Tiết: 1
PHẦN 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: cung cấp cho học sinh các kiến thức về bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng. Giới thiệu về chương trình bảng tính.
+ Kỹ năng: HS hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính
+ Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo án, SGK, sách tham khảo.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định nề nếp:3’
- Giữ trật tự lớp học.
Tuần: 1 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 1 PHẦN 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. Mục tiêu: + Kiến thức: cung cấp cho học sinh các kiến thức về bảng và nhu cầu xử lý thơng tin dạng bảng. Giới thiệu về chương trình bảng tính. + Kỹ năng: HS hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đĩ giúp thao tác nhanh trên máy vi tính + Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: Giáo án, SGK, sách tham khảo. III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định nề nếp:3’ - Giữ trật tự lớp học. - Kiểm tra sĩ số. Lớp Sĩ số Vắng 7A 7B 7C 7D 2. Kiểm tra bài cũ:7’ 3. Bài mới:25’ Giới thiệu bài mới: Trong quá trình phát triển thì Công nghệ thông tin luôn đóng vai trò rất quan trọng. Nhờ vào máy tính điện tử mà chúng ta có thể giải quyết được rất nhiều vấn đề trong cuộc sống. Trong chương trình lớp 6 các em đã bắt đầu làm quen với tin học và máy tính điện tử, nắm được các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và đặc biệt là được tìm hiểu rất kỹ về chương trình soạn thảo văn bản. Chương trình soạn thảo văn bản giúp chúng ta tạo ra các trang văn bản có bố cục đẹp, hợp lý (Vd: Sách giáo khoa) Trong chương trình lớp 7, các em sẽ được làm quen với một chương trình mới rất tiện ích đó là chương trình bảng tính. Chương trình này biểu diễn thông tin dưới dạng bảng sẽ giúp chúng ta có thể tính toán các số liệu một cách nhanh chóng, chính xác và rất dễ theo dõi. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng 1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng: Gv: Bảng luôn có 2 thành phần chính đó là cột và dòng. Trong thực tế nhiều thông tin có thể được biểu diễn dưới dạng bảng, giúp chúng ta dễ theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toánchẳng hạn như bảng điểm lớp, bảng điểm cá nhân Gv: Gọi Hs đọc ví dụ 1 (SGK/3) Gv: Cho học sinh quan sát Hình 1/SGK trang 3 Gv: Quan sát bảng điểm và cho biết Điểm trung bình của bạn nào cao nhất? Gv: Em hãy nhìn vào cột điểm môn Tin học và cho biết bạn nào có điểm cao nhất? Gv: Khi sử dụng bảng điểm thì thầy (cô) có thể dễ dàng theo dõi, phân loại kết quả học tập của từng học sinh. Và khi nhìn vào bảng điểm thì em có thể thấy ngay kết quả học tập của mình và của các bạn trong lớp, biết được bạn nào cao điểm nhất lớp, bạn nào thấp điểm nhất. Gv: Ngoài bảng điểm của cả lớp thì em cũng có thể lập bảng điểm để theo dõi kết quả học tập của riêng em. Gv: Giải thích cho Hs các thông tin cần thiết trong bảng điểm cá nhân. Gv: Nhìn vào bảng điểm thì em sẽ thấy ngay kết quả học tập của mình. Và biết được môn nào giỏi, môn nào chưa giỏi để từ đó phát huy và cố gắng học tập. Gv: Từ số liệu trong bảng đôi khi người ta còn nhu cầu vẽ biểu đồ minh hoạ trực quan cho các số liệu ấy từ đó giúp ta dễ so sánh hơn. Gv: Yêu cầu học sinh xem ví dụ 3 Gv: Giải thích các dữ liệu trong biểu đồ. Gv: Lấy ví dụ dữ liệu % số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp để học sinh dễ hiểu hơn. Gv: Lưu ý học sinh khi có bảng số liệu thì ta mới có thể vẽ được biểu đồ. Gv: Như vậy, nhờ vào chương trình bảng tính chúng ta không những thực hiện các tính toán phổ biến như tính tổng, trung bình cộngmà còn có thể vẽ biểu đồ minh hoạ cho các số liệu tương ứng, đó là nhu cầu thường gặp trong thực tế. Gv: Vậy bảng chương trình bảng tính là gì? - Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. Ví dụ: 1,2,3/SGK Hoạt động 2: Chương trình bảng tính 2. Chương trình bảng tính: Gv: Hiện nay có rất nhiều chương trình bảng tính. Tuy nhiên chúng đều có một số đặc trưng chung. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu xem chúng có những đặc trưng chung nào? a, Màn hình làm việc: Gv: Nêu các thành phần chính trong cửa sổ làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word? Gv: Màn hình làm việc của các chương trình bảng tính về cơ bản tương tự với chương trình soạn thảo văn bản Word, gồm các bảng chọn, các thanh công cụ, các nút lệnh thông thường, và cửa sổ làm việc chính. b, Dữ liệu: Gv: Ngoài ra, đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu (gồm dữ liệu dạng số, dữ liệu dạng văn bản). Đặc biệt các kết quả tính toán luôn được trình bày dưới dạng bảng. Gv: Chương trình bảng tính có khả năng lưu trữ và xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau, trong đó chúng ta chỉ đi tìm hiểu 2 dạng dữ liệu cơ bản nhất. Gv: Như đã nói ở trên, em cho biết đó là 2 dạng dữ liệu nào? c, Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn: Gv: Nhờ vào khả năng tính toán mà chương trình bảng tính giúp con người rất nhiều trong việc tính toán từ những phép tính đơn giản đến phức tạp. Đặc biệt là khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán luôn được cập nhật tự động mà không cần phải tính toán lại, điều đó giúp chúng ta tiết kiệm được thời gian tính toán. Gv: Lấy ví dụ: cho Hs quan sátï Bảng điểm lớp Chẳng hạn từ các dữ liệu điểm Toán, Lý, Tin học, chúng ta tính được Điểm trung bình của bạn An. Nhưng mỗi bạn trong lớp đều có điểm các môn khác nhau, vậy chẳng lẽ chúng ta lại tính từng bạn, như vậy sẽ rất mất thời gian. Nhờ vào khả năng tự động cập nhật dữ liệu của chương trình bảng tính mà chúng ta chỉ cần tính điểm của một bạn, sau đó với một thao tác rất đơn giản mà chúng ta có thể tính được điểm của tất cảc các bạn còn lại. Gv: Ngoài ra, chương trình bảng tính còn có sẵn các hàm rất thuận tiện cho chúng ta. d, Sắp xếp và lọc dữ liệu: Gv: Khi lập được bảng điểm lớp, chúng ta có thể sắp xếp Điểm trung bình (hoặc điểm từng môn) theo thứ tự tăng dần, thấp dần. Từ đó chúng ta có thể lọc ra được những bạn có điểm giỏi, khá hoăïc trung bình một cách rất nhanh chóng. e, Tạo biểu đồ: Gv: Ngoài ra, chương trình bảng tính còn giúp chúng ta vẽ biểu đồ minh hoạ nhờ vào công cụ tạo biểu đồ. Nhìn vào biểu đồ sẽ giúp chúng ta dễ dàng so sánh. Gv: Ngoài ra, chúng ta cũng có thể chọn phông chữ, màu chữ, hoặc căn chỉnh hàng, cột, xoá hàng, xoá cột, sao chép, sửa đổi nội dung trong các ôtương tự như trong Word. Hs: Đọc bài. Hs: Quan sát Hs: Trả lời. Hs: Trả lời. Hs: quan sát Hình 2/SGK trang 4. Hs: Quan sát Hs: Lắng nghe. Hs: Xem ví dụ Hs: Lắng nghe Hs: Trả lời. Hs: Ghi bài Hs: Trả lời. - Trên màn hình làm việc của các chương trình bảng tính thường có: các bảng chọn (File, Edit, View), các thanh công cụ, các nút lệnh thông thường, và cửa sổ làm việc chính. Hs: Ghi bài Hs: Trả lời Hs: Ghi bài. - Dữ liệu số. - Dữ liệu dạng văn bản. Ví dụ: Xét cột Điểm trung bình: + Dữ liệu kiểu văn bản: ngày sinh + Dữ liệu kiểu số: 9.8, 8.5, 8.0, Hs: Quan sát. Hs: Ghi bài. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán được cập nhật tự động mà không cần phải tính toán lại. - Các hàm có sẵn rất thuận tiện để sử dụng khi tính toán: hàm tính tổng, tính trung bình cộng, tìm số lớn nhất trong dãy, Hs: Lắng nghe. Hs: Ghi bài. - Từ dữ liệu trong bảng tính, ta có thể sắp xếp và lọc dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau một cách nhanh chóng. - Ví dụ: + Sắp xếp theo Điểm trung bình, theo môn (Toán, Lý,) + Lọc riêng từng nhóm học sinh có điểm giỏi, khá, hoặc trung bình Các chương trình bảng tính còn có công cụ tạo biểu đồ (một trong những dạng trình bày dữ liệu cô đọng và trực quan). 4. Củng cố: 7’ Gv nêu câu hỏi: Chương trình bảng tính là gì? Nêu các đặc trưng chung của các chương trình bảng tính? Dữ liệu trong chương trình bảng tính gồm mấy kiểu? Kể tên? Cho ví dụ. 5. Dặn dò:3’ Về nhà học bài. Xem trước phần 3, phần 4 (SGK/7, 8) IV. RÚT KINH NGHIỆM ———»@@&??«——— Tuần: 1 Ngày soạn: Tiết: 2 Ngày dạy: BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?( tt ) I/ Mục tiêu: + Kiến thức: cung cấp cho học sinh các kiến thức về màn hình làm việc của chương trình bảng tính và dữ liệu nhập vào trang tính.. + Kỹ năng: Học sinh hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đĩ giúp thao tác nhanh trên máy vi tính.. + Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: Giáo án, SGK, sách tham khảo. III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định nề nếp:3’ - Giữ trật tự lớp học. - Kiểm tra sĩ số. Lớp Sĩ số Vắng 7A 7B 7C 7D 2. Kiểm tra bài cũ:7’ 3. Bài mới:25’ Giới thiệu bài mới: Ở tiết trước chúng ta đã được tìm hiểu thế nào là chương trình bảng tính, nắm được các đặc trưng chung của các chương trình bảng tính. Chúng ta đã biết hiện nay có rất nhiều chương trình bảng tính nhưng được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất là chương trình bảng tính Excel. Hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về chương trình bảng tính Excel: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Màn hình làm việc của chương trình bảng tính Gv: Đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel. Gv: Cho Hs quan sát màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word. Gv: Yêu cầu Hs lên chỉ các thành phần chính trong cửa sổ làm việc của Word. Gv: Cho Hs quan sát màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel. Cũng tương tự như chương trình soạn thảo văn bản Word, màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel cũng gồm có: Thanh tiêu đề, các bảng chọn, thanh công cụ (gồm các nút lệnh). Ngoài ra, màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel còn có: Thanh công thức, Bảng chọn Data, Trang tính. Gv: Giải thích rõ các thành phần chính trong màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel. Đặc bie ... Câu 2: Câu nào sau đây sai: A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dịng B. Miền giao nhau giữa cột và dịng là ơ tính dùng để chứa dữ liệu C. Địa chỉ ơ tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng. D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất. Câu 3: Khối là tập hợp các ơ kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. H1H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 Câu 4: Hộp tên cho biết thơng tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ơ tính được chọn D. Khơng cĩ ý nào đúng Câu 5: Thanh cơng thức dùng để: A. Hiển thị nội dung ơ tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ơ tính được chọn C. Hiển thị cơng thức trong ơ tính được chọn D. Cả 3 ý trên. Câu 6: Trong ơ tính xuất hiện ###### vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ khơng hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ khơng hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính tốn ra kết quả sai. D. Cơng thức nhập sai Câu 7: Để sửa dữ liệu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ơ cần sửa. B. Nháy nút chuột trái C. Nháy đúp chuột phải vào ơ cần sửa D. Nháy nút chuột phải Câu 8: Để lưu trang tính ta chọn lệnh: A. File\Open B. File\New C. File\Save D.File\Exit Câu 9: Trong các cơng thức tính trung bình cộng, cơng thức nào viết sai A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5 C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5 Câu 10: Để tính tổng giá trị trong các ơ E3 và F7, sau đĩ nhân với 10% ta thực hiện bằng cơng thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 11: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã cĩ tên) ta muốn lưu với tên khác thì: A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as Câu 12: Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows Câu 13 :Để di chuyển nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. (copy). B. (cut). C. (paste). D. (new) Câu 14: Để sao chép nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. Copy B. Cut C. Paste D.New. Câu 15: Muốn xĩa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xĩa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A.Edit / clear B.Edit / paste C.Edit / cut D.Edit / Delete Câu 16: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngĩn tay B. Học địa lý thế giới C. Học tốn học D. Học vẽ hình hình học động Câu 17: Trong phần mềm Earth Explorer câu lệnh nào sau đây dùng để hiển thị tên các Quốc gia: A. Maps\Cities B. Maps\Rivers C. Maps\Islands D. Maps\Countries Câu 18: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A.Tính tổng của ơ A5 và ơ A10 B.Tìm giá trị lớn nhất của ơ A5 và ơ A10 C.Tính tổng từ ơ A5 đến ơ A10 C.Tìm giá trị lớn nhất từ ơ A5 đến ơ A10 Câu 19: Chương trình bảng tính cho phép: A. Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau B. Vẽ hình minh hoạ C. Soạn thảo văn bản D. Tất cả đều sai Câu 20: Tập hợp các ơ liền kề nhau gọi là: A. Một ơ B. Một khối C. Một nhĩm D. Một lớp Câu 21: Giao của hàng và cột gọi là: A. Một cột B. Một khối C. Một ơ D. Một hàng Câu 22: Để sửa dữ liệu của một ơ ta phải: A. Nháy chuột vào ơ đĩ B. Nháy nút phải chuột vào ơ đĩ C. Nháy nút trái chuột vào ơ đĩ D. Nháy đúp chuột vào ơ đĩ Câu 23: Cách nhanh nhất để khởi động Microsoft Excel là: A. Nháy Start à Microsoft Excel B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình nền C. Nháy chuột trên màn hình nền D. Cả a và b đều đúng Câu 24: Vùng gồm các hàng và các cột là miền làm việc chính của bảng tính gọi là: A. Ơ tính B. Một khối C. Một nhĩm các ơ D. Trang tính Câu 25: Hộp tên cho biết: A. Nội dung của ơ đang được chọn B. Địa chỉ của ơ đang được chọn C. Cơng thức của ơ đang được chọn D. Dữ liệu của ơ đang được chọn Câu 26: Nội dung của ơ đang được chọn hiển thị ở đâu: A. Thanh cơng thức B. Hộp tên C. Bảng chọn D. Tất cả đều sai Câu 27: Địa chỉ của ơ đang được chọn hiển thị ở đâu: A. Thanh bảng chọn B. Thanh cơng thức C. Hộp tên D. Tất cả đều sai Câu 28: Một khối cĩ thể cĩ: A. Một ơ B. Nhiều hơn một ơ C. Một hàng, một cột D. Tất cả đều đúng Câu 29: Khi nhập một hàm vào ơ tính, kí tự đầu tiên phải là: A. Dấu nháy B. Dấu bằng C. Dấu ngoặc đơn D. Ơ đầu tiên được tham chiếu đến Câu 30: Hàm tính tổng là hàm cĩ tên: A. SUM B. COUNT C. MIN D. MAX Câu 31: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 32: Trong chương trình bảng tính cĩ cơng cụ để thực hiện tính tốn theo cơng thức đã được định nghĩa sẵn. Các cơng cụ đĩ chính là: A. Định dạng B. Hàm C. Chú thích D. Phương trình Câu 33: Thao tác nháy chuột chọn một ơ gọi là: A. Kích hoạt ơ tính B. Chọn ơ tính C. Di chuyển ơ tính D. Nhập dữ liệu Câu 34: Ơ tính cĩ viền đậm xung quanh để phân biệt với các ơ tính khác gọi là: A. Khối ơ B. Ơ tính đang được kích hoạt C. Ơ tính được hiển thị D. Tất cả đều sai Câu 35: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 36: Để lưu bảng tính đã cĩ sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh: A. File à Save B. File à Save As C. Save D. File à New Câu 37: Dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề nào trong ơ tính: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng hai lề C. Căn thẳng lề phải D. Căn giữa Câu 38: Nháy chuột tại nút tên cột được gọi là: A. Chọn một cột B. Chọn một hàng C. Chọn một ơ D. Chọn một khối Câu 39:Nếu độ rộng của cột quá nhỏ khơng hiển thị hết dãy số quá dài em sẽ thấy các kí hiệu nào sau đây trong ơ: A. * B. ## C. ? D. $ Câu 40: Thay cho việc gõ địa chỉ của một ơ tính trong cơng thức em cĩ thể: A. Gõ địa chỉ vào hộp tên B. Nháy chuột để chọn ơ đĩ C. Nháy chuột vào thanh cơng thức D. Tất cả đều sai Câu 41: Khi nhập xong một cơng thức ở ơ tính em phải là gì để kết thúc: A. Nhấn Enter B. Nháy chuột vào nút B. Khơng thực hiện gì cả D. Cả a và b đều đúng Câu 42: Cụm từ G5 trong hộp tên cĩ nghĩa là: A. Phím chức năng G5 B. Phơng chữ hiện thời là G5 C. Ơ ở cột G hàng 5 D. Ơ ở hàng G cột 5 Câu 43: Để kích hoạt ơ D150 nằm ngồi phạm vi màn hình, ngồi cách dùng chuột và các thanh cuốn em cĩ thể: A. Gõ địa chỉ vào thanh cơng thức B. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Nháy chuột tại nút tên hàng 150 Câu 44: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ C2 và D4, sau đĩ nhân với giá trị trong ơ A2. Cơng thức nào trong số các cơng thức sau đây là đúng: A. (C2+D4)*A2 B. D4+C2*A2 C. =(D4+C2)*A2 D. =(D4+C2)A2 Câu 45: Ở một ơ tính cĩ cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ơ tính đĩ sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 46: Xác định đúng kiểu dữ liệu trong mỗi ơ tính Excel dưới đây : Dữ liệu Kiểu dữ liệu VietNam 13.5 5/15/2008 10:20PM Câu 47: Trong bảng tính sau cĩ những trang tính nào? Trang tính nào đang được kích hoạt? Ơ tính nào đang được kích hoạt? Xác định địa chỉ của khối đang được chọn trong hình: Câu 48: Hãy điền tên các đối tượng trên màn hình Excel dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: thanh tiêu đề, thanh cơng thức, ơ tính đang được chọn, tên hàng, tên cột, trang tính, thanh cơng cụ, thanh bảng chọn, thanh trạng thái, tên trang tính Câu 49: Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để cĩ kết quả đúng: A B Trả lời 1. Tính trung bình cộng giá trị ơ C2:F2 2. Tính tổng giá trị trong các ơ C2:F2 3. TIm giá trị lớn nhất trong các ơ C2:F2 4. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các ơ C2:F2 A. =sum(C2:F2) B. =max(C2:F2) C. =min(C2:F2) D.=average(C2:F2) 1+ 2+ 3+ 4+ 4. Củng cố: 5. Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập. Học và ôn lại các thao tác thực hành đã học chuẩn bị kiểm tra. IV. RÚT KINH NGHIỆM ———»@@&??«——— Tuần: Ngày soạn: Tiết: 35,36 Ngày dạy: KIỂM TRA MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề của học kì I 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã hoàn thành bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II. ĐỀ BÀI Câu 1: Khái niệm về chương trình bảng tính? Lấy ví dụ về bảng tính trong thực tế? (1,5 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) Nêu các chức năng chung của chương trình bảng tính? Câu 3: (2 điểm) Trình bày cách nhập Hàm vào ô tính ? Viết Hàm tính tổng của ba số : 6, 10, 14 ? Câu 4: Hãy cho biết kết quả tính của các Hàm sau ? (2 điểm) a)= Sum (A1:A3,20) = b)= Max (A1,A2,A3)= c)= Min (A1:A2,7)= d)= Average (A1:A3)= Câu 5: Cho bảng tính như hình sau: (3 điểm) a)Viết Hàm tính tổng chi tháng b) Viết Hàm tính trung bình tháng c) Viết Hàm tìm giá trị lớn nhất tháng d) Viết Hàm tìm giá trị nhỏ nhất tháng e) Nêu các thao tác định dạng đã sử dụng trong bảng tính trên ? III. ĐÁP ÁN Câu 1: * Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (1 đ) * Ví dụ về bảng tính trong thực tế : Bảng điểm, bảng lương, danh sách, ......(0,5 đ) Câu 2: Các chức năng chung của chương trình bảng tính: + Dữ liệu trình bày dưới dạng bảng. (0,25 đ) + Xử lí nhiều loại dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số. (0,25 đ) + Các tính toán được thực hiện tự động. (0,25 đ) + Khi dữ liệu thay đổi, các ô tính liên quan được cập nhật tự động. (0,25 đ) + Có thể sắp xếp và lọc dữ liệu theo những tiêu chí khác nhau. (0,25 đ) + Có các công cụ vẽ biểu đồ để minh hoạ trực quan cho dữ liệu (0,25 đ) Câu 3: * Cách nhập Hàm vào ô tính (1 đ) - Chọn ô tính cần nhập - Gõ dấu bằng “=” - Nhập Hàm theo đúng cú pháp của nó. - Nhấn Enter để kết thúc * Hàm tính tổng của ba số : 6, 10, 14 (1 đ) = Sum (6, 10, 14) Câu 4: Kết quả tính của các Hàm: a)= Sum (A1:A3,20) = 50 (0,5 đ) b)= Max (A1,A2,A3) = 15 (0,5 đ) c)= Min (A1:A2,7) = 7 (0,5 đ) d)= Average (A1:A3)= 10 (0,5 đ) Câu 5: a) Hàm tính tổng chi tháng = Sum (B4:B8) (0,5 đ) b) Hàm tính trung bình tháng = Average (B4:B8) (0,5 đ) c) Hàm tìm giá trị lớn nhất tháng = Max (B4:B8) (0,5 đ) d) Hàm tìm giá trị nhỏ nhất tháng = Min (B4:B8) (0,5 đ) e) Các thao tác định dạng đã sử dụng trong bảng tính: (1 đ) - Thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. - Tô màu nền - Kẻ đường biên. - Căn lề văn bản, nối nhiều ô thành một ô IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ: Lớp Sĩ số Giỏi Khá T.Bình Yếu Kém 7A 7B 7C 7D IV. RÚT KINH NGHIỆM ———»@@&??«———
Tài liệu đính kèm: