Chủ đề 5: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I.MỤC TIÊU
Hs cần nắm:
1) Kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận ,nghịch , hàm số ,mặt phẳng tọa độ Oxy ,vẽ đồ thị hàm số y= ax(a0).
2) Kỹ năng: Cung cấp cho Hs những kỹ năng phân tích các đặc tính của các đại lượng , mối liên hệ giữa chúng .
3) Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tư duy sáng tạo ,liên hệ thực tế .
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phát hiện và giải quyết vấn đề
Vấn đáp
Luyện tập và thực hành
Hoạt động theo nhóm
III. PHƯƠNG TIỆN
Soạn các dạng bài tập.Bảng phụ
Thước thẳng , thước có chia khoảng , ê ke
IV.THỜI LƯỢNG : 4tiết
Chủ đề 5: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ I.MỤC TIÊU Hs cần nắm: Kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận ,nghịch , hàm số ,mặt phẳng tọa độ Oxy ,vẽ đồ thị hàm số y= ax(a0). Kỹ năng: Cung cấp cho Hs những kỹ năng phân tích các đặc tính của các đại lượng , mối liên hệ giữa chúng . Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tư duy sáng tạo ,liên hệ thực tế . II. PHƯƠNG PHÁP: Phát hiện và giải quyết vấn đề Vấn đáp Luyện tập và thực hành Hoạt động theo nhóm III. PHƯƠNG TIỆN Soạn các dạng bài tập.Bảng phụ Thước thẳng , thước có chia khoảng , ê ke IV.THỜI LƯỢNG : 4tiết Tiết 1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I.Mục tiêu Hs cần nắm: Kiến thức: Hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi công thức y= a.x ( a0), tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ,các dạng bài toán . Kỹ năng : Tìm hệ số tỉ lệ , tìm y khi biết x ,giải toán. Thái độ: Có ý thức giải các bài toán liên hệ thực tế . II. Phương tiện Gv: Thước , giáo án, sgk ,các dạng bài tập. Hs: Thước , ôn kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận. III. Phương pháp dạy học Vấn đáp Luyện tập và thực hành IV. Tiến trình tiết dạy Tg Hoạt động của Gv Hoạt đôïng của Hs Nội dung 1’ 5’ 1.Hđ 1: Oån định lớp 2.Hđ 2: Kiểm tra cũ Gv nêu câu hỏi: -Nêu định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? -T/c của 2 đại lượng tỉ lệ thuận . Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau bởi công thức y=k.x( k là hệ số tỉ lệ khác 0).Ta nói y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k Tính chất : 16’ 3.Hđ 3: Luyên tập Dạng 1: Tìm hệ số tỉ lệ k Gv ghi bảng đề bài Hai đại lượng x và y như thế nào? Theo công thức đ/n 2 đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi ? Tìm y khi biết x ta làm thế nào? Treo bảng con Gọi hs thực hiện Nêu cách thực hiện Chốt :Để điền và ô trống ta cũng cần tìm hệ số tỉ lệ k Biểu diễn y theo x, tìm y theo x. Hs ghi dề vào vở làm x và y tỉ lệ thuận k= hay y=k.x hay y=.x thay x vào công thức tính y Hs quan sát bảng Tìm hệ số tỉ lệ k k ===3 Biểu diễn y theo x tìm y khi biết x Dạng 1: Tìm hệ số tỉ lệ k cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x=2 thì y=3 a. Tìm hệ số tỉ lệ y đối với x. x và y tỉ lệ thuận k== b.Biểu diễn y theo x y=k.x=.x c.Tính y khi x= -; x= . Khi x= -_ y=.(-)= -1 Khi x= "y= .=1 Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau Điền và ô trống: 15’ Dạng 2: Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Ghi bảng tóm tắt đề bài . Đề bài cho biết đại lượng nào ? Hai đại lượng liên hệ với nhau như thế nào? Theo t/c ta có gì? Gv: lưu ý các đại lượng cùng loại trong bài toán phải cùng đơn vị. 4) Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sản xuất trong 1 tháng là 550000đ.Biết rằng số điện năng tiêu thụ tỉ lệ với 5;7;8.Tính số tiền điện phải trả của mỗi hộ . Hs quan sát Đại lượng chiều dài và khối lượng Hs ghi đề ,đọc lại đề toán. Hs thảo luận 5’ Dạng 2: Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 3m dây thép nặng 100g.Hỏi 500m dây thép như thế nặng bao nhiêu kg? Giải 4m nặng 100g 500m nặng x(kg)? Chiều dài và khối lượng của dây thép là hai đại lượng tỉ lệ thuận : x==12500=12,5kg 4) Gọi a,b,c số tiền điện của mỗi hộ phải trả trong 5 tháng. Theo đề bài ta có : Vì a+b+c=550000 Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ==27500 =27500"a=27500.5=137500đ =27500"b=27500.7=192500đ =27500"c=27500.8=220000đ Vậy : Hộ 1 trả137500đ Hộ 2 trả : 192500đ Hộ 3 trả : 220000đ 5’ 4. Hđ 4: Củng cố Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau khi nào? Tìm hệ số tỉ lệ k bằng cách nào? Nêu cách tìm y khi biết x? Khi y = k.x y= Thay giá trị của x vào công thức y= k.x 5.Hđ 5: Hướng dẫn về nhà (3’) Làm lại bài tâp trên lớp, ôn lý thuyết . Xâem kiến thức đại lượng tỉ lệ nghịch BTVN: Tính độ dài ba cạnh của ABC tỉ lệ với 3;5;7. Biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 8m. V.Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: