TIẾT 1 - BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ (T1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nhận ra được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập
- Nắm được các chức năng chung của chương trình bảng tính
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình chương trình bảng tính;
2. Năng lực
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính
3. Phẩm chất
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo, phương tiện dạy trực tuyến.
2. Học sinh: Đọc trước bài, vở ghi chép.
Ngày soạn:18/9/2021 Ngày dạy:20/9/2021 CHƯƠNG I. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH TIẾT 1 - BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ (T1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nhận ra được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập - Nắm được các chức năng chung của chương trình bảng tính - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình chương trình bảng tính; 2. Năng lực - Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính 3. Phẩm chất - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo, phương tiện dạy trực tuyến. 2. Học sinh: Đọc trước bài, vở ghi chép. III. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT A. Mở đầu Một số nội dung việc trình bày cô đọng bằng bảng sẽ dễ hiểu và dễ so sánh hơn. Với phần mềm soạn thảo văn bản, em có thể tạo được bảng điểm như trên không? Để biết điểm trung bình của mỗi bạn trong lớp và nhập vào cột bên phải, điểm trung bình của mỗi môn học của cả lớp vào hàng cuối cùng của bảng, thì em phải làm gì?. Trả lời các câu hỏi trên em sẽ thấy những khó khăn khi xử lí dữ liệu trong các bảng được tạo ra trên văn bản Word. Để vượt qua những khó khăn đó cần có những công cụ hiệu quả hơn và chương trình bảng tính sẽ cung cấp cho em những công cụ đó. Học sinh nắm được các nhu cầu cần xử lý thông tin dạng bảng. B. Hình thành kiến thức bài mới Hoạt động 1: Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng - Giao nhiệm vụ: + GV cuộc sống của chúng ta có rất nhiều thông tin được biểu diễn dưới dạng bảng như: Bảng điểm sinh viên, bảng lương nhân viên, + GV Giải thích các hình của ví dụ 1,ví dụ 2,ví dụ 3 + GV cho ví dụ ngoài SGK: + GV vậy chương trình bảng tính là gì? - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và thảo luận + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Hoạt động 2: Màn hình làm việc của Excel - Giao nhiệm vụ: + GV cách khởi động Excel tương tự như cách khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word. + GV khởi động Excel trên màn hình và giới thiệu các thành phần của màn hình làm việc Excel. + GV ngoài bảng chọn File, các dãy lệnh và một số biểu tượng lệnh quen thuộc giống như màn hình làm việc của Word, màn hình Excel còn có: Trang tính, thanh công thức, các dãy lệnh Fomulas và Data. + GV tên cột và tên hàng được đánh thứ tự như thế nào? + GV địa chỉ của một ô tính như thế nào? - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và thảo luận + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. C. Luyện tập - Giao nhiệm vụ: + GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 (SGK- 11) + HS thực hành khám phá màn hình làm việc của Excel. - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần. - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức D. Vận dụng - Giao nhiệm vụ: + GV ngoài Microsoft Excel còn có nhiều phần mềm bảng tính khác. Em hãy cùng với các bạn tìm hiểu và trao đổi về những phần mềm đó. - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và hoạt động cá nhân. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần. - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả. + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. * Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Xem trước phần tiếp theo Tr9-SGK - Xem video và làm bài tập trên hệ thống olm. 1.Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng: VD1 (SGK) VD2 (SGK) VD3 (SGK) Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diển một cách trực quan các số liệu có trong bảng 2. Màn hình làm việc của Excel a. Trang tính - Trang tính được chia thành các hàng và các cột, là miền làm việc chính của trang tính. Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng là ô tính(còn gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu. - Địa chỉ(còn gọi là tên) của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên Ngày soạn: 20/9/2021 Ngày dạy:22/9/2021 TIẾT 2 - BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (T2) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nhận ra được các thành phần cơ bản của trang tính. - Phân biệt rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô. 2. Năng lực - Rèn luyện kĩ năng nhập dữ liệu vào trang tính. 3. Phẩm chất - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Giáo án, Sgk, phương tiện dạy trực tuyến. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước. III. Tiến trinh dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT A. Mở đầu - Giao nhiệm vụ: + GV Chương trình bảng tính là gì? Trang tính được chia thành các thành phần nào? - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và trả lời. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. B. Hình thành kiến thức bài mới Hoạt động 1: Màn hình làm việc của Excel - Giao nhiệm vụ: + GV thanh công thức của chương trình bảng tính Excel dùng để làm gì? + GV các dải lệnh Formulas (công thức) và Data(dữ liệu) của chương trình bảng tính Excel dùng để làm gì? - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và thảo luận + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Hoạt động 2: Nhập dữ liệu vào trang tính - Giao nhiệm vụ: + GV để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính ta làm thế nào? + GV Kích hoạt một ô tính là gì? Ô được kích hoạt có đặc điểm gì? + GV để sữa dữ liệu của một ô ta làm thế nào? + GV nêu cách di chuyển trên trang tính ? + GV nêu cách gõ chữ Việt trên trang tính (SGK) - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và thảo luận + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. C. Luyện tập - Giao nhiệm vụ: + GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 (SGK- 11) + HS thực hành khám phá màn hình làm việc của Excel. - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần. - Báo cáo, thảo luận: + HS trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức * Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Xem trước Bài “ Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính”. - Làm bài tập trên trang olm. b. Thanh công thức: - Ngay phía dưới dải lệnh là thanh công thức. Đây là thanh công cụ đặc trương của chương trình bảng tính. Thanh công thức được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. c. Các dải lệnh Formulas (công thức) và Data(dữ liệu): - Gồm các lệnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu. 3. Nhập dữ liệu vào trang tính a. Nhập dữ liệu - Để nhập dữ liệu vào một ô tính của trang tính em nháy chuột chọn ô đó và đưa dữ liệu vào từ bàn phím. Kết thúc việc nhập dữ liệu bằng cách chọn một ô tính khác hoặc nhấn phím Enter - Nháy đúp chuột tại ô đó và thực hiện sửa như soạn thảo văn bản. b. Di chuyển trên trang tính - Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím - Sử dụng chuột và thanh cuộn. c. Gõ chữ Việt trên trang tính: (SGK) Ngày soạn:25/10/2021 Ngày dạy:27/10/2021 TIẾT 3 - BÀI THỰC HÀNH 1: LÀM QUEN VỚI EXCEL(T1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Khởi động và kết thúc Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên bảng tính Excel. - Cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. 2. Năng lực - Biết khởi động và kết thúc phiên làm việc với Excel. - Di chuyển và nhập liệu trên trang tính. 3. Phẩm chất - Nghiêm túc có ý thức học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Bài thực hành, máy vi tính. 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài thực hành. III. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT A. Mở đầu - Giao nhiệm vụ: + GV Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác? - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ,hoạt động nhóm đôi, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần. - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá chốt kiến thức. B. Hình thành kiến thức bài mới Hoạt động1: Khởi động , lưu kết quả và thoát khỏi Excel. - Giao nhiệm vụ: + GV hãy nêu các cách để khởi động Excel. + HS Từng em lên thực hiện trên máy tính cho các em còn lại quan sát. + GV dựa vào màn hình bảng tính nêu điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và Excel ? + HS chỉ ra sự giống và khác + GV để lưu file thì làm như thế nào? + HS tiến hành thao tác lưu ở máy của mình. - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ,hoạt động cá nhân, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. + GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần. - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả. + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định: + GV nhận xét, đánh giá. 1. Khởi động Excel: Chọn Start\All program\ Microsoft Excel Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên desktop. 2. Lưu kết quả và thoát khỏi Excel: a. Lưu file: - Chọn File\Save hoặc sử dụng nút lệnh Save b. Thoát: - Chọn File\Exit hoặc sử dụng nút lệnh phía trên bên phải trang tính. Hoạt động 2: Thực hành làm theo yêu cầu của bài tập 1, 2 SGK - Giao nhiệm vụ: + GV yêu cầu học sinh làm và viết thu hoạch vào giấy nộp sau khi đến trường? Chú ý: Em nào cũng phải được thực hiện ít nhất 1-2 lần các thao tác mà bài tập yêu cầu. - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiến hành thực hành giải quyết các yêu cầu của bài tập, rút ra nhận xét cho từng bài. + GV giám sát, hướng dẫn các em việc thực hiện các bài tập của học sinh. + HS tiến hành lần lượt từng em thực hiện các thao tác. - Báo cáo, thảo luận: + HS đứng dậy trình bày kết quả ... ao của hàng. Ngày soạn:14/12/2021 Ngày dạy:16/12/2021 TIẾT 29 - ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Năng lực - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực nhận biết, tính toán. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT A. Khởi động B. Hình thành kiến thức - Giao nhiệm vụ + GV Đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. ? Các thao tác khởi động Excel ? Các thành phần trên cửa sổ của Excel ? Các bước nhập công thức ? Cú pháp của các hàm + GV Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 1: Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) + GV: Đưa ra đáp án. -1, 2, -6, 1, 1, 1. GV: Đưa ra bài tập 2 (phát phiếu học tập cho học sinh). - Thực hiện nhiệm vụ + Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. + HS Quan sát, nghe hướng dẫn và làm bài. - So sánh với các máy xung quanh. - Chữa bài nếu sai. + HS Quan sát bài tập. Nghe hướng dẫn và thực hành làm bài. - Báo cáo, thảo luận + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. C. Luyện tập - Giao nhiệm vụ + Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. - Thực hiện nhiệm vụ: + Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ thguwcj hiện cá nhân. - Báo cáo, thảo luận + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. D. Vận dụng - Thực hành trên máy *Hướng dẫn về nhà Chuẩn bị tốt cho bài tập tiết sau.. 1. Lý thuyết - Các thao tác khởi động Excel - Các thành phần trên cửa sổ của Excel - Các bước nhập công thức - Cú pháp của các hàm SUM AVERAGE MAX MIN 2. Bài tập a) Bài 1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ. - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. Ngày soạn: 18/12/2021 Ngày dạy: 20/12/2021 TIẾT 30 - ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để tính toán. 2. Năng lực - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng CNTT - Năng lực tính toán. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT A. Khởi động B. Hình thành kiến thức - Giao nhiệm vụ + GV Ra yêu cầu đề bài. + GV gọi 1 học sinh lên bảng, chuyển các công thức sang dạng bảng tính. + Yêu cầu học sinh mở máy và làm bài. GV: Đưa ra kết quả: 56.12 11.57 -706 4425.143 +GV Ra yêu cầu bài 2 trên bảng phụ. Hướng dẫn học sinh các cách làm của từng phần yêu cầu. * Gợi ý: HS sử dụng các hàm sau: SUM AVERAGE MAX MIN - Thực hiện nhiệm vụ + HS Làm bài tập trên máy. + HS So sánh kết quả, sửa nếu sai. + HS Quan sát và lắng nghe hướng dẫn. + Thực hành trực tiếp trên máy tính. - Báo cáo, thảo luận + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. C. Luyện tập - Nhắc lại các bước sử dụng công thức. - Nhận xét giờ thực hành của học sinh. D. Vận dụng - Giao nhiệm vụ: Cho bảng điểm sau: Em hãy quan sát hình trên và sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối để: + Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật lí. + Viết công thức xác định điểm cao nhất cho môn Toán và môn Lịch sử. - Thực hiện nhiệm vụ: + HS tiếp nhận nhiệm vụ và thực hiện ở nhà. *Hướng dẫn về nhà - Xem lại các kiến thức. - Chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành. 1. Bài 1 Sử dụng công thức tính các giá trị sau a) 152 :4 b) (2 + 7)2: 7 c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 d) (188 - 122) :7 2. Bài 2 Cho bảng dữ liệu: Bảng điểm lớp 7A 2 Stt Họ tên Toán Tin NV TĐ ĐTB 3 1 An 8 7 8 ? ? 4 2 Bình 10 9 9 ? ? 5 3 Khánh 8 6 8 ? ? 6 4 Vân 7 8 6 ? ? 7 5 Hoa 9 9 9 ? a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên. b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp. d) Thêm cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét gì về kết quả tổng điểm? Ngày soạn:20/12/2021 Ngày kiểm tra : 23/12/2021 TIÊT 31+32: KiÓm tra häc k× i I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Đánh giá kiến thức, thao tác với bảng tính của học sinh. 2.Năng lực: II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ma trận đề TT Phần/Chương/Chủ đề/Bài Nội dung kiểm tra Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 Chủ đề 1 Chương trình bảng tính và các thành phần trên trang tính Mở được excel, lập bảng, lưu tên. C1 C6 2 2 Chủ đề 2 Thực hiện tính toán, sử dụng công thức trong chương trình bảng tính, thao tác với bảng tính - Sử dụng công thức thich hợp để tính tổng, điểm trung bình. - Nhận dạng nhanh và tính kết quả của công thức cho trước. - Sử dụng các hàm MAX, MIN để tính toán. - Các bước xóa, chèn hàng, cột, sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức trên trang tính. - Hiểu được các loại dữ liệu, căn lề theo mặc định, số trang trên bảng tính. C2,3,5 C4 4 Tổng số câu 1 1 3 1 6 Tổng số điểm 2.0 1.0 6.0 1.0 10 Tỉ lệ % 20% 30% 60% 10% 100% 2. Đề ra Mã đề: 01 Cho bảng tính sau A B C D E F G H 1 STT Họ và tên Toán Tin Văn Anh Tổng điểm Điểm TB 2 1 Lê Thị Như Anh 10 10 7 9 3 2 Nguyễn Thanh Bình 9 9 8 6 4 3 Lê Hạnh Dung 8 8 7 10 5 4 Phạm Bích Chi 9 6 7 8 6 5 Vũ Văn Dũng 7 8 7 6 7 8 Điểm TB cao nhất: Điểm TB thấp nhất: Câu 1. Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2 điểm) Câu 2. Tính tổng điểm của từng học sinh (2,5 điểm) Câu 3. Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (2,5 điểm) Câu 4. Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất (1.0 điểm) Câu 5. Chèn thêm một cột trước cột điểm TB ( 1.0 điểm) Câu 6. Lưu bảng điểm ở ổ đĩa D với tên em cùng tên lớp. VD. D:/Hung-7B (1.0 điểm) Mã đề: 02 Cho bảng tính: A B C D E F G H 1 STT Họ và tên Toán Tin Văn Anh Tổng điểm Điểm TB 2 1 Nguyễn Thái An 10 8 6 10 3 2 Nguyễn Quốc Dũng 7 6 7 5 4 3 Lê Thảo Dung 8 9 8 9 5 4 Phạm Ngọc Châu 6 10 9 7 6 5 Vũ Thái Hiệp 9 7 9 8 7 8 Điểm TB cao nhất: Điểm TB thấp nhất: Câu 1. Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2 điểm) Câu 2. Tính tổng điểm của từng học sinh (2,5 điểm) Câu 3. Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (2,5 điểm) Câu 4. Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất (1.0 điểm) Câu 6. Chèn thêm một cột trước cột điểm TB ( 1.0 điểm) Câu 5. Lưu bảng điểm ở ổ đĩa D với tên em cùng tên lớp. VD. D:/Hai-7B (1.0 điể 3. Hướng dẫn chấm bài Mã đề 01 Câu Nội dung Điểm 1 Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên đề 2.0 2 - Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh. =SUM(C2:F2) =SUM(C3:F3) =SUM(C4:F4) =SUM(C5:F5) =SUM(C6:F6) 2.5 3 - Tính điểm trung bình của từng học sinh đúng ( 2,5điểm) =AVERAGE(C2:F2) = AVERAGE(C3:F3) =AVERAGE(C4:F4) =AVERAGE(C5:F5) =AVERAGE(C6:F6) 2.5 4 - Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất của lớp học đó đúng ( 0,5 điểm) =MAX(H2:H6) =MIN(H2:H6) 1.0 5 - Chèn thêm cột đúng vị trí 1.0 6 Lưu đúng tên, lớp 1.0 Mã đề 02 Câu Nội dung Điểm 1 Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên đề 2.0 2 Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh đúng =SUM(C2:F2) =SUM(C3:F3) =SUM(C4:F4) =SUM(C5:F5) =SUM(C6:F6) 2.5 3 Tính điểm trung bình của từng học sinh đúng =AVERAGE(C2:F2) = AVERAGE(C3:F3) =AVERAGE(C4:F4) =AVERAGE(C5:F5) =AVERAGE(C6:F6) 2.5 4 Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất của lớp học đó =MAX(H2:H6) =MIN(H2:H6) 1.0 5 - Chèn thêm cột đúng vị trí 1.0 6 Lưu đúng tên, lớp 1.0 Ngày soạn:28/12/2021 Ngày dạy:30/12/2021 TIẾT 33 - THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để tính toán. 2. Năng lực - Năng lực sử dụng CNTT - TT - Năng lực tính toán. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT A. Khởi động B. Hình thành kiến thức Hoạt động 1: HS thực hành trên máy tính - Giao nhiệm vụ +GV Ra yêu cầu đề bài lên bảng phụ. +GV Gọi 1 học sinh lên bảng, chuyển các công thức sang dạng bảng tính. + Yêu cầu học sinh mở máy và làm bài. +GV Ra yêu cầu bài 2 trên bảng phụ. Hướng dẫn học sinh các cách làm của từng phần yêu cầu. * Gợi ý: HS sử dụng các hàm sau: SUM AVERAGE MAX MIN - Thực hiện nhiệm vụ +HS làm bài tập trên máy. +HS so sánh kết quả, sửa nếu sai. + Quan sát và lắng nghe hướng dẫn. Thực hành trực tiếp trên máy tính. - Báo cáo, thảo luận + HS đứng dậy trình bày kết quả + GV gọi HS đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - Kết luận, nhận định + GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. C. Luyện tập - Nhắc lại các bước sử dụng công thức. - Nhận xét giờ thực hành của học sinh. D. Vận dụng Thực hành trên máy *Hướng dẫn về nhà Chuẩn bị cho bài tập tiết sau. 1. Bài 1 Sử dụng công thức tính các giá trị sau a) 152 :4 b) (2 + 7)2: 7 c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 d) (188 - 122) :7 2. Bài 2 Cho bảng dữ liệu: Bảng điểm lớp 7A 2 Stt Họ tên Toán Tin NV TĐ ĐTB 3 1 An 8 7 8 ? ? 4 2 Bình 10 9 9 ? ? 5 3 Khánh 8 6 8 ? ? 6 4 Vân 7 8 6 ? ? 7 5 Hoa 9 9 9 ? a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên. b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp. d) Thêm cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét gì về kết quả tổng điểm? Ngày soạn: Ngày dạy:
Tài liệu đính kèm: