Tiết 32
KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. MỤC TIÊU.
Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ thành thạo của học sinh đối với các thao tác từ bài 1 đến bài 5.
Kĩ năng:
- Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
Thái độ:
- Tuân thủ theo sự hướng dẫn của GV, nghiêm túc trong khi kiểm tra.
Tuần: 16 Ngày soạn: 27.11.2011 Ngày giảng: 7A: 1.12.2011 7B: 1.12.2011 Tiết 32 Kiểm tra thực hành I. Mục tiêu. Kiến thức: - Kiểm tra mức độ thành thạo của học sinh đối với các thao tác từ bài 1 đến bài 5. Kĩ năng: - Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính. Thái độ: - Tuân thủ theo sự hướng dẫn của GV, nghiêm túc trong khi kiểm tra. II. Đồ dùng dạy học. Giáo viên: - Máy tính, đề bài. Học sinh: - Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Phương pháp. - Kiểm tra thực hành trên máy. IV. Tổ chức giờ học. * ổn định tổ chức. * Đề bài: Bài 1 Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: A B C D E F 1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 3 2 Lê Hoài An 9 10 10 4 3 Phạm Như Anh 8 6 8 5 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9 6 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9 8 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9 9 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9 9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8 (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1) a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3 a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 (H2) c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 * Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: - Tổng kết: + GV nhận xét giờ thực hành. - Hướng dẫn học ở nhà: + Ôn lại các kiến thức đã học. + Tiết 33,34: Ôn tập.
Tài liệu đính kèm: