5 điểm) - Chọn ô (các ô) có nội dung muốn sao chép - Chọn lệnh Copy - Chọn ô (các ô) muốn sao chép thông tin vào - Chọn lệnh Paste Giả sử tại ô C4 có công thức = A1+B2, khi ta sao chép ô nội dung ô C4 đến ô F7 thì ô F7 sẽ có nội dung là công thức =D4 + E5 (0,5 điểm) b. Các bước di chuyển nội dung ô tính (0,5 điểm) - Chọn ô (các ô) có nội dung muốn di chuyển - Chọn lệnh Cut - Chọn ô (các ô) muốn di chuyển thông tin vào - Chọn lệnh Paste Giả sử tại ô C1 có công thức =A4+B3, khi ta di chuyển nội dung ô C1 đến ô D6 thì ô D6 sẽ có nội dung là công thức =A4+B3 (0,5 điểm) 2. (2 điểm) a. (0,5 điểm) Tại ô G5 em gõ vào công thức: = Sum(C5: F5) Sao chép nội dung trong ô G5 đến khối G6: G9 b. (0,5 điểm) Tại ô C10 em gõ vào công thức = Average(C5: C9) Sao chép nội dung ô C10 đến khối D10: F10) c. (0,5 điểm) Tại ô E12 em gõ vào công thức = Max(G5: G9) Tại ô D13 em gõ vào công thức: =Min(G5: G9) d. (0,5 điểm) Giả sử thay đổi giá trị tại ô F5 thành 10 thì trong kết quả trong các ô G5, F10, E12, E13 sẽ lần lượt là: 110, 20, 110, 140. 3. (2 điểm) a. Các bước sắp xếp dữ liệu: (0,5 điểm) - Chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu - Nháy chuột vào nút lệnh sort Ascending để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc nút Descending để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần. * Các bước thực hiện sắp xếp: (0,5 điểm) - Chọn một ô trong cột Tổng cộng (chẳng hạn ô G6) - Nháy chuột vào nút lệnh Descending để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần. b. Các bước lọc dữ liệu trong cột Tổng cộng theo thứ tự giảm dần (0,5 điểm) * Chuẩn bị: - Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần lọc. - Mở bảng chọn Data -> trỏ chuột vào Filter và chọn AutoFilter -> Các mủi tên xuất hiện cạnh các tiêu đề cột * Lọc Nháy chuột vào mủi tên bên phải các tiêu đề cột -> danh sách các giá trị khác nhau trong cột sẽ hiện ra -> nháy chuột chọn giá trị cần lọc. * Các bước thực hiện lọc ra 3 xã có bình quân về công nghiệp cao nhất(0,5 điểm) * Chuẩn bị: - Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần lọc (giả sử ô D6). - Mở bảng chọn Data -> trỏ chuột vào Filter và chọn AutoFilter -> Các mủi tên xuất hiện cạnh các tiêu đề cột. * Lọc Nháy chuột vào mủi tên bên phải các tiêu đề cột Công nghiệp -> danh sách các giá trị khác nhau trong cột sẽ hiện ra -> nháy chuột chọn Top 10... -> hộp thoại Top 10 hiện ra. Em nháy chuột chọn Top, chọn số hàng là 3 -> chọn OK để chấp nhận. E. Hướng dẫn học ở nhà GV: yêu cầu hs về nhà ôn tập, thực hành thêm -> tiết sau kiểm tra thực hành HS: chú ý lắng nghe -> thực hiện **********************ooOoo********************** Tiết 70 Soạn ngày: 11/05/2009 Tuần 36 Kiểm tra học kỳ iI (Thực hành) a. Mục tiêu học tập - Hiểu được lý thuyết ă thực hành các thao tác với bảng tính một cách chính xác. - Thao tác thực hiện trên máy linh hoạt, chính xác. - Hình thành hứng thú học tập, khả năng tìm tòi ham học hỏi hiểu biết. B. Chuẩn bị - GV: đề ra phô tô sẵn, máy tính cài đặt sẵn phần mềm và hoạt động tốt. - HS: ôn tập, thực hành ôn tập C. Đề ra: a. Hãy tạo trang tính theo mẫu sau đây: b. Hãy dùng hàm hoặc công thức thích hớp tính Tổng cộng ở cột G (gồm các ô từ G5 đến G9), Trung bình chung vào hàng 10 (gồm các ô từ C10 đến F10). Hãy dùng hàm thích hợp xác định tổng thu nhập cao nhất vào ô E12 và tổng thu nhập thấp nhất vào ô E13. c. Tạo biểu đồ cột minh hoạ tổng thu nhập bình quân theo đầu người của từng xã trên cơ sở dữ liệu của cột B và cột G (gồm khối B5:B9 và khối G5:G9), biểu đồ có dạng như sau: d. Lưu trang tính với tên: kiem tra thuc hanh vào ổ đĩa E: trên máy tính D. Hướng dẫn thực hiện a. Tạo bảng tính theo mẫu: b. Tính tổng cộng và trung bình cộng - Tính tổng cộng vào cột G Tại ô G5 gõ vào công thức: = Sum(C5: F5) Sao chép nội dung ô G5 đến các ô của khối G6: G9 - Tính trung bình cộng Tại ô C10 gõ vào công thức: = Sum(C5: C9) Sao chép nội dung ô C10 đến các ô của khối D10: F10 c. Tạo biểu đồ - Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ - Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ + Trên hộp thoại Chart Type em để chế độ mặc định (biểu đồ cột) nháy nút Next để chuyển sang bước tiếp theo. + Trên hộp thoại Chart Soure Data em xác định lại miền dữ liệu là: khối B5:B9 và khối G5:G9 và nháy nút Next để chuyển sang bước tiếp theo + Trên hộp thoại Chart Option Tại Chart Title em gõ vào: Tổng thu nhập bình quân theo đầu người Tại Category (X) axis: em gõ vào Tên xã Tại Value (Y) Axis: em gõ vào: Thu nhập Nháy nút Next để chuyển sang bước tiếp theo - Trên hộp thoại Chart Location em nháy vào Finish để kết thúc => Chỉnh sửa biểu đồ nếu cần thiết. d. Lưu trang tính - Nháy chuột vào nút lệnh Save trên thanh công cụ -> hộp thoại Save As xuất hiện - Tại Save in em chọn ô đĩa E: - Tại File Name gõ tên tệp: kiem tra thuc hanh - Nháy nút Save trên hộp thoại Save as E. Nhận xét và hướng dẫn học sinh ôn tập GV: Nhận xét chung về giờ kiểm tra thực hành, động viên những học sinh thực hành tốt đồng thời nhắc nhở những lỗi thường mắc phải của học sinh khác để hs rút kinh nghiệm. Yêu cầu hs về nhà ôn tập, thực hành thêm. HS: Chú ý lắng nghe, thực hiện Fđsfsgsđgsgs
Tài liệu đính kèm: