TỈ LỆ THỨC
I.MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Hs củng cố kiến thức về tỉ lệ thức,tính chất của tỉ lệ thức.
2) Kỹ năng: Có kinh nghiệm tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức(dạng tìm x).
3) Thái độ: Có thái độ tích cực trong giải toán
II.CHUẨN BỊ:
Gv: Thước,phấn màu,bảng bài tập củng cố
Hs:On tỉ số của hai số,thước.
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Luyện tập và thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề
TỈ LỆ THỨC I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Hs củng cố kiến thức về tỉ lệ thức,tính chất của tỉ lệ thức. 2) Kỹ năng: Có kinh nghiệm tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức(dạng tìm x). 3) Thái độ: Có thái độ tích cực trong giải toán II.CHUẨN BỊ: Gv: Thước,phấn màu,bảng bài tập củng cố Hs:Oân tỉ số của hai số,thước. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành,phát hiện và giải quyết vấn đề IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Tg 1.Hđ 1: Oån định lớp 2.Hđ 2: Kiểm tra cũ Tỉ lệ thức là gì? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức? Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = (b,d ¹0) Nếu = _ a.d= b.c Nếu a.d= b.c _ = ; = ; =; = I.Tóm tắt lý thuyết Nếu = _ a.d= b.c Nếu a.d= b.c _ = ; = ; =; = 1’ 8’ 3.Hđ 3: Luyện tập Dạng 1: Lập tỉ lệ thức Ta cần lập đẳng thức từ 4 số đã cho Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ các tỉ lệ thức vừa thành lập bằng cách sử dụng tính chất. Sau đó yêu cầu Hs lập 3 tỉ số còn lại Hs kiểm tra tích lập thành từ hai số bất kỳ có khác với hai số còn lại không? _Để lập tỉ lệ thức ta cân lưu ý tích hai số bất kỳ phải bằng với tích hai số còn lại Dạng 2:Tìm x trong tỉ lệ thức Theo t/c của tỉ lệ thức ta có điều gì? Yêu cầu Hs viết dưới dạng 1 tỉ lệ thức Dùng t/c của tỉ lệ thức biến đổi như thế nào? Để tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức ta làm thế nào? Hs kiểm tra Ta thấy: 7.(-28)=-49.4 Hs viết bảng: = Cả lớp kiểm tra Hs vận dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức để thực hiện Hs thực hiện so sánh các tích lấy từ hai số bất kỳ với tích hai số kia = _ a.d= b.c = _ 3x. 2=2,7. 3x. = . 3x . = 3x =:=. 3x =_ x =:3=.= Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức ta lấy tích đường chéo không chứa x chia cho số hạng đã biết nằm trên đường chéo chứa x II.Bài tập Dạng 1: Lập tỉ lệ thức 1) Có thể lập tỉ lệ thức từ các số sau đây không? a)7;-28;-49;4 Ta thấy: 7.(-28)=-49.4 = ;= ; = ; = b) 2,2; 4,6 ; 3,3; 6,7 Ta thấy:2,2.4,6¹3,3.6,7 2,2.3,3¹4,6.6,7 2,2.6,7 ¹ 4,6.3,3 Vậy 4 số vừa cho không lập thành tỉ lệ thức Dạng 2:Tìm x trong tỉ lệ thức a) = _ x.x = (-3).(-27) _ x2= 81 vậy: x=9 hoặc x=-9 b) = ; (-9). =-x.x x2 = _x2 =2 vậy : x= ; x= c) 3x: 2,7=: 2 = _ 3x. 2=2,7. 3x. = . 3x . = 3x =:=. 3x =_ x =:3=.= 10’ 16’ 4.Hđ 4: Củng cố Tỉ lệ thức là gì? Treo bảng ghi bài tập dạng trắc nghiệm Các cặp tỉ số sau đây có lập thành 1 tỉ lệ thức không? A . . và : B . 2,5% : 0,5% và 15:3 C . và D .0,45: 0,3 và (-3) : 2 Để kiểm tra xem các tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không ta làm thế nào? Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = _ a.d= b.c Kiểm tra xem các tỉ số đó có bằng nhau hay không? Các tỉ số khác không bằng nhau. B . 2,5% : 0,5% và 15:3 lập thành 1 tỉ lệ thức vì 2,5% : 0,5% =5 và 15:3=5 8’ Hđ 5: Hướng dẫn về nhà C Xem lại tính chất của tỉ lệ thức. C Làm lại các bài tập đã sửa. Xem lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 5’ V.RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: