Giáo án Toán 7 - Chủ đề 8: Biểu thức đại số - Tiết 2: Đơn thức

Giáo án Toán 7 - Chủ đề 8: Biểu thức đại số - Tiết 2: Đơn thức

 ĐƠN THỨC

I.MỤC TIÊU

1) Kiến thức : Nhận biết một biểu thức đại số nào là đơn thức thu gọn , hệ số , phần biến ,bậc .

2) Kỹ năng : Nhận biết bậc , thu gọn đơn thức .

3) Thái độ : Rèn luyện tính toán, chính xác , cẩn thận .

II.CHUẨN BỊ

Gv : bài tập về đơn thức ,thu gọn , tìm tích các đơn thức ,cộng trừ các đơn thức đồng dạng

Hs: quy tắc cộng trừ , nhân đơn thức .

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Chủ đề 8: Biểu thức đại số - Tiết 2: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐƠN THỨC
I.MỤC TIÊU 
1) Kiến thức : Nhận biết một biểu thức đại số nào là đơn thức thu gọn , hệ số , phần biến ,bậc .
2) Kỹ năng : Nhận biết bậc , thu gọn đơn thức .
3) Thái độ : Rèn luyện tính toán, chính xác , cẩn thận .
II.CHUẨN BỊ 
Gv : bài tập về đơn thức ,thu gọn , tìm tích các đơn thức ,cộng trừ các đơn thức đồng dạng 
Hs: quy tắc cộng trừ , nhân đơn thức .
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 
 Vấn đáp , luyện tập và thực hành
IV .TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
Tg
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
1’
8’
1.Hđ 1: Oån định lớp 
2.Hđ 2: Kiểm tra cũ 
Gv: Đặt câu hỏi gọi Hs trả lời 
Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là bậc của đơn thức ? Nêu cách tìm tích của hai đơn thức ?
Các biểu thức nào là đơn thức ?
 A= x.y2.x(-3xy)2
B=-5
C=xy2z
D= 3,5xy2x(-x4y2)
F=3,7 +x2y
Đơn thức là 1 số , 1 tích giữa các số với biến .Bậc của đơn thức là tổng các số mũ của biến có trong đơn thức .
Để nhân 2 đơn thức ta nhân các hệ số với nhau , nhân các biến giống nhau.
Hs quan sát đề bài trả lời các biểu thức là đơn thưc :A-B-C - D ; F không phải là đơn thức vì có phép cộng giữa các biến
22’
3.Hđ 3. Luyện tập 
Ghi bảng đề bài 
xy2x(-5xy)
 x3. (.y) . y2y
Tính các tích sau ,tìm bậc của đơn thức thu gọn 
(-7x2.yz) và xy2.z3
b) (x2.y2)2 và (-3x3.y4)
Nêu cách tìm tích của đơn thức ?
Gv hướng dẫn tính :
Chốt (x.y)m= xm .ym
Tính giá trị của đơn thức
a) 9.x3.y3 tại x= -1 ; y= 
b).x3.y2 tại x=-2 ; y=1. Nêu cách tính ?
Chốt hs về lũy thừa bậc chẵn , bậc lẻ của số nguyên âm.
Hs thực hiện ở bảng 
Cả lớp làm bài vào vở 
Gọi hs nhận xét bổ sung 
Hs 1: .(-5) .(x.x) (y2.y).z=(-1).x2.y3.z
Hệ số :-1 
Phần biến : x2y3z
Hs 2: .x3.(y2.y.y)= .x3.y4
Hs nhận xét kết quả 
Hs nêu cách thực hiện 
-Viết 2 đơn thức bên cạnh nhau 
-hệ số nhân với nhau , phần biến giống nhau nhân với nhau.
Hs tính : (x2.y2)2= 
.= x4.y4
Hs thay x= -1 ; y= vào biểu thức 
Hs trình bày ở bảng câu b
Thay x=-2 ; y=1 vào biểu thức : .(-2)3.12= . (-8 ) .1= . Giá trị của đơn thức .x3.y2 tại x=-2 ; y=1 là 
Dạng 1: Thu gọn đơn thức 
1)Thu gọn các đơn thức sau và cho biết hệ số và phần biến :
a) xy2x(-5xy)= .(-5) .(x.x) (y2.y).z=(-1).x2.y3.z
Hệ số :-1 
Phần biến : x2y3z
b) x3. (.y) . y2y =.x3.(y2.y.y ) = .x3.y4
Hệ số : 
Phần biến : x3.y4
2) Tính tích các đơn thức 
a) (-7x2.yz) và xy2.z3
* (-7x2.yz).( xy2.z3)= 
.(x2.x)(y.y2).(z.z3)= 
(-3).x3.y3.z4 có bậc là 10
b) (x2.y2)2 và (-3x3.y4)
* (x2.y2)2 . (-3x3.y4)= 
(. x4.y4).(-3x3.y4) =.(x4.x3).(y4.y4) = .x7.y8 có bậc là 15
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức 
3) a) 9.x3.y3 tại x= -1 ; y= . 
Thay x= -1 ; y= vào biểu thức : 9. (-1)3. 
9.(-1)3. ( )3= 9.(-1).(
)= = 
Vậy giá trị của biểu thức
9.x3.y3 tại x= -1 ; y= là 
b) .x3.y2 tại x=-2 ; y=1.
Thay x=-2 ; y=1 vào biểu thức : .(-2)3.12= .(-8 ) . 1= . Giá trị của đơn thức .x3.y2 tại x=-2 ; y=1 là 
12’
4.Hđ 4: Củng cố 
Thế nào là đơn thức 2 đồng dạng ?Để cộng 2 đơn thức đồng dạng ta thực hiện như thế nào ?
Lưu ý Hs về hệ số của đơn thức x2?
Yêu cầu hs nhận xét các p/s đã cho có đồng dạng hay không ?
Chốt : Khi cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng trừ các hệ số của chúng và giữ nguyên phần biến 
2 đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có phần biến giống nhau .
Muốn cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng ta cộng ,trừ hệ số và giữ nguyên phần biến .
Hs thực hiện 
X2 có hệ số là 1
7x2 có hệ số là 7
-5x2 có hệ số là -5
1 hs trình bày 
Các đơn thức đã cho là đồng dạng 
Các đơn thức đã cho ở câu b không đồng dạng nên không thực hiện được 
4) Tính tổng các đơn thức :
a) x2+ 7.x2+(-5x2) =. x2= 3x2
b) 6xy2+ xy2+0,5xy2+
( xy2 )= 
xy2 =6,5xy2
5) Tìm hiệu :
a) x2- xy2 -3x2
b)x2y +xy2-3x2y2
giải
a) (1- -3)x2=(-2-) x2= x2
b) Không thực hiện được 
 5.Hđ 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
FXem lại cách tìm bậc của đơn thức , nhân hai đơn thức .
FTính tổng ,hiệu hai đơn thức đồng dạng.
FXem trước đa thức , cộng trừ đa thức 
V.RÚT KINH NGHIỆM 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT2-CD8.doc