Giáo án Toán 7 - Tuần 26 - Trương Thị Tuyết Hạnh

doc 13 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 24/11/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Tuần 26 - Trương Thị Tuyết Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tên giáo viên:
 Tổ: Toán – Lí Trương Thị Tuyết Hạnh
 Chương IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
 §5. ĐA THỨC
 Môn học: Toán ; Lớp : 7
 Thời gian thực hiện : 01 tiết
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: 
 - Học sinh nắm được khái niệm đa thức, biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức 
 2. Về năng lực :
 - Rèn luyện kỹ năng nhận biết , thu gọn đa thức 
 3. Về phẩm chất :
 - Giáo dục :học sinh tính cẩn thận, chính xác .
 - Năng lực tự học, đọc hiểu
 - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề.
 - Năng lực hợp tác nhóm.
 - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. Thiết bị dạy học và học liệu : 
 1. GV: SGK, bài soạn,thước thẳng.
 2. HS: Sổ nháp, xem trước bài ở nhà
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1:Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu
 a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học bài mới.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
GV: Yêu cầu HS nhắc lại HS trả lời. GV ghi tên bài
khái niệm về đơn thức, cho 
ví dụ.
 Nếu cô cộng các đơn thức 
trên lại thì cô được một HS lắng nghe.
biểu thức mới. Biểu thức 
trên được gọi là một đa 
thức. Vậy đa thức là gì?
Hôm nay cô trò mình sẽ 
cùng tìm hiểu.
 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
 2.1. Đa thức
 a. Mục tiêu: Nắm được thế nào là đa thức.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
GV yêu cầu HS quan sát 1 HS lên bảng viết 1. Đa thức.
hình vẽ trang 36 SGK Cả lớp viết vở nháp 
 Một HS lên bảng viết 
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
 tổng.
 x y
H: Hãy viết biểu thị diện 
tích của hình tạo bởi một Biểu thức biểu thị diện tích 
tam giác vuông và hai hình vẽ:
hình vuông dựng về hai x2 +y2 +1/2xy
phía ngồi có hai cạnh lần 
lượt là x và y của cạnh tam 
giác đó.
GV cho các đơn thức 
 2 2 5
5x y; x ; xy;5 hãy lập tổng x2 y xy2 xy 5
các đơn thức này? 3
 1
GV cho ví dụ . x2 y 3xy 3x2 y 3 xy x 5
H: Em có nhận xét gì về Gồm các phép tính cộng, 2
các phép tính trong biểu trừ các đơn thức.
thức này ?
Có nghĩa là biểu thức này Viết dưới dạng một tổng 
là các đơn thức vậy ta có những đơn thức
thể viết như thế nào để 
thấy rõ điều đó?
GV các ví dụ trên đều là 
các đa thức. vậy thế nào là 1 HS phát biểu định nghĩa Các biểu thức trên là đa 
đa thức? thức.
GV trong đa thức mỗi đơn Định nghĩa: SGK
thức là một hạng tử. HS đứng tại chỗ trả lời
H: Hãy chỉ rõ các hạng tử 
của đa thức trên?
 1
 HS lắng nghe. x2 y;3xy;3x2 y;3; xy; x;5 là các 
GV Để cho gọn ta kí hiệu HS làm ?1 2
đa thức bằng các chữ in hạng tử.
hoa Kí hiệu đa thức bằng chữ in 
GV cho ví dụ. hoa: A; B; C 
 1
GV cho HS làm ?1 HS cho ví dụ về đa thức Ví dụ: P x2 y2 xy
GV nêu chú ý trong SGK và chỉ ra các hạng tử 2
 *mỗi đơn thức được coi là 
 một đa thức.
 2.2. Thu gọn đa thức.
 a. Mục tiêu: Biết cách thu gọn một đa thức.
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
GV trong đa thức: HS đứng tại chỗ chỉ ra 2. Thu gọn đa thức.
 1
 N x2 y 3xy 3x2 y 3 xy x 5Có các đơn thức đồng 
 2 dạng. 2 1
 N x y 3xy 3 xy x 5
những hạng tử nào đồng dạng? 1hS lên bảng làm 2
H: Hãy cộng các đơn thức 1
 4x2 y 2xy x 2
đồng dạng trong N? 2
H: Trong đa thức vừa thu được 
có đơn thức nào đồng dạng nữa 1HS đứng tại chỗ trả 
không? lời
Vậy ta nói đa thức:
 1
 4x2 y 2xy x 2 là dạng thu 
 2
gọn của đa thức N. HS lên bảng làm ?2
GV cho hS làm ?2 HS cả lớp nhận xét.
GV cho ví dụ:
 2.3. Bậc của đa thức.
 a. Mục tiêu: Biết tìm bậc của đa thức.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
H: Đa thức M đựơc thu 1HS đứng tại chỗ trả lời 3. Bậc của đa thức.
gọn chưa? Cho đa thức:
H: Em hãy chỉ số bậc của M x2 y5 xy4 y6 1
mỗi hạng tử trong đa thức? Đa thức M có bậc là 7
Bậc cao nhất trong các bậc HS lên bảng làm ?2
đó là bao nhiêu? HS cả lớp nhận xét.
GV: Ta nói 7 là bậc của đa 
thức M HS đứng tại chỗ trả lời.
H: Vậy bậc của đa thức là x2y5 bậc 7
gì? xy4 bậc 5
GV cho HS làm ?3 y6 bậc 6
 1 bậc 0 Định nghĩa SGK
 Bậc cao nhất l bậc 7 ?3
 Đa thức Q có bậc 4 1
 Q 3x3 x3 y ... 2
 2
 1 3
 x3 y xy2 2
 2 4
 Ta có:
 HS đọc chú ý x2y5 bậc 7
 xy4 bậc 5
 y6 bậc 6
GV cho học sinh đọc chú ý 1 bậc 0
trong SGK giáo viên ghi Bậc cao nhất l bậc 7
bảng. Đa thức Q có bậc 4
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
 Chú ý
 - Số 0 được gọi là đa thức 
 không có bậc
 - Khi tìm bậc của đa thức 
 ta phải thu gọn đa thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
 a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 Bài tập . Viết đa thức Bài tập. Viết đa thức 
 x5 + 2 x4 -3 x2- x4 +1 –x HS làm bài x5 + 2 x4 -3 x2- x4 +1 –x thành:
 thành: 1 HS lên bảng trình a) Tổng của hai đa thức
 a) Tổng của hai đa thức bày (x5 + 2 x4 -3 x2- x4 )+(1 –x)
 b) Hiệu của hai đa thức b) Hiệu của hai đa thức
 Cho HS làm bài vào (x5 + 2 x4 -3 x2- x4 ) – (1 –x)
 bảng con Bµi 25: Thu gän c¸c ®a thøc 
 Gọi 1 HS lên bảng trình 2 1 2
 a) 3x x 1 2x x
 bày 2
 Bài 25 SGK 2 2 1 
 3x x 2x x 1
 2 
 3
 2x2 x 1
 2
 b) 3x2 7x3 3x3 6x 3 3x2
 3x2 3x2 7x3 3x3 6x3 
 10x3
 4. Hoạt động 4. Vận dụng
 a.Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm bài tập khó
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 GV đưa ra bài tập yêu cầu Học sinh làm bài tập Bài tập. Cho hai đa thức 
 HS làm M 3x2 5xy y2 1
 Bài tập. Cho hai đa thức Học sinh nêu cách N x2 5xy 3
 2 2
 M 3x 5xy y 1 tìm đa thức Tính giá trị của M và N với x = 2, 
 N x2 5xy 3 y = -1
 Tính giá trị của M và N với Giải
 x = 2, y = -1 Với x = 2, y = -1
 Ta có : 
 M = 3.22 + 5.2.(-1) - (-1)2 -1 = 0
 N = 22 - 5.2.(-1) + 3 = 17
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tên giáo viên:
 Tổ: Toán – Lí Trương Thị Tuyết Hạnh
 §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
 Môn học: Toán ; Lớp : 7
 Thời gian thực hiện : 02 tiết
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức :
 - Học sinh biết cách cộng, trừ các đa thức
 2. Về năng lực :
 - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa 
thức, chuyển vế đa thức.
3. Về phẩm chất :
 - Rèn tính cẩn thận chính xác . Có hứng thú học tập, yêu thích môn học.
 - Năng lực tự học, đọc hiểu
 - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề.
 - Năng lực hợp tác nhóm.
 - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. Thiết bị dạy học và học liệu : 
 1. GV: SGK, bài soạn,thước thẳng.
 2. HS: Sổ nháp, xem trước bài ở nhà
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1:Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu
 a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học bài mới.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
Thu gọn đa thức sau: HS lên bảng làm bài. GV ghi tên bài.
 3x 2 3x 2 7x 3 3x 3 6x 3 
Cách thu gọn như trên hay 
còn gọi là cộng, trừ đa 
thức.
Vậy cộng trừ đa thức là gì HS: lắng nghe
? hôm nay cô trò mình sẽ 
cùng tìm hiểu những kiến 
thức đó.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
 2.1. Cộng hai đa thức 
 a. Mục tiêu: nắm được cộng hai đa thức.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
? Nghiên cứu ví dụ HS nghiên cứu SGK 1. Cộng hai đa thức 
SGK. Ví dụ: 
 HS đứng tại chỗ nêu Cho 2 đa thức:
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
? Nêu các bước thực cách làm. M 5x2 y 5x 3
 1
hiện phép cộng. N xyz 4x2 y 5x 
 HS làm bài vào vở. 2
 1 HS làm bài trên bảng. Tính M + N = ?
 Nhận xét.
 Giải:
 Hs hoạt động theo Ta có: M + N =
 nhóm ít phút 2 2 1 
 5x y 5x 3 xyz 4x y 5x 
 Đại diện một học sinh 2 
 1
 lên bảng trình bày 5x2 y 5x 3 xyz 4x2 y 5x 
 Hs khác nhận xét 2
 2 2 1 
 Đại diện một học sinh 5x y 4x y 5x 5x xyz 3 
 2
 lên bảng trình bày 
 1
 x2 y 10x xyz 3
 2
? Làm ?1 ?1 
 A x2y x3 xy2 3
 B x3 xy2 xy 6
? Nhận xét
 A B (x2y x3 xy2 3) 
 (x3 xy2 xy 6)
 x2y x3 xy2 3 x3 xy2 xy 6
 x2y 2x3 xy 3
2.2. Trừ hai đa thức 
 a. Mục tiêu: nắm được cách trừ hai đa thức.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
? Nghiên cứu SGK. HS nghiên cứu SGK 2. Trừ hai đa thức 
? Nêu các bớc thực hiện 1 HS đứng tại chỗ nêu Ví dụ: Cho hai đa thức:
phép trừ. cách thực hiện phép tính P 5x2 y 4xy2 5x 3
 1
 trừ. Q xyz 4x2 y xy2 5x 
 HS làm bài vào vở. 2
 Tính P Q ?
 1 HS trình bày kết quả 
 Giải:
 trên bảng.
 P Q 5x2 y 4xy2 5x 3 
 2 2 1 
 xyz 4x y xy 5x 
 2 
 5x2 y 4xy2 5x 3 xyz 4x2 y 
 1
 xy2 5x 
? Làm ?2 HS hoạt động theo nhóm 2
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
 1
 ít phút 9x2 y 5xy2 xyz 2
? Nhận xét. Đại diện một học sinh 2
GV chốt lại. lên bảng trình bày ?2
 Cho 2 đa thức:
 A x2y x3 xy2 3
 B x3 xy2 xy 6
 A B (x2y x3 xy2 3) 
 (x3 xy2 xy 6)
 x2y x3 xy2 3 x3 xy2 xy 6
 x2y 2xy xy 9
3. Hoạt động 3: Luyện tập
 a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm bài tập
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
-GV yêu cầu học sinh Học sinh hoạt động Bài 31. Cho hai đa thức:
hoạt động nhóm làm bài nhóm làm bài tập 31 M 3xyz 3x2 5xy 1
tập 31 (SGK) N 5x2 xyz 5xy 3 y
 M N 4xyz 2x2 y 2
-Gọi đại diện các nhóm 2
lên bảng trình bày bài M N 2xyz 8x 10xy y 4
 N M 8x2 2xyz 10xy y 4
-GV yêu cầu học sinh Học sinh làm bài tập 29- Bài 29 (SGK) Tính:
làm bài tập 29 (SGK) sgk a) x y x y 
 x y x y 2x
-Gọi một HS lên bảng -Một HS lên bảng làm
 b) x y x y 
làm
 x y x y 2y
 Đại diện một học sinh 
 Bài 33a, Tính tổng 2 đa thức:
-GV yêu cầu học sinh lên bảng trình bày 2 3 3 2 3
làm bài tập 33a, (SGK) M x y 0,5xy 7,5x y x
 N 3xy3 x2 y 5,5x3 y2
 M N 3,5xy3 2x3 y2 x3
-GV yêu cầu học sinh -Một HS lên bảng làm Bài tập 35 (SGK - 40)
làm bài tập 35 (SGK) M = x 2 - 2xy + y 2
 N=y 2 + 2xy + x 2 + 1
-Gọi một HS lên bảng 
 2 2 2
làm a) M + N=(x - 2xy + y )+( y +
 +2xy+x 2 +1)
 =x 2 -2xy+y 2 +y 2 +2xy+x 2 +1
 =2x 2 +2y 2 +1
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
 b) M - N = (x2 -2xy + y2 ) - (y2 +
 +2xy + x2 +1)
 =x2 - 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
 = - 4xy-1
 c) N - M = 4xy +1
4. Hoạt động 4: Vận dụng
 a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm bài tập khó
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
-GV yêu cầu HS làm Học sinh làm bài tập 32- Bài 32 Tìm đa thức P và Q
tiếp bài 32 (SGK) sgk a) P x2 2y2 x2 y2 3y2 1
-Nêu cách tìm đa thức P 
 P x2 2y2 1 x2 2y2
ở phần a, ? Học sinh nêu cách tìm 
 đa thức P và đa thức Q P x2 2y2 1 x2 2y2 4y2 1
-GV gọi 2 HS lên bảng b)Q 5x2 xyz xy 2x2 3xyz 5
làm bài tập 32 -Hai HS lên bảng làm Q xy 2x2 3xyz 5 5x2 xyz
 bài
 Q xy 7x2 4xyz 5
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tên giáo viên:
 Tổ: Toán – Lí Trương Thị Tuyết Hạnh
 §4. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC
 Môn học: Toán ; Lớp : 7
 Thời gian thực hiện : 02 tiết
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức :
 - Học sinh nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một đỉnh hoặc ứng 
với một cạnh) của tam giác 
 - Nhận biết mỗi tam giác có ba đường trung tuyến
 2. Về năng lực :
 - Luyện kỹ năng vẽ các đường trung tuyến của một tam giác
 - Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông phát hiện ra tính 
chất ba đường trung tuyến của tam giác, hiểu khái niệm trọng tâm của tam giác
 3. Về phẩm chất :
 - Biết vận dụng tính chất ba đường trung tuyến để giải một số bài tập đơn giản
 - Năng lực tự học, đọc hiểu
 - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin.
II. Thiết bị dạy học và học liệu :
 1. GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, com pa, ê ke.
 2. HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc,com pa, ê ke.
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1:Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu
 a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học bài mới.
Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 - Đường trung tuyến HS lắng nghe. GV ghi tên bài mới.
(xuất phát từ một đỉnh hoặc 
ứng với một cạnh) của tam 
giác
 - Mỗi tam giác có ba 
đường trung tuyến 
Vậy 3 đường trung tuyến 
có tính chất gì ? hôm nay 
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
cô trò mình sẽ cùng tìm 
hiểu .
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Đường trung tuyến
a. Mục tiêu: Nắm được thế nào là đường trung tuyến.
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 1. Đường trung tuyến
 GV vẽ hình lên bảng và giới 
 thiệu AM là đường trung Học sinh vẽ hình vào 
 tuyến của ABC vở và nghe giảng
 -Có nhận xét gì về 2 đầu 
 mút của đường trung tuyến HS quan sát hình vẽ 
 AM? và nêu nhận xét AM là đường trung tuyến của 
 -Thế nào là đường trung ABC
 tuyến của tam giác? HS phát biểu định *Định nghĩa: Đường trung 
 -Nêu cách vẽ đường trung nghĩa tuyến của tam giác là đoạn 
 tuyến của tam giác -Nêu cách vẽ đường thẳng nối 1 đỉnh của tam giác 
 -Mỗi tam giác có mấy trung tuyến của tam với trung điểm cạnh đối diện
 đường trung tuyến ? giác -Mỗi tam giác có 3 đường 
 HS: Có 3 đường trung trung tuyến
 tuyến
 -GV yêu cầu HS vẽ tiếp hai HS vẽ tiếp hai đường 
 đường trung tuyến còn lại trung tuyến xuất phát 
 từ đỉnh B, C
2.2. Tính chất:
 a. Mục tiêu : Nắm được tính chất của ba đường trung tuyến.
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 -GV yêu cầu học sinh thực 2. Tính chất:
 hành gấp giấy theo hướng a) Thực hành:
 dẫn của SGK *Thực hành 1: Gấp giấy
 H: ba đường trung tuyến của Học sinh đọc nội 
 tam giác có đi qua một dung thực hành 1 *Thực hành 2:
 điểm? (SGK) và thực hành 
 gấp giấy theo hướng 
 -GV dùng bảng phụ (có kẻ ô dẫn
 vuông) vẽ hình 22 (SGK) HS: Ba đường trung 
 yêu cầu học sinh làm thực tuyến đi qua một điểm
 hành 2
 -Nêu cách xác định trung HS cả lớp vẽ ABC 
 điểm E và F của AC và AB? trên giấy kẻ ô vuông 
 -Tại sao khi xđ như vậy E, F như hình 22-sgk
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
 là TĐ của AC và AB ? HS nêu cách xđ trung 
 điểm E và F.
 - GV yêu cầu học sinh làm Giải thích vì sao khi 
 ?3 (SGK) xđ như vậy E, F là TĐ 
 - Qua các thực hành trên, em của AC và AB
 có nhận xét gì về tính chất 3 Học sinh thực hiện ?3 ?3: AD là đường trung tuyến 
 đường trung tuyến của một vào vở của ABC
 AG 6 2 BG 4 2
 tam giác? -Một học sinh đứng -Ta có: ; 
 - GV giới thiệu định lý và tại chỗ trả lời miệng AD 9 3 BE 6 3
 CG 4 2
 khái niệm trọng tâm G 
 -Có mấy cách xác định CF 6 3
 AG BG CG 2
 trọng tâm G của tam giác ? HS rút ra tính chất 
 của ba đường trung AD BE CF 3
 tuyến của một tam b) Tính chất:
 giác *Định lý: SGK
 - G là trọng tâm của ABC
 HS nêu các cách để 
 xác định trọng tâm 
 của một tam giác
3. Hoạt động 3: Luyện tập
 a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm bài tập
 Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm
 Bài 23 (SGK) -HS nhắc lại t/c ba Bài 23 (SGK)
 -GV yêu cầu học sinh đường trung tuyến của 
 nhắc lại t/c ba đường tam giác
 trung tuyến của tam giác
 -GV phát phiếu học tập Học sinh hoạt động 
 cho HS, yêu cầu HS hoạt nhóm làm BT 23 và 
 động nhóm làm BT 23 và BT 24 (SGK) Có G là trọng tâm của DEF
 24-SGK GH 1
 Khi đó: 
 -Gọi đại diện học sinh DH 3
 đứng tại chỗ trả lời 
 miệng -Đại diện các nhóm 
 Bài 23 hỏi thêm: trình bày kết quả của 
 DG DG GH
 ? ? ? bài tập
 DH GH DG
 Bài 24 Bài 24 (SGK) 
 Nếu MR 6(cm), NS 3(cm) 2
 MG MR
 thì MG, GR, NG, GS 3
 1 1
 bằng bao nhiêu ? -Học sinh quan sát GR MR;GR MG
 hình vẽ, suy nghĩ và 3 2
 trả lời các câu hỏi 
 thêm của GV
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
 3
 NS NG; NS 3GS; NG 2NS
 2
 -GV yêu cầu học sinh Học sinh đọc đề bài và 
 đọc đề bài và làm bài tập làm BT 26 (SGK)
 26 (SGK)
 -Nêu cách vẽ hình của Bài 26 (SGK)
 BT ?
 -HS nêu cách vẽ hình 
 -Nêu cách chứng minh: của BT
 BE = CF ?
 HS: BE = CF
 Chứng minh: BE = CF
 
 -Xét ABE và ACF có:
 Â chung
 ABE ACF c.g.c 
 AB = AC (gt)
 -Ngoài cách làm trên, ta 
 AC 
 còn cách làm nào khác AE = AF AE EC gt 
 2 
 không?  AE AF
 AB
 HS: Ta có thể chứng AF FB gt 
 2  
 minh
 ABE ACF c.g.c
 Trong tam giác đều, ba BFC CEB(c.g.c) 
 đường trung tuyến BE CF BE CF (cạnh tương ứng)
 bằng nhau và trọng tâm Bài 29 (SGK)
 cách đều 3 đỉnh của 
 tam giác
 -GV yêu cầu học sinh 
 đọc đề bài và làm bài tập 
 29 (SGK)
 -GV vẽ hình lên bảng
 Học sinh đọc đề bài và Chứng minh: GA = GB = GC
 làm bài tập 29 (SGK) áp dụng bài 26 ta có:
 AD = BE = CF
 -Nêu cách chứng minh: -Học sinh vẽ hình vào 
 GA = GB = GC ? Theo tính chất 3 đường trung 
 vở và ghi GT-KL của tuyến trong tam giác ta có:
 BT
 2 
 -Theo tính chất ba đường GA AD
 3 
 trung tuyến của tam giác HS suy nghĩ, thảo 
 2 
 ta có GA = ? GB = ? GC luận, nêu cách chứng GB BE  GA GB GC
 3
 = ? minh BT 
 2 
 BC CF
 3 
 -Theo BT 26, có n/x gì 2 
 HS: GA AD
 về ba đường trung tuyến 3 KL: Trong tam giác đều, ba 
 AD, BE, CF của tam giác đường trung tuyến bằng nhau và 
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi KHBD TOÁN 7
 2 2
 đều ABC ? GB BE;GC CF trọng tâm cách đều 3 đỉnh của 
 -Qua bài tập 26 và BT 29 3 3 tam giác
 ta rút ra kết luận gì ? HS: Vì tam giác đều là 
 Bài 27 tam giác cân tại 3 đỉnh, 
 -GV yêu cầu học sinh nên ta có
 đọc đề bài và vẽ hình AD = BE = CF
 minh họa cho BT 27 
 -Dự đoán ABC cân tại Học sinh rút ra kết 
 đâu? luận tổng quát cho tam 
 -Nêu cách chứng minh: giác cân và tam giác 
 ABC cân tại A ? đều
 -GV đặt câu hỏi dẫn dắt 
 để lập được sơ đồ phân Học sinh đọc đề bài và 
 tích chứng minh như bên vẽ hình của BT 27 
 HS: Dự đoán ABC 
 -Gọi một học sinh lên cân tạiA
 bảng trình bày phần HS: ABC cân tại A
 chứng minh 
 AB = AC
 -GV lưu ý HS: Đây là 1 
 dh nhận biết tam giác cân BF = CE
 
 BGF CGE
 
 BG = CG và GF = GE
 
 BE = CF
GV: Trương Thị Tuyết Hạnh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_7_tuan_26_truong_thi_tuyet_hanh.doc