BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Cung cấp cho học sinh các kiến thức về bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng. Giới thiệu về chương trình bảng tính.
2) Kỉ năng:
- HS hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính.
3) Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan.
+ Học sinh: Vở ghi.
Tuần: 1 Tiết: 1 Ngày Dạy: / / BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (Tiết 1) I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Cung cấp cho học sinh các kiến thức về bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng. Giới thiệu về chương trình bảng tính. 2) Kỉ năng: - HS hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính. 3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực học tập. II/ CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan. + Học sinh: Vở ghi. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bái cũ: 3)Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG Hoạt động 1: 1.Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng: -GV nêu mục đích của việc sử dụng bảng tính. -GV giới thiệu sơ lược về Excel mà HS sẽ được học. Ví dụ 1: GV nêu VD1 SGK Ví dụ 2: GV nêu VD2 SGK Em có thể lập bảng để theo dõi kết quả học tập của riêng em như ở hình 2 (SGK) Ví dụ 3: GV nêu VD3 (SGK) và theo quan sát hình -GV giới thiệu KN chương trình bảng tính 1.Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng: K/n: -Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán, cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. Hoạt động 2: 2.Chương trình bảng tính: -Hiện nay có nhiều chương trình bảng tính khác nhau. Tuy nhiên chúng đều có một số đặc trưng chung: +Màn hình làm việc +Dữ liệu +Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn +Sắp xếp và lọc dữ liệu: +Tạo biểu đồ ? Em hãy quan sát hình 4 SGK, giao diện của 3 chương trình bảng tính có gì giống nhau?=>HS: giống nhau: thanh bảng chọn, thanh công cụ, các cột, hang ? Đặc trưng của của nó là gì?=>HS: dữ liệu số, văn bản, kết quả tính được trình bày dưới dạng bảng. -GV: Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số ( ví dụ điểm kiểm tra), dữ liệu dạng văn bản ( ví dụ họ tên). -GV: Với chương trình bảng tính, em có thể thực hiện một cách tự động nhiều công việc tính toán, từ đơn giản đến phức tạp. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán được cập nhật tự động mà không cần phải tính toán lại. -GV: Quan sát hình 1 và hình 5. Em thấy dữ liệu ở cột nào đuợc sắp xếp lại ?=>HS: Cột: Điểm trung bình -Nếu sử dụng chương trình bảng tính để lập bảng điểm của lớp, giáo viên có thể sắp xếp học sinh theo các tiêu chuẩn khác nhau (ví dụ Điểm theo từng môn học hay theo Điểm trung bình) một cách nhanh chóng. Giáo viên cũng có thể lọc riêng từng nhóm học sinh giỏi, học sinh khá -GV: Nêu lại VD3 phần 1: Biểu đồ về tình hình sử dụng đất ở xã Xuân Phương. 2.Chương trình bảng tính: a.Màn hình làm việc: -Trên màn hình làm việc của các chương trình bảng tính thường có các bảng chọn, các thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng và cửa sổ làm việc chính. b.Dữ liệu: -Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số), dữ liệu dạng văn bản. c.Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn -Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán được cập nhật tự động mà không cần phải tính toán lại d.Sắp xếp và lọc dữ liệu: - Chương trình bảng tính có thể sắp xếp và lọc dữ liệu theo các tiêu chuẩn khác nhau. e.Tạo biểu đồ - Chương trình bảng tính còn có công cụ để tạo biểu đồ ( một trong những dạng trình bày dữ liệu cô đọng và trực quan). 4) Củng cố: Nhắc lại một số kiến thức vừa học - Nêu mục đích của việc sử dụng bảng tính. - KN chương trình bảng tính. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ. - Làm bài tập. * RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*®*=*=*=*= Tuần: 1 Tiết: 2 Ngày Dạy: / / BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (Tiết 2) I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: cung cấp cho học sinh các kiến thức về màn hình làm việc của chương trình bảng tính và dữ liệu nhập vào trang tính.. 2) Kĩ năng: Học sinh hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính.. 3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực học tập. II/ CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan, hình ảnh phóng to màn hình làm việc của Excel. + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2). III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bái cũ: ? HS1:Em hãy nêu nhu cầu việc xử lý thông tin dạng bảng? ? HS2: Nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính? 3)Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG Hoạt động 1: 3.Màn hình làm việc của chương trình bảng tính ? Quan sát hình 6, em thấy màn hình làm việc của chương trình bảng tính có gì khác so với màn hình của chương trình soạn thảo văn bản mà em đã được học ở lớp 6?=>HS: có bảng, thanh công thức, địa chỉ ô, bảng chọn Data, các trang tính. ? trong một trang tính gồm có những thành phần nào? =>HS: Thanh tiêu đề, công thức, bảng chọn data, ! Các cột của các trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng các chữ cái bắt đầu từ A,B,C,Các kí tự này được gọi là tên cột. ! Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới bằng các số bắt đầu từ 1,2,3Các số này được gọi là tên hàng. -Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. Ví dụ A1 là ô nằm ở cột A và hàng 1. -Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:). Ví dụ C3:E7 là khối gồm các ô nằm trên các cột C,D,E và nằm trên các hàng 3,4,5,6,7 (h7) 3.Màn hình làm việc của chương trình bảng tính -Thanh công thức: dùng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. -Bảng chọn Data (dữ liệu): gồm các lệnh dùng để xử lý dữ liệu. -Trang tính gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính để chứa dữ liệu. -Trang tính: gồm các cột và các hàng, vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính ( gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu. - Địa chỉ ô tính: là cặp tên cột và tên hàng(VD: A1). - Khối ô: là tập hợp các ô tính liền nhau (VD:A1:C10) Hoạt động 2: 4.Nhập dữ liệu vào trang tính a.Nhập và sửa dữ liệu: ? Nhập dữ liệu trong chương trình soạn thảo văn bản Word ta làm thế nào? =>HS: Nháy chuột vào vị trí cần soạn thảo văn bản và đưa dữ liệu vào từ bàn phím. -Nhập dữ liệu vào một ô của trang tính ta làm thế nào?=>HS: -Em nháy chuột chọn ô đó và đưa dữ liệu vào từ bàn phím. ! GV:Chốt lại: ! Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính. Khi một ô tính được chọn (hay được kích hoạt), trên màn hình em sẽ thấy ô tính đó có viền đậm xung quanh. Dữ liệu nhập vào được lưu trong ô đang được kích hoạt. ? Để sửa dữ liệu trong chương trình Word ta là thế nào? =>HS: Dùng phím Backspace (¬) nếu con trỏ soạn thảo ở sau từ cần xoá hoặc phím Delete nếu con trỏ soạn thảo ở trước từ cần xoá. ? Trong chương trình bảng tính Excel ta sửa dữ liệu ntn? ! Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là các bảng tính. b.Di chuyển trên trang tính: ? Để di chuyển trên vùng soạn thảo của chương trình soạn thảo văn bản ta làm tn?=>HS: Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. ? Có mấy cách di chuyển trên trang tính là những cách nào?=> Có 2 cách. c.Gõ chữ việt trên trang tính ? Nêu lại cách gõ văn bản chữ Việt trong chương trình soạn thảo văn bản Word? =>HS: Dùng công cụ hỗ trợ gõ Vietkey. ! Tương tự như với chương trình soạn thảo văn bản để gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt (ă, ơ, đ,..và các chữ có dấu thanh) chúng ta cần có chương trình hỗ trợ gõ. 4.Nhập dữ liệu vào trang tính -Để nhập DL vào 1 ô tính ta nhãy chuột chọn ô đó và gõ DL, sau đó nhấn Enter. . -Để sửa dữ liệu: nháy đúp chuột vào ô đó và thực hiện việc sửa chữa tương tự như việc soạn thảo văn bản. *Để di chuyển trên trang tính: - Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. -Sử dụng chuột và các thanh cuốn -Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là kiểu TELEX và kiểu VNI. Quy tắc gõ chữ Việt có dấu trong Excel tương tự như quy tắc gõ chữ Việt có dấu trong chương trình soạn thảo văn bản mà em đã được học. 4) Củng cố: Câu hỏi: Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Em hãy cho biết cách nhanh nhất chọn ô H50. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài, trả lời câu hỏi trang 9 sgk. * RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*®*=*=*=*= Tuần: 2 Tiết: 3 Ngày Dạy: / / Bài Thực Hành 1 (T1) LÀM QUEN VỚI EXCEL I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Học sinh làm quen với chương trình bảng tính. 2) Kĩ năng: - Thực hành thành thạo. 3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực học tập. II/ CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Giáo án và chuẩn bị phòng máy. + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2). III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bái cũ: ? HS1: Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ô H50. ? HS2: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác? 3)Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG Hoạt động 1: Phổ biến và kiểm tra an toàn GV: - Phổ biến nội dung bài thực hành. HS :nắm được nội dung bài thực hành. GV: - Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị. Hoạt động 2: Bài luyện tập GV: Nếu có sẵn biểu tượng trên màn hình em cũng có thể kích hoạt biểu tượng đó để khởi động Excel. HS: nghe và quan sát HS: quan sát HS: thực hành GV: quan s¸t vµ söa ®æi. GV: ®a c©u ... 2: - GV đưa ra yêu cầu: -Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô trên trang tính. Hãy dùng phím Enter để kết thúc việc nhập dữ liệu trong ô đó và quan sát ô được kích hoạt tiếp theo. - HS thực hành. - GV đưa ra yêu cầu: -Lặp lại thao tác nhập dữ liệu vào các ô trên trang tính, nhưng sử dụng một trong các phím mũi tên để kết thúc việc nhập dữ liệu. Quan sát ô được kích hoạt tiếp theo và cho nhận xét - HS thực hành. - GV đưa ra yêu cầu: -Chọn một ô tính có dữ liệu và nhấn phím Delete. Chọn một ô tính khác có dữ liệu và gõ nội dung mới. Cho nhận xét về các kết quả. - HS thực hành. - GV đưa ra yêu cầu: -Thoát khỏi Excel mà không lưu lại kết quả nhập dữ liệu em vừa thực hiện. HS thực hành. Bài tập 3: - GV đưa ra yêu cầu: Khởi động lại Excel và nhập dữ liệu ở bảng dưới đây vào trang tính. (H8 trang 11) Lưu bảng tính với tên Danh sách lớp em và thoát khỏi Excel. HS tự thực hành. -GV kiểm tra kết quả làm bài của HS Chữa bài tập. -Giả sử nhập dữ liệu cho ô tính A1 sau đó dùng phím Enter. Ô đuợc kích hoạt tiếp theo là ô A2. -Giả sử nhập dữ liệu cho ô tính B2. Nếu sử dụng các phím mũi tên ® thì ô kích hoạt là ô C2. Nếu sử dụng phím mũi tên ¬ thì ô kích hoạt là ô A2. Nếu sử dụng phím mũi tên ¯ thì ô kích hoạt là ô B3. Nếu sử dụng phím mũi tên thì ô kích hoạt là ô B1. -Chọn 1 ô tính có dữ liệu và nhấn phím Delete thì dữ liệu trong ô đó sẽ mất đi. Chọn một ô tính khác có dữ liệu và gõ nội dung mới thì ô tính đó sẽ mất dữ liệu cũ và dữ liệu mới được thay thế. - Thoát khỏi Excel mà không lưu lại kết quả nhập dữ liệu em vừa thực hiện sẽ mất dữ liệu 4) Củng cố: -Đánh giá và nhận xét. -Vệ sinh phòng máy. 5) Hướng dẫn về nhà: Tự thực hành thêm. * RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*®*=*=*=*= Tuần: 3 Tiết: 5 Ngày Dạy: / / BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH. (t1) I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Cung cấp cho học sinh các kiến thức về bảng tính, các thành phần chính trên trang tính. 2) Kĩ năng: - Học sinh hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính. 3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực học tập. II/ CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan. + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2). III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bái cũ: ?1 Màn hình làm việc của Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính? ?2 Em hãy nêu cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính? 3)Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG Hoạt động 1: 1.Bảng tính ? Em hãy quan sát phần trang tính của bảng tính có gì đặc biệt?(GV minh hoạ qua hình 13 SGK). ! Trang tính được kích hoạt có nhãn màu trắng, tên trang viết chữ đậm. Để kích hoạt trang tính em cần nháy chuột vào nhãn trang tương ứng. 1.Bảng tính - Một bảng tính có nhiều trang tính. Khi mở một bảng tính mới thường chỉ gồm ba trang tính. Các trang tính được phân biệt bằng tên trên các nhãn ở phía dưới màn hình. Hoạt động 2: 2.Các thành phần chính trên trang tính ? Quan sát bảng tính em thấy có những thành phần chính nào?=>HS: Hộp tên, khối, thanh công thức.. 2. Các thành phần chính trên trang tính. +Hộp tên: là ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ của ô dược chọn. +Khối: Là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc cột. +Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được chọn. 4) Củng cố: Nhắc lại một số kiến thức vùa học. trả lời câu hỏi 2,3 trang 8 sgk. 5) Hướng dẫn về nhà: Học bài đọc tiếp phần 3,4 trang 16-18 sgk. * RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*®*=*=*=*= Tuần: 3 Tiết: 6 Ngày Dạy: / / BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH. (t2) I/ MỤC TIÊU: 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bái cũ: Xen kẽ trong giờ thực hành. 3)Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG HĐ1: Phổ biến và kiểm tra an toàn -Phổ biến nội dung bài thực hành -Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị. HS nắm được nội dung bài thực hành HĐ2: Bài luyện tập -GV: Em có thể mở bảng tính mới hoặc một bảng tính đã được lưu trên máy tính. HS lắng nghe ! GV nhắc lại cách mở bảng tính. GV-Em có thể lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác bằng cách sử dụng lệnh File ® Save. HS: - thực hành 2) Bài tập: Bài tập 1:Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính. GV: - đưa ra yêu cầu: -Nháy chuột để kích hoạt các ô khác nhau và quan sát sự thay đổi nội dung trong hộp tên -Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các ô và quan sát sự thay đổi nội dung trên thanh công thức. So sánh nội dung dữ liệu trong ô và trên thanh công thức. -Gõ =5+7 vào một ô tuỳ ý và nhấn phím Enter. Chọn lại ô đó và so sánh nội dung dữ liệu trong ô và trên thanh công thức. Hs : - quan sát sau đó thực hành. 1) Nội dung: a.Mở bảng tính: -GV: Em có thể mở bảng tính mới hoặc một bảng tính đã được lưu trên máy tính. ! GV nhắc lại cách mở bảng tính. b.Lưu bảng tính với một tên khác: -Em có thể lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác bằng cách sử dụng lệnh File ® Save. 2. Bài tập 1:Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính. -Khởi động Excel. Nhận biết các thành phần chính trên trang tính: ô, hàng, cột, hộp tên và thanh công thức. -Hộp tên hiển thị địa chỉ của ô tính đang được kích hoạt. -Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn. -Nội dung thanh công thức là =5+7. trong ô tính là 12. 4) Củng cố: Đánh giá và nhận xét. -Vệ sinh phòng máy. 5) Hướng dẫn về nhà: - Tự thực hành them ở nhà(nếu có) * RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*®*=*=*=*= Tuần: 4 Tiết: 8 Ngày Dạy: / / Bài Thực Hành2 (T2) LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH. I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Học sinh làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính. 2) Kĩ năng: - HS phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính. 3) Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực học tập. II/ CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Giáo án và chuẩn bị phòng máy. + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bái cũ: Xen kẽ trong giờ thực hành 3)Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG HĐ1: Phổ biến và kiểm tra an toàn -Phổ biến nội dung bài thực hành -Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị. HS nắm được nội dung bài thực hành HĐ2 Bài luyện tập HS thực hành theo từng nội dung của BT -Chọn một ô. Hộp tên hiển thị địa chỉ của ô đó. -Chọn một hàng. Hộp tên hiển thị địa chỉ của ô đầu hàng đó. -Chọn một cột. Hộp tên hiển thị địa chỉ của ô ở đầu cột đó. -Chọn một khối. Hộp tên hiển thị địa chỉ của ô trên cùng bên trái khối đó. -Ô B100 được chọn Cột A được chọn; Cột A,B,C được chọn; Hàng 2 được chọn; Hàng 2,3,4 được chọn; Khối B2:D6 được chọn GV: ?Giả sử cần chọn cả ba cột A, B, C. Khi đó em cần thực hiện thao tác gì? Hãy thực hiện thao tác đó và nhận xét. HS: -Cách 1: Nháy chuột tại nút tên cột A, kéo chuột đến vị trí cột C thì thả chuột. -Cách 2: Nháy chuột tại nút tên cột A, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột tại nút tên cột B,C. GV?-Chọn một đối tượng (một ô, một hàng, một cột, hoặc một khối) tuỳ ý. Nhấn giữ phím Ctrl và chọn một đối tượng khác. Hãy cho nhận xét về kết quả nhận được HS: -Các đối tượng được chọn. -Nháy chuột ở hộp tên và nhập dãy B100 vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. Cho nhận xét về kết quả nhận được. Tương tự, nhập các dãy sau vào hộp tên (nhấn phím Enter mỗi lần nhập) A:A, A:C, 2:2, 2:4, B2:D6. Quan sát kết quả nhận dđợc và cho nhận xét. HS: - tự thực hành (GV làm mẫu 1 lần) HS : - thực hành -GV kiểm tra kết quả bài TH Bài tập2: Chọn các đối tượng trên trang tính. -Thực hiện các thao tác chọn một ô, một hàng, một cột và một khối trên trang tính. Quan sát sự thay đổi nội dung của hộp tên trong quá trình chọn. . Bài tập 3: Mở bảng tính. -Mở một bảng tính mới. -Mở bảng tính Danh sách lớp em đã được lưu trong bài thực hành 1. Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào trang tính. Nhập các dữ liệu sau đây vào các ô trên trang tính của bảng tính Danh sach lop em vừa mở trong BT3 (hình 21 SGK) -Lưu bảng tính với tên So theo doi the luc. 4) Củng cố: Nhắc lại một số kiến thức vùa học. trả lời câu hỏi 2,3 trang 8 sgk. 5) Hướng dẫn về nhà: Học bài đọc tiếp phần 3,4 trang 16-18 sgk. * RÚT KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . = *=*=*=*®*=*=*=*=
Tài liệu đính kèm: