Tiết 5 Soạn ngày 6/9/09 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
_ Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
_ Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị biểu thức , tìm x , sử dụng máy tính bỏ túi .
II.Nội dung và phương pháp :
Tiết 5 Soạn ngày 6/9/09 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : _ Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . _ Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị biểu thức , tìm x , sử dụng máy tính bỏ túi . II.Nội dung và phương pháp : * Hoạt động 1 :Bài cũ : _ Thế nào là GTTĐ của một số hữu tỉ ? _ Sửa bài tập 24 SBT tr 7 . _ Sửa bài tập 25 SBT tr 7 . _ Sửa bài tập 20 sgk tr 15 . _ Sửa bài tập 21 sgk tr 15. * Hoạt động 2 : Luyện tập + Dạng 1 : So sánh các số hữu tỉ _ Hãy so sánh các số qua trung gian . _ GV giúp HS chọn phân số trung gian thích hợp . + Dạng 2 : Thực hiện các phép tính _ Nêu cách thực hiện ? _ GV gọi môt HS lên bảng làm . + Dạng 3 : Tìm x dưới dấu GTTĐ _ GV yêu cầu HS nêu cách làm. _ Chỉ định một HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm vào vở . + Bài 24 SBT + Bài 21 : (HS rút gọn rồi trả lời) * Luyện tập : + Bài 23 tr 16 sgk : + Bài 24 sgk tr 16 : (-2,5 . 0,4 . 0,38) – [0,125. (-8). 3,15] = -1 . 0,38 – (-1. 3,15) = - 0,38 + 3,15 = 2,77. + Bài 25 sgk tr 16 : a/ * GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để thực hiện bài tập 26 sgk tr 16 * Hoạt động 3 : III.Củng cố : _ GV cho HS nhắc lại các phương pháp so sánh các số hữu tỉ . _ Nhắc lại phương pháp tìm x trong dấu GTTĐ . IV.Hướng dẫn về nhà : _ Oân lại định nghĩa và các tính chất lũy thừa của số nguyên . Tiết 6 : Soạn 6/9/09 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu : _ HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số , quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa . _ Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán . II.Nội dung và phương pháp : Hoạt động 1 :Bài cũ : + Cho a là số tự nhiên . Lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ ? + Viết các kết quả sau dưới dạng 1 lũy thừa : 34 . 35 ; 58 : 52 + Nhắc lại các quy tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số . * Hoạt động 2 :Luỹ thừa của một số hữu tỉ + GV giới thiệu cho HS biết khi tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ cũng có cách tính như trên . + Yêu cầu HS thực hiện ?2 + GV hướng dẫn HS vận dụng công thức tính ?4 . + Yêu cầu HS làm và trình bày kết quả . 1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 2/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số : xm . xn = xm + n (Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ) xm : xn = xm – n (với x khác 0 , m > n) (Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia). 3/ Luỹ thừa của luỹ thừa: (Khi tính lũy thừa của lũy thừa , ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ) * Hoạt động 3 : III.Củng cố : _ Cho HS luyện tập các bài tập 27 , 28 , 29 sgk tr 19 IV.Hướng dẫn về nhà : _ Bài 30 , 31 , 32 tr 19 sgk , bài 33 tr 20 . _ Đọc điều có thể em chưa biết tr 20 sgk . Tiết 5 : Soạn 6/9/09 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I.Mục tiêu : _ HS có kỹ năng nhận biết cặp góc so le trong , so le ngoài , đồng vị , trong cùng phía , ngoài cùng phía . _ HS hiểu được tính chất : cho hai đường thẳng và một cát tuyến , nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : cặp góc so le trong còn lại bằng nhau , hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau . _ Bước đầu tập suy luận . II.Nội dung và phương pháp : * Hoạt động 1 : _ GV giới thiệu để HS có kỹ năng nhận biết . _ Viết tên các cặp góc : So le trong ? So le ngoài ? Đồng vị ? Trong cùng phía ? Ngoài cùng phía ? ?1 Yêu cầu các nhóm vẽ hình và trả lời . * Hoạt động 2 : Tìm hiểu và chứng minh tính chất . ?2 Trên hình ta đã biết số đo những góc nào , chúng ở vị trí ntn ? . a) Tính số đo các góc A1 và B3 ? Dựa vào quan hệ nào để tính ? Trình bày cách tính ? ? Kết luận gì về hai góc SLT còn lại . b) Tính các góc A2 và B4. Dựa vào quan hệ nào để tính ? ? Kết luận gì về cặp góc SLN . c) Hãy viết tên ba cặp góc đồng vị còn lại với số đo của chúng ? ? Kết luận gì về các góc đồng vị . _ Đọc tính chất tr 89 sgk .(HS đọc nhiều lần) 1/ Góc so le trong . Góc đồng vị : 2/Tính chất : Tính chất : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : Hai góc so le trong còn lại bằng nhau . b) Hai góc đồng vị bằng nhau . * Hoạt động 3 :III.Củng cố : + HS làm bài tập 21 sgk tr 89 + HS làm và giải thích cách làm bài 22 sgk tr 89 . IV.Hướng dẫn về nhà : Bài 16 , 17 , 18 , 19 ,20 SBT tr 75 , 76 ,77 . Tiết 6 : Soạn 6/9/09 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I.Mục tiêu : _ HS hiểu được tính chất sau : cho 2 đường thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau , hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau . _ HS tập suy luận . II.Nội dung và phương pháp : * Hoạt động 1 : _ Cho HS nhắc lại khái niệm hai đường thẳng song song . _ Nêu cách vẽ phác hai đường thẳng song song . * Hoạt động 2 :Nhận biết hai đường thẳng song song và dấu hiệu nb 2 đt // ?1 Xem các hình vẽ đoán xem các đường thẳng nào song song với nhau . Nhận xét về góc của các đường thẳng // ? _ GV cho HS đọc tính chất ( nhiều lần) ? Muốn nhận biết hai đường thẳng có song song hay không ta có dấu hiệu nào . ? Muốn vẽ hai đường thẳng // ta có những cách nào . * Hoạt động 3 : Cách vẽ hai đt// _ GV hướng dẫn HS sử dụng Eâke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song . _ C1 : Dùng góc nhọn 600 của ê ke vẽ đường thẳng a’// a (tạo cặp góc SLT bằng nhau , hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau) _ C2 : Dùng góc nhọn 300 của êke _ C3 : Dùng góc nhọn 450 của êke _ C4 : Dùng góc vuông của êke 1/Nhắc lại kiến thức lớp 6 : +Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung . +Hai đường thẳng phân biệt hoặc có song song , hoặc cắt nhau . 2/Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Ta thừa nhận tính chất : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau . Hai đường thẳng song song a và b . Ký hiệu : a//b 3/Vẽ hai đường thẳng song song : vẽ đường thẳng qua A và song song với đường thẳng a . * Hoạt động 4 : III.Củng cố : GV cho HS làm các bài tập 24 , 25 sgk tr 91 IV.Hướng dẫn về nhà : HS chuẩn bị các bài tập 26 , 30 sgk tr 91 , 92 .
Tài liệu đính kèm: