Giáo án Tin lớp 7 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Giáo án Tin lớp 7 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN.

I. MỤC TIÊU:

 1- Kiến thức:

- Biết được công dụng của hàm dùng để làm gì.

- Biết cách sử dụng hàm.

 2- Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng tư duy về cách tính toán trên trang tính và biết sử dụng được các hàm.

- Rèn luyện kỹ năng thao tác đối với các đối tượng trên trang tính.

3- Thái độ:

- Nghiêm túc, trật tự nghe giảng bài và ghi chép đầy đủ.

- Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác

- Có ý thức về một số vấn đề về xã hội, kinh tế, đạo đức liên quan đến tin học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1- Chuẩn bị của GV :

- Giáo án, máy tính và một số tài liệu có liên quan đến môn tin học.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 1110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin lớp 7 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2008 	 
Tiết 14: 	
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN.
I. MỤC TIÊU:
	1- Kiến thức:
Biết được công dụng của hàm dùng để làm gì.
Biết cách sử dụng hàm. 
	2- Kỹ năng: 
Rèn luyện kỹ năng tư duy về cách tính toán trên trang tính và biết sử dụng được các hàm.
Rèn luyện kỹ năng thao tác đối với các đối tượng trên trang tính.
3- Thái độ:
Nghiêm túc, trật tự nghe giảng bài và ghi chép đầy đủ.
Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác
Có ý thức về một số vấn đề về xã hội, kinh tế, đạo đức liên quan đến tin học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
	1- Chuẩn bị của GV :
Giáo án, máy tính và một số tài liệu có liên quan đến môn tin học.
2- Chuẩn bị của HS :
Giáo trình và vở để ghi chép.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định tình hình lớp : (1’) Kiểm tra sĩ số lớp.
	2- Kiểm tra bài cũ : (5’)
	- Trình bày các bước thực hiện khi nhập công thức vào ô tính?
	Vd1: A1: 20, B1: 8. Em hãy nhập công thức tính tích tại ô C1?
	- Trả lời: Nêu rõ 4 bước thực hiện trong mục 2 trong bài học 3. Tại ô C1 gõ: =20*8
	3- Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : (1’)
Như các em đã biết về cách nhập công thức trong ô tính và biết cách thực hiện một số tính toán đơn giản. Vậy hôm nay, chúng ta sẽ làm quen và nghiên cứu, tìm hiểu về một kiến thức mới nữa cũng dùng trong công thức để tính toán. Đó chính là hàm. Vậy hàm dùng để làm gì? Và cách sử dụng nó ra sao? Chúng ta đi tìm hiểu sang bài học 4: Sử dụng các hàm đểâ tính toán.
Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10’
15’
12’
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hàm trong chương trình bảng tính.
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk và thảo luận.
- Trong chương trình bảng tính Hàm được sử dụng để làm gì?
VD1: Cần tính trung bình cộng của 3 số: 5,3,7. thì ta nhập công thức như thế nào?
Thay vì nhập công thức thì ta có thể sử dụng hàm như sau:
=Average(5,3,7)
VD2: Tính trung bình cộng của haiA1 và B1. Ta dùng hàm:
=Average(A1,B1) 
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách sử dụng hàm.
-Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước nhập công thức?
Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk và thảo luận.
-Sử dụng hàm gồm có mấy bước? Nêu rõ các bước?
-Nhập công thức và cách sử hàm giống và khác nhau ở những bước nào?
Hoạt động 3: Củng cố
-Yêu cầu HS nhắc lại công dụng của hàm?
-Nhập công thức và nhập hàm giống và khác nhau như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Hướng dẫn trả lời các câu hỏi bài tập sgk có liên quan đến bài học.
-HS đọc thông tin trong sgk và thảo luận. 
- Trong chương trình bảng tính Hàm được sử dụng để thực hiện các tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Công thức tính trung bình cộng: =(5+3+7)/3
-HS chú ý theo dõi, lắng nghe và ghi chép bài đầy đủ.
Có 4 bước: 
+Chọn ô cần nhập công thức.
+Gõ dấu =.
+Nhập công thức.
+Nhấn phím enter
-HS đọc thông tin và thảo luận.
+Chọn ô cần nhập hàm.
+Gõ dấu =.
+Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó.
+Nhấn phím enter
-Giống: ở các bước 1,2 và 4.
-Khác ở bước 2
-Hàm dùng để thực hiện các tính toán theo công thức.
-Giống: bước 1, 2 và 4. khác ở bước 4.
1.Hàm trong chương trình bảng tính:
-Trong chương trình bảng tính, hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Sử dụng hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn.
2.Cách sử dụng hàm:
+ Chọn ô cần nhập hàm.
+ Gõ dấu =.
+ Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó.
+ Nhấn phím enter
	4- Dặn dò : (1’)
Học thuộc các phần kiến thức của bài học.
Học bài và trả lời câu hỏi – bài tập cuối bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: 
Ngày soạn : 20/09/2008 	 
Tiết 15: 	
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(tt).
I. MỤC TIÊU
	1- Kiến thức:
Biết được công dụng của hàm dùng để làm gì.
Biết cách sử dụng hàm. 
Biết được một số hàm thông dụng dùng để tính toán trong chương trình bảng tính.
	2- Kỹ năng: 
Rèn luyện kỹ năng tư duy về cách tính toán trên trang tính và biết sử dụng được các hàm.
Rèn luyện kỹ năng thao tác đối với các đối tượng trên trang tính.
3- Thái độ:
Nghiêm túc, trật tự nghe giảng bài và ghi chép đầy đủ.
Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác
Có ý thức về một số vấn đề về xã hội, kinh tế, đạo đức liên quan đến tin học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
	1- Chuẩn bị của GV :
Giáo án, máy tính và một số tài liệu có liên quan đến môn tin học.
2- Chuẩn bị của HS :
Giáo trình và vở để ghi chép.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số lớp.
	2- Kiểm tra bài cũ: Không.
	3- Giảng bài mới:
Giới thiệu bài: (1’)
Các em đã biết về cách sử dụng hàm và công dụng của nó. Vậy, sang tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu về một số hàm trong chương trình bảng tính.
Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
11’
12’
12’
7’
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hàm tính tổng.
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk và thảo luận.
- Trong chương trình bảng tính Hàm Sum được sử dụng để làm gì?
-Cú pháp của hàm Sum?
Vd1: =SUM(12, 8,2) -> kq: ?
Giả sử A1 có dl số là 2, B1: 1, A2: 8, B2: 9
Vd2: =Sum(A1, 8, 2) ->kq: ?
Vd3: =Sum(A1:A2) -> kq: ?
Vd4 =Sum(A1:A2, B2,1) kq?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm tính trung bình cộng.
-Yêu cầu HS đọc thông tin sgk và thảo luận.
-Hàm Average dùng để làm gì?
-Cú pháp của Hàm Average? 
Vd1: =Average(2,8,5) ->kq:?
Vd2: =Average(A1,8,5) ->kq:?
Vd3 =Average(A1:A2, 2) 
-> kq?
Vd4: =Average(A1:A2, B2,8)
->kq: ?
Hoạt động 3: Tìm hiểu về hàm xác định giá trị lớn nhất-giá trị nhỏ nhất.
-Yêu cầu HS đọc thông tin và cho biết công dụng và cú pháp của hàm Max và hàm Min?
Vd1: =Max(2,8,5) ->kq:?
Vd2: =Max(A1, -8, 5) ->kq:?
Vd3 =Max(A1:A2,2) ->kq?
Vd4: =Max(A1:A2, B2,8)
->kq: ?
Ngược lại nếu là hàm Min thì kq?
Hoạt động 4: Củng cố
-Nhắc lại cú pháp và công dụng của các hàm Sum, Average, Max min?
-Hướng dẫn HS học bài ở nhà và hướng dẫn câu hỏi-bài tập.
-HS đọc thông tin trong sgk và thảo luận. 
-Hàm Sum dùng để tính tổng.
-Cú pháp: =SUM (a, b, c, )
-kết quả =22
-Kết quả: 14
-kết quả là 10
-Kết quả =14
-Đọc thông tin và thảo luận.
-Hàm dùng Average dùng để tính trung bình cộng.
-Cú pháp: =Average(a,b,c,)
-kq: 5
-Kq: 5,6
-kq: 4,4
-kq: 6,2
-Cú pháp: =Max(a, b, c, )
-Công dụng: Hàm cho giá trị lớn nhất trong các biến a, b, c
-Cú pháp: = MIN(a, b, c,)
-Công dụng: Hàm cho giá trị nhỏ nhất trong các biến a, b,c.
-Vd1: kq =8
vd2 =5
vd3 = 8
Vd4 kq =9
-Vd1: kq =2
vd2 =-8
vd3 = 2
Vd4 kq =2
1.Hàm tính tổng.
-Cú pháp: =SUM (a, b, c, )
Trong đó, các biến a, b, c,  là các số hay địa chỉ của các ô tính.
-Công dụng: Hàm SUM thực hiện tính tổng các biến: a, b, c, 
Vd1: =SUM(12, 8,2) -> kq: 22
Vd2: =Sum(A1, 8, 2) ->kq: 14
Vd3: =Sum(A1:A2) -> kq: 10
Vd4 =Sum(A1:A2, B2, 1) 
-> kq:14
2.Hàm tính trung bình cộng:
-Cú pháp: =Average(a,b,c,)
-Công dụng: Hàm average dùng để tính trung bình cộng các biến a, b,c, 
Vd1: =Average(2,8,5) ->kq:5
Vd2: =Average(A1,8,5) kq:5,6
Vd3 =Average(A1:A2,2) 
- >kq4,4
Vd4: =Average(A1:A2, B2,8)
->kq: 6,2
3. Hàm xác định giá trị lớn nhất- giá trị nhỏ nhất.
-Cú pháp: =MAX(a, b, c, )
-Công dụng: Hàm cho giá trị lớn nhất trong các biến a,b,c,
-Cú pháp: = MIN(a, b, c,)
-Công dụng: Hàm cho giá trị nhỏ nhất trong các biến a, b,c.
4- Dặn dò : (1’)
Học thuộc các phần kiến thức của bài học.
Học bài và trả lời câu hỏi – bài tập cuối bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 4.doc