Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 70: Kiểm tra học kì II

Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 70: Kiểm tra học kì II

I./ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

a. Kiến thức:

-Kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính Excel

-Kiến thức về luyện gõ phím nhanh bằng Typing Master

b. Kỹ năng:

-Trình bày, giải đáp các câu hỏi bài tập kiểm tra.

c. Thái độ:

- Nghiêm túc khi làm bài.

2. Định hướng phát triển năng lực học sinh:

-Năng lực tự giải quyết vấn đề

-Năng lực tư duy sáng tạo

 

doc 4 trang Người đăng Thái Bảo Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 73Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 70: Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 70:	 KIỂM TRA HỌC KÌ II (Lí thuyết)
I./ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a. Kiến thức:
-Kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính Excel
-Kiến thức về luyện gõ phím nhanh bằng Typing Master
b. Kỹ năng:
-Trình bày, giải đáp các câu hỏi bài tập kiểm tra.
c. Thái độ:
- Nghiêm túc khi làm bài.
2. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
-Năng lực tự giải quyết vấn đề
-Năng lực tư duy sáng tạo
II. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Nội dung CĐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CĐ.Sắp xếp và lọc dữ liệu
+Hiểu được khái niệm sắp xếp dữ liệu và lọc dữ liệu 
+ Nắm được các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5
0.5
1
CĐ. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
-Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ
-Biết một số dạng biểu đồ thường dùng
-Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
-Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.
-Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
-Thực hiện được các thao tác thay đổi biểu đồ đã được tạo ra
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1.5
1
2
4.5
CĐ. Thực hiện tính toán trên trang tính
CĐ. Sử dụng các hàm để tính toán
+ Biết được cách sử dụng công thức để tính toán, cách nhập công thức. 
+ Biết cách sử dụng địa chỉ vào trong công thức. Từ đó rút ra được ưu điểm khi sử dụng địa chỉ vào trong công thức.
+ Biết hàm trong chương trình bảng tính
+ Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Sum, Average, Max, Min
+ Biết vận dụng một số hàm cơ bản để làm một số bài tập
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
CĐ. Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Master
-Biết ý nghĩa của phần mềm.
-Thực hiện được thao tác khởi động / thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi luyện gõ.
-Biết luật chơi của mỗi trò chơi.
-Thực hiện được thao tác khởi động/ thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi luyện gõ.
Số câu
4
1
5
Số điểm
2
2
4
Tổng số câu
7
2
1
2
12
Tổng số điểm
4
3
2
1
10
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
I. (4,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1./ Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta chọn lệnh nào? 
A. Lệnh Filter trên dải lệnh Data	 B. Lệnh Filter trên dải lệnh Insert	
C. Lệnh Sort trên dải lệnh Data D. Lệnh Sort & Filter
Câu 2./ Để bắt đầu một bài luyện em nháy chuột vào nút nào sau đây? 
a./ Start Now b./ Begin c./ Cancel d./ Save
Câu 3: TYPING MASTER là phần mềm dùng để: 
a./ Tập vẽ. b./ Học toán. c./ Luyện gõ phím bằng 10 ngón. d./ Giải trí.
Câu 4: Trong phần mềm TYPING MASTER, nút lệnh NEXT dùng để: 
a./ Bắt đầu trò chơi. b./ Đến bước tiếp theo. c./ Trợ giúp. d./ Cả A, B, C.
Câu 5./ Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
a./ Hàng đầu tiên của bảng số liệu b./ Cột đầu tiên của bảng số liệu
c./ Toàn bộ dữ liệu d./ Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
Câu 6: Trong mục trò chơi Bubbles, để đạt kết quả cao cần chú ý: 
a./ Gõ phím nhanh. b./ Quan sát trên màn hình. c./ Ưu tiên gõ các bọt khí màu. d./ Cả A, B, C.
Câu 7: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4. 	B. A3,A4, C3 và C4.
C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4. 	D. A3, A4, C3, C4, D3, D4
Câu 8: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1, average(A2,A3)), trong đó: A1= 5; A2=30; A3=50
A. 96 	B. 89 	C. 45 	D. Không thực hiện được.
II. (1 Điểm) Điền vào chỗ trống dựa vào các cụm từ gợi ý sau: ( Biểu đồ tròn , Tiêu chuẩn nhất định , Biểu đồ cột, Biểu đồ đường gấp khúc)
(1): Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
(2).: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
(3) : Thích hợp để mô tả tỷ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể
-Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các (4) .. nào đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1Đ) Các bước tạo biểu đồ? 
Câu 2. (2Đ) Cách luyện Bài luyện Clouds (Đám mây)? 
Câu 3. (2Đ) Cho bảng tính như hình:
Em hãy lập công thức, hàm tính:
a. Lương tháng = Mức lương * số ngày tại ô G10 
b. Mức lương cao nhất tại ô E14 
c. Tổng lương tháng tại ô G13 
d. Trung bình lương tháng tại ô G16 
ĐỀ 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
I. (4,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1./ Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta chọn lệnh nào? 
A. Lệnh Filter trên dải lệnh Data	 B. Lệnh Filter trên dải lệnh Insert	
C. Lệnh Sort trên dải lệnh Data D. Lệnh Sort & Filter
Câu 2: TYPING MASTER là phần mềm dùng để: 
a./ Tập vẽ. b./ Học toán. c./ Luyện gõ phím bằng 10 ngón. d./ Giải trí.
Câu 3: Trong phần mềm TYPING MASTER, nút lệnh NEXT dùng để: 
a./ Bắt đầu trò chơi. b./ Đến bước tiếp theo. c./ Trợ giúp. d./ Cả A, B, C.
Câu 4: Trong mục trò chơi Bubbles, để đạt kết quả cao cần chú ý: 
a./ Gõ phím nhanh. b./ Quan sát trên màn hình. c./ Ưu tiên gõ các bọt khí màu. d./ Cả A, B, C.
Câu 5: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1, average(A2,A3)), trong đó: A1= 5; A2=30; A3=50
A. 96 	B. 89 	C. 45 	D. Không thực hiện được.
Câu 6./ Để bắt đầu một bài luyện em nháy chuột vào nút nào sau đây? 
a./ Start Now b./ Begin c./ Cancel d./ Save
Câu 7./ Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
a./ Hàng đầu tiên của bảng số liệu b./ Cột đầu tiên của bảng số liệu
c./ Toàn bộ dữ liệu d./ Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
Câu 8: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4. 	B. A3,A4, C3 và C4.
C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4. 	D. A3, A4, C3, C4, D3, D4
II. (1 Điểm) Điền vào chỗ trống dựa vào các cụm từ gợi ý sau: ( Biểu đồ tròn , Tiêu chuẩn nhất định , Biểu đồ cột, Biểu đồ đường gấp khúc)
(1): Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
(2).: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
(3) : Thích hợp để mô tả tỷ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể
-Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các (4) .. nào đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1Đ) Các bước tạo biểu đồ? 
Câu 2. (2Đ) Cách luyện Bài luyện Clouds (Đám mây)? 
Câu 3. (2Đ) Cho bảng tính như hình:
Em hãy lập công thức, hàm tính:
a. Lương tháng = Mức lương * số ngày tại ô G10 
b. Mức lương cao nhất tại ô E14 
c. Tổng lương tháng tại ô G13 
d. Trung bình lương tháng tại ô G16 
IV./ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. (4,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
(Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm)
ĐỀ 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐAn
A
A
C
B
C
D
C
C
ĐỀ 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐAn
A
C
B
D
C
A
C
C
(Chung cả 2 đề)
II. (1 Điểm) Điền vào chỗ trống
1
Biểu đồ cột
0.25
2
Biểu đồ đường gấp khúc
0.25
3
Biểu đồ tròn
0.25
4
Tiêu chuẩn nhất định
0.25
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
(Học sinh có thể trình bày theo những cách khác)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1. Các bước tạo biểu đồ?
B1.Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ (Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ)
B2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert.
0.5
0.5
Câu 2. Cách luyện Bài luyện Clouds (Đám mây)? (2Đ)
-Chọn lệnh Start Clouds để bắt đầu luyện
0.25
-Các đám mây chuyển động từ phải sang trái có thể có cụm chữ hoặc không
0.25
-Có một đám mây được đóng khung.
0.25
-Em cần gõ đúng cụm chữ dưới đám mây được đóng khung đó.
0.25
-Nếu gõ đúng đám mây sẽ biến mất.
0.25
-Dùng phím Space hoặc phím Enter để chuyển sang đám mây tiếp theo.
0.25
-Muốn quay lại đám mây đã đi qua thì nhấn phím Backspace.
0.25
-Chỉ được phép bỏ qua nhiều nhất 6 cụm chữ
0.25
Câu 3.: Lập công thức tính:
a. Lương tháng = Mức lương * số ngày tại ô G10
tại ô G10 =E10 * F10
0.5
b. Mức lương cao nhất tại ô E14
tại ô E14 =MAX(E4:E11)
0.5
c. Tổng lương tháng tại ô G13
tại ô G13 =SUM(G4:G11)
0.5
d. Trung bình lương tháng tại ô G16
tại ô G16 =AVERAGE(G4:G11)
0.5
V./ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
TT
Lớp
Sĩ số
Kém
Yếu
TB
Khá
Giỏi
TB trở lên
0.0 đến < 3.5
3.5 đến < 5.0
5.0 đến < 6.5
6.5 đến < 8.0
8.0 đến 10.0
5.0 đến 10.0
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
SL
TL%
1
7a4
2
7a5
VI./ NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_70_kiem_tra_hoc_ki_ii.doc