KIỂM TRA 1 TIẾT LÝ THUYẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kĩ năng thực hành của hs từ bài 6 đến bài 8.
HS nắm được các định dạng trong chương trình bảng tính, cách trình bày và in trang tính, cách sx và lọc dữ liệu.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng làm bài viết: trắc nghiệm + tự luận.
Phát triển tư duy cho hs qua những bài tập vận dụng.
3. Thái độ
HS làm bài kiểm tra nghiêm túc.
Thấy được lợi ích của việc sử dụng chương trình bảng tính trong đời sống.
Tuần 28 - Tiết 53 Ngày soạn: . Ngày dạy: ... KIỂM TRA 1 TIẾT LÝ THUYẾT I. MỤC TIÊU: Kiến thức Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kĩ năng thực hành của hs từ bài 6 đến bài 8. HS nắm được các định dạng trong chương trình bảng tính, cách trình bày và in trang tính, cách sx và lọc dữ liệu. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng làm bài viết: trắc nghiệm + tự luận. Phát triển tư duy cho hs qua những bài tập vận dụng. Thái độ HS làm bài kiểm tra nghiêm túc. Thấy được lợi ích của việc sử dụng chương trình bảng tính trong đời sống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, ma trận, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. Học sinh: học bài cũ, tập, viết. III. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nội dung Câu hỏi nhận biết Câu hỏi thông hiểu Câu hỏi vận dụng mức độ thấp Câu hỏi vận dụng mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Định dạng trang tính C6 C1 C7,8 Trình bày và in trang tính C5a C9 C3 C10 Sắp xếp và lọc dữ liệu C5b C11 C2 C12 Phần mềm học tập C4 Tổng số câu 3 2 4 2 1 1 Tổng số điểm Tỉ lệ Trắc nghiệm 30% Tự luận 70% IV. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Những công việc cần làm khi chuẩn bị in là: a. Thiết lập khu vực in b. Thiết đặt lề và hướng giấy in c. Điều chỉnh việc ngắt trang. d. Tất cả những việc nêu trên. Câu 2: Tìm những câu sai trong các câu sau: a. Các cột trong cùng một danh sách dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu b. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần c. Hàng tiêu đề không được có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại trên cùng cột d. Có thể chọn bất kì hàng nào trên một trang tính để làm hàng tiêu đề. Câu 3: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: a. Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Sauk hi định dạng lại, nội dung cơ bản của các ô tính sẽ được thay đổi tương ứng với kiểu định dạng. b. Trên một bảng tính, dữ liệu kiểu số luôn căn lề phải, dữ liệu kiểu kí tự luôn căn lề trái. c. Trong Excel, ta chỉ định dạng được phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, căn lề và tô màu chữ, tô màu nền. d. Tạo viền cho các ô tính là một chức năng trong định dạng trang tính. Câu 4: Phần mềm Toolkit Math giúp chúng ta: a. Định dạng trang tính b. Trình bày và in trang tính c. Sắp xếp và lọc dữ liệu d. Học toán. Câu 5: Cho các từ sau: Page setup, Page, Portrait, Landscape, sắp xếp dữ liệu, tăng dần, giảm dần. Điền từ thích hợp vào chỗ trống () để được câu đúng. a) Việc chọn hướng giấy in được thực hiện bằng cách sử dụng hộp thoại ............... : + Nháy chuột để mở trang .. + Chọn ...........................cho hướng giấy đứng hoặc cho hướng giấy nằm ngang. b) Để sắp xếp dữ liệu em thực hiện các bước sau: + Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần + Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự ..(hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứ tự . ). Câu 6: A B 1. Gộp ô và căn giữa a. , 2. Xem trước khi in b. 3. Kẻ đường biên cho các ô tính c. 4. Tăng, giảm chữ số thập phân d. II. Tự luận (7đ) Câu 7: Em hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính? (1.5đ) Câu 8: Hãy nêu các bước để thực hiện việc tô màu nền cho các ô tính. (0.5đ) Câu 9: Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview. (1đ) Câu 10: Việc sử dụng nút lệnh Print trên thanh công cụ có những ưu điểm và hạn chế gì so với việc in và sử dụng lệnh File à Print? (2đ) Câu 11: Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu một vài ví dụ thực tế. (1đ) Câu 12 : Có gì khác nhau giữa việc sử dụng các nút lệnh , trên thanh công cụ và sử dụng lệnh Data à Sort trên thanh bảng chọn? (1đ) V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Mỗi phương án đúng đạt 0.25đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 d a&c d d Câu 5 : mỗi câu đúng đạt 0.5đ a) page setup, page, portrait, landscape, b) sắp xếp dữ liệu, tăng dần, giảm dần. Câu 6 : mỗi phương án ghép đúng đạt 0.25đ 1 – b 2 – c 3 – d 4 – a Câu 7 : Mỗi ý đúng đạt 0.5đ - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ - Chọn màu phông - Căn lề trong ô tính - Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số - Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính Câu 8 : 0.5đ - Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền - Nháy vào nút Fill color để chọn màu nền - Nháy chọn màu nền Câu 9 : 1đ - Kiểm tra cách trình bày nội dung trên trang giấy trước khi in , nhờ đó tiết kiệm được mực in, giấy in và thời gian. Câu 10 : 2đ - Nút lệnh Print được sử dụng khi ta muốn nhanh chóng in toàn bộ nội dung trang tính đang được mở trên màn hình, chấp nhận các thiết đặt hiện tại. - Với lệnh File à Print ta có thể thiết đặt lại các tùy chọn cho việc in như đặt lại hướng giấy in, chọn vùng in, chỉ định só bản in, chọn máy in, xem trước khi in, Câu 11 : 1đ - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. - Ví dụ như em muốn lọc ra ba bạn có điểm trung bình học kì I cao nhất lớp, Câu 12 : 1đ - Nháy vào các nút lệnh thì chỉ sắp xếp theo 1 cột đã chọn. Với việc dùng lệnh Data à Sort ta có thể sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột, nếu cột thứ nhất bị trùng thì sẽ tự động sx theo cột thứ hai, ta còn có thể thực hiện sắp xếp với nhiều lựa chọn khác nhau. Thống kê điểm Lớp Sĩ số Số HS KT Giỏi Khá Tb Yếu Trên Tb Dưới Tb 71 72 73 74 Tổng Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: