Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Tiết 1:
BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
LÀ GÌ?
I- MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức nămg chung của chương trình bàng tính.
- Biết nhập sữa, xoá dữ liệu.
- Biết cách di chuyển trên bảng tính.
2) Kỹ năng:
- Nhận biết được các thành phần cơ bảng của màng hình trang tính.
- Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ô, đỉa chỉ ô tính.
Lớp: 7A; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Lớp: 7B; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Lớp: 7C; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ Tiết 1: BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I- MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. - Biết được các chức nămg chung của chương trình bàng tính. - Biết nhập sữa, xoá dữ liệu. - Biết cách di chuyển trên bảng tính. 2) Kỹ năng: - Nhận biết được các thành phần cơ bảng của màng hình trang tính. - Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ô, đỉa chỉ ô tính. 3) Thái độ: - Nghiêm túc học tập II- PHƯƠNG PHÁP: - Minh hoạ, giảng giải. III- CHUẨN BỊ: - Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, máy tính, máy chiếu. - Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, đọc trước bài. IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Giới thiệu bảng và nhu cầu xử lý thông tin. - Giáo viên treo bảng tính 1.1; 1.2; 1.3. - Giới tiệu từng bảng tính. - Qua những ví dụ về bảng tính. Hãy cho biết bảng tính giúp ích gì trong đời sống và học tập của chúng ta? - Yêu cầu học sinh nhận xét? - Giáo viên rút ra kết luận. (bảng tính giúp ta ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các phép tính toán cũng như xây dựng biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng) Quan sát tranh. Nghe giới thiệu. Từng cá nhân trả lời. - Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn. 1. Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng : Chöông trình baûng tính (SGK- T5) Hoạt động 2: Giới thiệu một số chương trình bảng tính. Cách tiến hành: - Giáo viên giới thiệu màn hình làm việc của bảng tính. - Giáo viên giới thiệu khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. - Giáo viên giới thiệu cách sắp xếp và lọc dữ liệu. - Giáo viên giới thiệu cách tạo biểu đồ. - Học sinh quan sát tranh. - Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận. - Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận. 2 . Chương trình bảng tính a) Màn hình làm việc : (SGK – T5) b) Dữ liệu : - Dữ liệu số, dữ liệu văn bản c) Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn (SGK – T6) d) Sắp xếp và lọc dữ liệu (SGK – T6) e) Tạo biểu đồ (SGK – T6) V - CỦNG CỐ: GV nêu câu hỏi củng cố: 1) Em hãy tìm thêm một vài VD về thông tin dưới dạng bảng. 2) Hãy nêu các tính năng chung của chương trình bảng tính. Lần lượt học sinh trả lời: 1) VD: Bảng phân công lao động, bảng lương, bảng thống kê tình hình dân số.......... 2) Tính năng chung của chươg trình bảng tính: - Dữ liệu trình bày dưới dạng bảng - Xử lí nhiều loại dữ liệu khác nhau, đặc biệt là các dữ liệu số - Các tính toán được thực hiện tự động - Khi dữ liệu thay đổi, các ô tính liên quan được cập hật tự động - Có thể sắp xếp và lọc dữ liệutheo những tiêu chí khác nhau - Có các công cụ vẽ biểu đồ để minh hoạ trực quan cho dữ liệu. GV chốt lại đáp án câu hỏi và củng cố lại nội dung toàn bài VI - DẶN DÒ - Học bài - Đọc trước mục 3) và 4) trong SGK để tiết sau học tiếp./ ******************************************** Lớp: 7A; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Lớp: 7B; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Lớp: 7C; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Tiết 2: BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (Tiếp) I - MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. - Biết được các chức nămg chung của chương trình bàng tính. - Biết nhập sữa, xoá dữ liệu. - Biết cách di chuyển trên bảng tính. 2) Kĩ năng: -Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. -Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ô, đỉa chỉ ô tính. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc II - PHƯƠNG PHÁP: -Minh hoạ, thuyết trình, III - CHUẨN BỊ: -Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, máy tính, máy chiếu. -Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, đọc trước bài. IV - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoïat ñoäng 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ. Chương trình bảng tính có những tính năng gì ? Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn, sắp xếp và lọc dữ liệu, tạo biểu đồ Hoạt động 2: GIỚI THIỆU MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH. Cách tiến hành: - Giáo viên giới thiệu các nút lệnh: cột, hàng, địa chỉ ô, khối . . . - Cho học sinh lên bảng chỉ lại các địa chỉ: cột, hàng, địa chỉ ô, khối. - Vậy trang tính gồm có những gì? - Cho lớp nhận xét. - Giáo viên rút ra kết luận Nghe - hiểu (Trang tính gồm các cột các hàng là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu) 3 . Màn hình làm việc của chương trình bảng tính : - Thanh công thức : Hiện thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính - Bảng chọn : Gồm các lệnh dùng để xử lí - Trang tính : Cột, hàng , ô tính, khối + Địa chỉ ô : Tên cột và tên hàng + Địa chỉ khối : Địa chỉ ô trên cùng bên trái : địa chỉ ô dưới cùng bên phải Hoạt động 3: BIẾT CÁCH NHẬP, SỮA, XOÁ, DI CHUYỂN DỮ LIỆU. Cách tiến hành: - Giáo viên hướng dẫn cách nhập dữ liệu. - Giáo viên hướng dẫn cách xoá dữ liệu. - Giáo viên hướng dẫn cách sữa dữ liệu. - Giáo viên hướng dẫn cách di chuyển dữ liệu. - Giáo viên hướng dẫn cách gõ tiếng việt. - Yêu cầu 3 học sinh lên nhập, xoá, sữa một dữ liệu. -Cho học sinh nhận xét. - Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận. - Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận. - Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận. - Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận. - Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận. Ba học sinh lên nhập, xoá, sữa một dữ liệu. - Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn. 4. Nhập dữ liệu vào trang tính : a. Nhập và sửa dữ liệu : - Chọn ô và đưa dữ liệu vào - Sửa dữ liệu : Nhấp đúp chuột vào ô cần sửa b. Di chuyển trên trang tính : - Sử dụng phím mũi tên - Sử dụng chuột và thanh cuốn. c. Gõ chữ việt trên trang tính - Gõ chữ việt như sọan thảo văn bản Word Họat động 4 : V - Bài tập, củng cố - GV cho HS trả lời các câu hỏi 3,4,5 trong SGK - HS đứng tại chỗ trả lời Củng cố: * Tóm lại bảng tính có nhiều công dụng trong đời sống và học tập. -Màn hình excel có những công cụ gì đặt trưng cho chương trình bảng tính? -Giả sử ô A1 đang kích hoạt, hãy cho biết cách nhanh nhất chọn ô H50? Ô tính đang kích hoạt có gì khác ô tính khác? -Nhóm thảo luận. Một học sinh đại diện trả lời. Học sinh nhóm khác nhận xét. Câu 3 : Màn hình Excell có dạng các hàng, các cột, ô Câu 4 : Ấn vào hộp tên -> Đánh H50 -> Enter Câu 5 : Ô tính được kích họat có viền xung quanh đậm hơn các ô khác VI - DẶN DÒ -Học bài -Làm lại các câu hỏi trong SGK và làm các bài tập 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.11 (SBT – T7, 8) ******************************************* Lớp: 7A; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Lớp: 7B; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Lớp: 7C; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Tiết 3: Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I - MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết khởi động và thoạt khỏi Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel. 2) Kỹ năng: - Thành thạo các thao tác. 3) Thái độ: - Tự giác, nghiêm túc. III. PHƯƠNG PHÁP Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. III CHUẨN BỊ - Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính, máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Kiến thứII. sách giáo khoa. IV . TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ Các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. - HS trả lời Hoạt động 2: LÀM QUEN EXCEL GV: Yêu cầu học sinh khởi động máy, mở chương trình Excel. - Hướng dẫn học sinh các cách khởi động Excel. GV: Để lưu kết quả trên Word ta làm ntn? -> Cách lưu kết quả trên Excel tương tự. GV: Ra bài tập yêu cầu học sinh làm trên máy. a) Bài tập 1: Khởi động Excel - Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và Excel. - Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đó. - Kích hoạt một ô tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên hàng và tên cột. * Chú ý: Trong quá trình học sinh làm bài, giáo viên đi vòng quanh, quan sát và hướng dẫn nếu học sinh gặp vướng mắc. HS: Khởi động máy tính cá nhân. - Làm theo hướng dẫn, khởi động Excel. HS: Ghi chép và thực hành trên máy tính. HS: Nhận bài và thực hành. 1. Khởi động, lưu kết quả và thoát khỏi Excel a) Khởi động - C1: Start -> Program -> Microsoft Excel. - C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình nền. b) Lưu kết quả - C1: File -> Save - C2: Nháy chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ. c) Thoát khỏi Excel - C1: Nháy chuột vào nút ô vuông (gạch chéo ở giữa). - C2: File -> Exit 2. Bài tập (SGK – T11) a) Bài tập 1: * Khởi động Excel Giống nhau: Đều có các thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang. Khác nhau: - Màn hình word: Trên thanh bảng chọn thêm bảng chọn table. - Màn hình Excel : Có bảng chọn Data, thanh công thức, tên cột, tên hàng, thanh trạng thái, tên các trang tính. V - CỦNG CỐ - Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm. VI - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài tập thực hành trên lớp thực hành lại việc khởi động, lưu và thoát khỏi Excel tiết sautiếp tục thực hành./ ***************************************** Lớp: 7A; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Lớp: 7B; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Lớp: 7C; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:........... Tiết 4: Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL ( tiết 2) I - MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Biết khởi động và thoạt khỏi Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel. 2) Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác. 3) Thái độ: - Tự giác, nghiêm túc. III. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính, máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Kiến thức. sách giáo khoa. IV. PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.. IV . TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy nêu các cách khởi động, lưu và thoát khỏi Excel? Gv NX và cho điểm học sinh Lên bảng trả lời: a) Khởi động - C1: Start -> Program -> Microsoft Excel. - C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình nền. b) Lưu kết quả ... ntn? Yêu cầu HS di chuyển biểu đồ. Để xem trước khi in ta làm ntn ? Giám sát việc thực hành của HS, hướng dẫn các em khi cần thiết. Thực hiện thao tác. Trả lời. (Chart Wizard). Thực hiện thao tác vẽ biểu đồ. Trả lời. Thực hiện di chuyển biểu đồ theo yêu cầu. Sử dụng Print Preview. Thực hành. 3. BÀI TẬP 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in. a) Sao chép cột và vẽ biểu đồ b) Sao chép hàng và vẽ biểu đồ c) Di chuyển biểu đồ và trình bày trang in V - DẶN DÒ - Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả thực hành của HS. - Nhận xét giờ học. ý thức làm bài và kết quả bài làm của HS. - Ôn lại toàn bộ các bài, tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành Lớp: 7A; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:.................... Lớp: 7B; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:..................... Lớp: 7C; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:.................... Tiết 67: KIỂM TRA THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức thực hành của học sinh về trình bày, định dạng, sử dụng công thức tính toán, vẽ biểu dồ, sắp xếp và lọc dữ liệu. 2) Kỹ Năng: - Có kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức vào thực hành. 3) Thái độ: Có thái độ bảo vệ của công. II – PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động cá nhân.. III - CHUẨN BỊ GV: Đề bài kiểm tra, phòng máy. HS: Kiến thức đã học. IV - TIẾN TRÌNH KIỂM TRA GV phát đề cho HS ĐỀ BÀI Cho b¶ng tÝnh sau: Yêu cầu: 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên. 2. Sử dụng hàm để tính cột Tổng. 3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A2:F7 có giải thích trục đứng, trục ngang). 4. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất. §¸p ¸n + BiÓu ®iÓm C©u §¸p ¸n BiÓu ®iÓm 1 Khëi ®éng Excel, nhËp d÷ liÖu vµ tr×nh bµy theo mÉu 2 2 Trong cét G nhËp c«ng thøc đúng 3 3 T¹o biÓu ®å ®óng (Cã gi¶i thÝch trôc ®øng, trôc ngang) 3 4 - Läc ®îc líp cã sè häc sinh giái nhiÒu nhÊt 1 - Tr×nh bµy ®Ñp, chÝnh x¸c, nhanh 1 V – DẶN DÒ - Híng dÉn HS vÒ nhµ chuÈn bÞ cho bµi «n tËp cuèi n¨m. Lớp: 7A; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:..................... Lớp: 7B; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:..................... Lớp: 7C; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:.................... Tiết 68: «n tËp I - MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. 2) Kỹ Năng: - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tự giác. II – PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình và thực hành trên máy III - CHUẨN BỊ: GV: Giáo trình, máy tính, máy chiếu. HS: Các kiến thức đã học. IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH GV nêu các câu hỏi và yêu cầu HS lên bảng thao tác trên máy chiếu Để thay đổi phông chữ ta làm NTN? Để thay đổi cỡ chữ ta làm NTN? Để thay đổi kiểu chữ ta làm NTN? Nêu cách chọn màu cho phông? Cách căn lề trong ô tính? Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta làm NTN? Trình bày cách tô màu nền và kẻ đường biên trong trang tính. Trả lời và thao tác trên máy chiếu Trả lời và thao tác trên máy chiếu Trả lời và thao tác trên máy chiếu Trả lời và thao tác trên máy chiếu Trả lời và thao tác trên máy chiếu Trả lời và thao tác trên máy chiếu Trả lời và thao tác trên máy chiếu 1) Định dạng trang tính a) Thay đổi phông chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phông thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô cỡ chữ và chọn cỡ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Đánh dấu ô. - Nháy vào B, I, U d) Chọn màu phông - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở nút chữ A e) Căn lề trong ô tính - Đánh dấu ô. - Nháy chọn các nút lệnh căn lề. f) Tăng, giảm số chữ số thập phân - Nháy chọn ô. - Sử dụng hai nút lệnh tăng, giảm chữ số thập phân. g) Tô màu nền và kẻ đường biên *Tô màu nền: - Nháy chọn ô. - Sử dụng nút lệnh Fill Color. *Kẻ đường biên: - Chọn ô. - Sử dụng nút Border. Hoạt động 2: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH. Trình bày cách đặt lề hướng giấy in. Để in trang tính ta làm NTN? Trả lời và thao tác trên máy chiếu 2) Trình bày và in trang tính - Đặt lề hướng giấy in: File -> Page Setup. Xuất hiện hộp thoại, lựa chọn hướng giấy và lề giấy và nháy Ok. - In trang tính: File -> Print. V – DẶN DÒ - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập: + Sắp xếp và lọc dữ liệu + Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ ********************************************************************* Lớp: 7A; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:..................... Lớp: 7B; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:..................... Lớp: 7C; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:.................... Tiết 69: «n tËp I - MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 2) Kỹ Năng: - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tự giác. II – PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình và thực hành trên máy III - CHUẨN BỊ: GV: Giáo trình, máy tính, máy chiếu, phòng máy. HS: Các kiến thức đã học. IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU GV nêu các câu hỏi và yêu cầu HS lên bảng thao tác trên máy chiếu Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong trang tính? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm ntn? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta làm ntn? Nêu cách thoát khỏi chế độ lọc? Trả lời và thao tác trên máy chiếu Trả lời và thao tác trên máy chiếu Trả lời và thao tác trên máy chiếu 3) Sắp xếp và lọc dữ liệu a) Sắp xếp dữ liệu - Chọn ô trong cột cần sắp xếp. - Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm). b) Lọc dữ liệu - Chọn ô trong vùng cần lọc. - Data -> Filter -> AutoFilter Hiển thị lại dữ liệu - Data -> Filter -> Show All Thoát khỏi chế độ lọc - Data -> Filter -> AutoFilter. Hoạt động 2: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ. Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trên trang tính ? Trả lời và thao tác trên máy chiếu 4) Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ - Chọn ô trong vùng dữ liệu - Nháy nút Chart Wizard. - Nháy Next liên tiếp. - Nháy Finish khi Next mờ đi. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP Cho HS thực hành lại tất cả các thao tác đã học. Thực hành lại tất cả các thao tác đã học. 5) Luyện tập (Ôn tập các thao tác đã học) V – DẶN DÒ - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. *************************************************** Lớp: 7A; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:..................... Lớp: 7B; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:..................... Lớp: 7C; Tiết (TKB):.......; Ngày dạy:..................; Sĩ số:............; Vắng:.................... Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II I - MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ. 2) Kỹ Năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống. 3) Thái độ: - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra. II – PHƯƠNG PHÁP: - Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân. - Thực hành, hoạt động cá nhân. III - CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề bài, phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. IV - TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : THI LÝ THUYẾT (20 PHÚT) Phát đề cho học sinh Làm bài thi lý thuyết Đề thi Hoạt động 2: THI THỰC HÀNH (25 PHÚT) Gọi học sinh vào chỗ và phát đề thực hành Thi thực hành Đề thi Đề bài: A. LÝ THUYẾT: I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình tin học lớp 7? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2. Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. Simplify B.Expand C. Solve D. Plot 3. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Power Point C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access 4. §Ó in trang tÝnh ta sö dông nót lÖnh? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm): Câu 1(0,5 điểm): Giả Sử ô A1 có nền màu xanh và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. em hãy nêu cách sao chép nội dung ô A1 vào ô A3 và thử dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì ? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính? Câu 3(1,5 điểm): Câu 4(1,0 điểm): B. THỰC HÀNH: Trình bày trang tính theo mẫu sau Cho B¶ng tÝnh Yêu cầu: - Nhập dữ liệu, định dạng như bảng tính trên. (3 điểm) - Trình bày trang tính hợp lí (1 điểm) - Tính Điểm trung bình của các thí sinh, lấy 1 số lẻ (3 điểm) - Sắp xếp lại danh sách thí sinh theo thứ tự ABC của cột tên (1.5 điểm) - Lọc ra 2 em có số điểm trung cao nhất (1.5 điểm) 4. Nhận xét giờ kiểm tra thực hành 5. Hướng dẫn về nhà - Về nhà làm lại bài nếu có thể ĐÁP ÁN: A. LÝ THUYẾT: I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm, khoanh như sau: 1. B 2. D 3. C 4. A II. TỰ LUẬN (4,0 điểm): Câu 1(0,5 điểm):Câu 2(1,0 điểm): Câu 3(1,5 điểm): Câu 4(1,0 điểm): B. THỰC HÀNH ****************************************************** phÇn thùc hµnh §Ò bµi IV – DẶN DÒ - Híng dÉn HS «n tËp chuÈn bÞ cho bµi kiÓm tra lý thuyÕt cuèi n¨m. D - Cñng cè - §Õn tõng m¸y nhËn xÐt , nhîc ®iÓm, söa sai cho c¸c em. - NhËn xÐt vÒ ý thøc lµm bµi cña häc sinh vµ cho ®iÓm. E - Híng dÉn häc ë nhµ - Híng dÉn HS «n tËp chuÈn bÞ cho bµi kiÓm tra lý thuyÕt cuèi n¨m. kiÓm tra häc kú ii - phÇn lý thuyÕt §Ò bµi PhÇn II : Tù LuËn ( 5 ®iÓm ) Câu 1( 2,5 điểm). Câu 2 (2.5 điểm). §¸p ¸n + BiÓu ®iÓm Câu Đáp án Biểu điểm TRẮC NGHIỆM 1 C 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 A 0,5 TỰ LUẬN 1 - Sử dụng 2 nút lệnh Copy và Paste - Ô A3 có nền xanh, chữ đỏ 1,5 1 2 Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ Chon màu phông Căn lề trong ô tính Tăng hoặc giảm số chữ sô thập phân Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 D - Củng cố - Đến từng máy nhận xét ưu, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. E - Hướng dẫn học ở nhà - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm.
Tài liệu đính kèm: