Giáo án Tin học 8 - Tiết 15, 16: Bài tập

Giáo án Tin học 8 - Tiết 15, 16: Bài tập

A. MỤC TIÊU.

* Kiến thức: - Ôn lại hệ thống các kiến thức đã học.

* kỹ năng: - Bước đầu làm quen với lập trình đơn giản.

* Thái độ: - Nghiêm túc, nghiên cứu tài liệu, yêu thích môn học.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Đặt, giải quyết vấn đề.

- Thuyết trình, phát vấn.

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1441Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 15, 16: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:	
bài tập
(Tiết 15)
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Ôn lại hệ thống các kiến thức đã học.
* kỹ năng: - Bước đầu làm quen với lập trình đơn giản.
* Thái độ: - Nghiêm túc, nghiên cứu tài liệu, yêu thích môn học.
B. Phương pháp.
- Đặt, giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình, phát vấn.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, phương tiện dạy học.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, tài liệu tham khảo, đồ dùng học tập.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
 II. Kiểm tra bài cũ: 
 III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Chúng ta đã được làm quen với các bước lập trình đơn giản, để ôn lại kiến thức đã học và chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết đạt kết quả tốt nhất... 
2. Triển khai bài:
 a. Hoạt động 1: Ôn tập hệ thống kiến thức. (27 phút) 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi.
HS: Nghiên cứu, thảo luận, trả lời câu hỏi.
GV: Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá câu trả lời của bạn.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét, bổ sung, cho điểm.
GV: Yêu cầu HS cần nắm thêm một số nội dung được tổng kết sau mỗi bài thực hành.
HS: Chú ý, các nội dung chính, ghi bài.
1. Hệ thống kiến thức.
 1: Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?
 2: Tại sao cần phải viết chương trình?
 3: Ngôn ngữ là gì? Vì sao phải có ngôn ngữ lập trình?
 4: Chương trình dịch có tác dụng gì? Trình bày các bước tạo ra chương trình máy tính?
 5: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
 6: Thế nào là từ khoá? Lấy ví dụ minh hoạ?
 7: Thế nào là tên? Trình bày các quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình?
 8: Trình bày cấu trúc chung của một chương trình?
 9: Lệnh write dùng để làm gí? trình bày sự giồng và khác nhau giữa lệnh Write và Writeln?
 10: Trình bày các kiểu dữ liệu cơ bản?
 11: Biến là gì? Cách khai báo và sử dụng biến trong chương trình?
 12: Trình bày cú pháp tổng quát của khai báo biến? Phân tích các tp trong khai báo đó?
 13: Hằng là gì? Cách khai báo hằng?
 14: So sánh điểm giống và khác nhau giữa biến và hằng?
 b. Hoạt động 2: Bài tập. (13 phút) 
GV: Gọi HS lên bảng làm các bài tập ở SGK.
HS: Lên bảng làm bài.
GV: Yêu cầu HS ở lớp làm vào giấy, nhận xét bài của bạn.
HS: Làm bài theo yêu cầu của GV.
GV: Nhận xét, bổ sung, cho điểm.
2. Luyện tập.
 * Bài tập: 4, 6 SGK (trang 13).
 * Bài tập: 3, 6, 7 SGK (trang 27).
 * Bài tập: 4, 5, 6 SGK (trang 33).
 IV. Cũng cố: (4 phút)
- Nhấn mạnh những nội dung chính, trọng tâm từ bài 1 đến bài 4.
- Hướng dẫn học sinh cách học và cách làm bài kiểm tra.
 V. Dặn dò:
- Học bài. chuẩn bị cho tiết kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Kiểm tra 1 tiết
(Tiết 16)
A. Mục tiêu.
	* Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học.
* kỹ năng: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
* Thái độ: - Nghiêm túc. Không quay cóp, không trao đổi. 
B. Phương pháp.
- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra.
D. Tiến trình lên lớp.
 I. ổn định: 	Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
 II. Kiểm tra: (44 phút)
A/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh trũn vào cỏc chữ cỏi A,B,C,D trước mỗi cõu em cho là đỳng nhất.
Cõu 1: (0,5 điểm). Ngụn ngữ lập trỡnh là ngụn ngữ dựng để:
A. Chuyển đổi sang ngụn ngữ mỏy	B. Viết cỏc chương trỡnh
C. Dịch chương trỡnh tương ứng	D. Cả A,B,C đều sai
Cõu 2: (0,5 điểm). Con người chỉ dẫn cho mỏy tớnh làm việc thụng qua:
A. Ngụn ngữ mỏy	B. Ngụn ngữ tự nhiờn
C. Cỏc lệnh	D. A,B,C đều đỳng
Cõu 3: (0,5 điểm). Trong cỏc tờn sau đõy, tờn nào là hợp lệ trong ngụn ngữ Pascal?
A. abc;	B. 8a;	C. a b c;	D. cả A,B
Cõu 4: (0,5 điểm). Nhấn tổ hợp phớm Alt + X để:
A. Thoỏt khỏi Turbo Pascal	B. Dịch chương trỡnh
C. Chạy chương trỡnh	D. Lưu chương trỡnh	
Cõu 5: (0,5 điểm). Cõu lệnh nào sẽ in ra màn hỡnh kết quả là 10?
A. Write(‘ 7+3 ‘);	B. Writeln(‘ 7+3 = ‘);
C. Realdn( 7+3 );	D. Write( 7+3 );
Cõu 6: (0,5 điểm). Trong Pascal, khai bỏo nào sau đõy đỳng:
A. Var 4m, 3n: Real	B. Var t : Real;
C. Var a,b := Integer;	D. Var t,a,b Intege;
Cõu 7: (0,5 điểm). Trong Pascal, khai bỏo nào sau đõy sai?
A. Var Ho_va_ten: String;	B. Var x,y: byte;
C. Var x,y: Integer	D. Var x,y: Real;
Cõu 8: (0,5 điểm). Cỳ phỏp khai bỏo biến nào sau đõy (trong Pascal) là đỳng:
A. Var :;	B. Var ;
C. Const :	D. Var :;
B/ Phần tự luận: (6 điểm)
Cõu 9: (2 điểm). So sỏnh điểm giống và khỏc nhau giữa biến và hằng trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal?
Cõu 10: (2 điểm). Hóy liệt kờ cỏc lỗi nếu cú trong chương trỡnh dưới đõy và sửa lại cho đỳng?
Program hoan doi;
 	Var x,y,z: Integer
 	 Begin
 	Read (xy);
 	 z:= x;	x = y;	y = z
 	Write (x,z,y);
 	Readln	
End
Cõu 11: (2 điểm). Hóy cho biết kiểu dữ liệu của cỏc biến cần khai bỏo dựng để viết chương trỡnh để giải cỏc bài toỏn sau:
a) Chương trỡnh nhập từ bàn phớm 2 số nguyờn a,b. Kiểm tra và cho biết số nào lớn hơn.
b) Tớnh diện tớch S của hỡnh tam giỏc với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là cỏc số tự nhiờn được nhập từ bàn phớm).

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15 - 16.doc