Bài 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Mụn: Toỏn; Lớp: 7 Thời gian thực hiện: tiết I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: – Mụ tả được một số tớnh chất của hai đường thẳng song song. – Mụ tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thụng qua cặp gúc đồng vị, cặp gúc so le trong. – Nhận biết được tiờn đề Euclid về đường thẳng song song. 2. Năng lực: - Năng lực sử dụng cụng cụ, phương tiện học toỏn: biết sử dụng cụng cụ toỏn học vẽ hai đường thẳng song song. - Năng lực giải quyết vấn đề toỏn học: biết sử dụng tớnh chất về hai đường thẳng song song để tớnh toỏn cỏc gúc trong một hỡnh vẽ cho trước. - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học: Giải thớch được tại sao hai đường thẳng song song với nhau. - Năng lực giao tiếp toỏn học: trỡnh bày được bằng lời núi (bài viết) để giải thớch tại sao hai đường thẳng đó cho song song với nhau. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Siờng năng làm cỏc bài tập đó cho. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: GV: Bảng phụ vẽ nội dụng hỡnh 3, hỡnh 4, hỡnh 5, hỡnh 12 SGK. Dụng cụ: Thước thẳng, ờ ke, thước đo gúc; SGK, kế hoạch dạy học. HS: Dụng cụ học tập: thước thẳng, ờ ke, thước đo gúc; SGK III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động 1: Mở đầu: a) Mục tiờu: Tạo tiền đề để học sinh hứng thỳ trong tiết học b) Nội dung: Học sinh làm HĐKĐ sgk - Hai đường thẳng a và b khụng cú điểm nào chung thỡ được gọi là hai đường thẳng song song và được kớ hiệu là a // b hoặc b // a. - Cú dấu hiệu gỡ về số đo của cỏc gúc đỉnh A và cỏc gúc đỉnh B trong hỡnh bờn để nhận biết hai đường thẳng a và b song song hay khụng? c) Sản phẩm: Cõu trả lời của học sinh. Đo lần lượt cỏc gúc tạo bởi ba đường thẳng a, b, d, ta thấy: ˆA1=ˆA3=ˆB1=ˆB3=30o ˆA2=ˆA4=ˆB2=ˆB4=150o Để biết dấu hiệu về số đo của cỏc gúc đỉnh A và cỏc gúc đỉnh B trong hỡnh trờn để a//b thỡ ta cựng tỡm hiểu mục I trang 76. d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập: yờu cầu HS làm HĐKĐ sgk theo nhúm nhỏ * HS thực hiện nhiệm vụ: HS làm HĐKĐ sgk theo nhúm nhỏ *Bỏo cỏo, thảo luận: - HS treo kết quả của nhúm mỡnh lờn bảng, GV theo dừi giỳp đỡ những nhúm gặp khú khăn. - HS nhận xột bài giải. * Kết luận, nhận định - GV đưa ra KL vấn đề và đỏnh giỏ quỏ trỡnh HĐ của HS. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới: HĐ 2.1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG: a. Hai gúc so le trong và hai gúc đồng vị a) Mục tiờu: Nhận biết được cặp gúc so le trong và cặp gúc đồng vị b) Nội dung: Học sinh nhận biết cỏc cặp gúc đó cho trờn hỡnh thuộc loại cặp gúc nào? c) Sản phẩm: Học sinh chỉ ra được cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị. d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập: • GV cho HS quan sỏt Hỡnh 1 SGK và giới thiệu cho học sinh vị trớ của cỏc gúc đặt biệt trong hỡnh vẽ. HS quan sỏt và ghi nhớ vị trớ cỏc gúc như thế nào thỡ được gọi là cặp gúc so le trong, như thế nào thỡ được gọi là cặp gúc đồng vị. • Treo bảng phụ Hỡnh 2 và đặt cõu hỏi: Tỡm cặp gúc đồng vị, cặp gúc so le trong trong hỡnh 2. * HS thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cỏ nhõn * Bỏo cỏo, thảo luận: - HS tranh luận chung cả lớp. - HS nhận xột cõu trả lời. * Kết luận, nhận định - GV đưa ra KL vấn đề và đỏnh giỏ quỏ trỡnh HĐ của HS. b. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song a) Mục tiờu: Học sinh nhận biết được dấu hiệu hai đường thẳng song song, biết chỉ ra hai đường thẳng nào song song, biết sử dụng cụng cụ để vẽ hai đường thẳng song song. b) Nội dung: Tỡm hiểu về dấu hiệu của hai đường thẳng song song: KPKT 1, VD 2 và TH1,2 sgk c) Sản phẩm: Nhận biết được hai đường thẳng song song dựa vào dấu hiệu của chỳng. d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập: GV: Cho HS quan sỏt hỡnh 3 SGK và đưa ra dự đoỏn. HS: Hỡnh a, Hỡnh c GV: Chốt kiến thức: Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng a, b và trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp gúc đồng vị bằng nhau) thỡ a và b song song với nhau. GV: Treo bảng phụ Vớ dụ 2 yờu cầu học sinh giải thớch vỡ sao cỏc đường thẳng trờn hỡnh song song với nhau và đặt thờm cõu hỏi về số đo gúc của cỏc gúc cũn lại trong hỡnh vẽ. HS: Đưa ra đỏp ỏn, GV chốt lại đỏp ỏn GV: Chia nhúm cho HS thực hiện Thực hành 1, 2 trong SGK. (Chia lớp thành 4 nhúm và hoàn thành nội dung Thực hành 1, 2 trong vũng 6 phỳt) Sau đú GV chốt đỏp ỏn và Chỳ ý cho học sinh: “Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau” * HS thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cỏ nhõn * Bỏo cỏo, thảo luận: - HS tranh luận chung cả lớp. - HS nhận xột cõu trả lời. * Kết luận, nhận định - GV đưa ra KL vấn đề và đỏnh giỏ quỏ trỡnh HĐ của HS. c. Cỏch vẽ hai đường thẳng song song a) Mục tiờu: HS biết dựng dụng cụ để vẽ hai đường thẳng song song b) Nội dung: HS vẽ được hai đường thẳng song song c) Sản phẩm: HS vẽ được hai đường thẳng song song trong trường hợp cho trước 1 đường thẳng vẽ 1 đường thẳng khỏc song song với nú. d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập: GV cho HS quan sỏt cỏch làm của mỡnh trờn bảng bằng cỏch sử dụng thước ờ ke và thước đo gúc. Sau đú gọi vài em lờn bảng thực hành để cho cả lớp quan sỏt. * HS thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc theo yờu cầu của GV. * Bỏo cỏo, thảo luận: - HS tranh luận chung cả lớp. - HS nhận xột cõu trả lời. * Kết luận, nhận định - GV đưa ra KL vấn đề và đỏnh giỏ quỏ trỡnh HĐ của HS. HĐ 2.2. TIấN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG a) Mục tiờu: học sinh nắm được tiờn đề Euclid b) Nội dung: Học sinh diễn đạt được tiờn đề Euclid c) Sản phẩm: Học sinh sử dụng được tiờn đề Euclid để giải thớch nội số nội dung cú liờn quan. d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập: GV cho học sinh quan sỏt hỡnh 8 và thực hiện yờu cầu HS: Đưa là cõu trả lời GV: Đưa ra Tiờn đề Euclid “Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ cú một đường thẳng song song với đường thẳng đú. GV cho học sinh hoạt động nhúm để thực hiện Vớ dụ 4 SGK GV: Cho học sinh thực hiện Thực hành 3 trong SGK HS: a) b) Theo Tiờn đề Euclid về đường thẳng song song thỡ ta chỉ vẽ được duy nhất đường thằng a đi qua A và song song với BC, duy nhất đường thẳng b đi qua B và song song với AC. GV: Chốt lại đỏp ỏn và nhấn mạnh nội dung Tiờn đề. * HS thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc theo yờu cầu của GV. * Bỏo cỏo, thảo luận: - HS tranh luận chung cả lớp. - HS nhận xột cõu trả lời. * Kết luận, nhận định - GV đưa ra KL vấn đề và đỏnh giỏ quỏ trỡnh HĐ của HS. HĐ 2.3. TÍNH CHẤT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG: a) Mục tiờu: Học sinh nắm được nội dung tớnh chất của hai đường thẳng song song b) Nội dung: Tớnh toỏn được cỏc gúc cũn lại dựa trờn tớnh chầt về hai đường thẳng song song c) Sản phẩm: Đỏp ỏn chớnh xỏc từ học sinh d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập: Chia học sinh thành 4 nhúm để thực hiện nội dung của hỡnh 11 trong SGK (trong 5 phỳt) HS: Đưa ra đỏp ỏn. GV: Chốt lại kiến thức: GV: Chia HS làm 4 nhúm và cho HS thực hiện Thực hành 4 trong SGK HS: Treo cỏc bảng nhúm lờn bảng Hỡnh a) Vỡ m//n nờn y = 800 (so le trong với gúc B) x = 1350 (đồng vị với gúc C) Hỡnh b) Vỡ a//b nờn z = 1800 – 600 = 1200 (trong cựng phớa với gúc N) t = 900 (so le trong với gúc F) GV cho cỏc nhúm nhận xột và rỳt ra kết luận. * HS thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc theo yờu cầu của GV. * Bỏo cỏo, thảo luận: - HS tranh luận chung cả lớp. - HS nhận xột cõu trả lời. * Kết luận, nhận định - GV đưa ra KL vấn đề và đỏnh giỏ quỏ trỡnh HĐ của HS. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiờu: Củng cố cỏc kiến thức về cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị, tớnh chất về đường thẳng song song b) Nội dung: Thực hiện Vận dụng 1, Vận dụng 2 c) Sản phẩm: Đỏp ỏn của học sinh d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập: GV cho học sinh thực hiện Vận dụng 1 và Vận dụng 2 trong SGK HS: Vận dụng 1: Cỏc cặp gúc bằng nhau của hai tam giỏc ABC và DEC là: ãABC Cã ED (cặp gúc so le trong) Bã AC Cã DE (cặp gúc so le trong) Bã CA Eã CD (cặp gúc đối đỉnh) Vận dụng 2: Vỡ đường thẳng a và b song song với nhau nờn gúc A và gúc B ở vị trớ đồng vị bằng nhau, mà À 900 nờn Bà 900 hay đường thẳng c vuụng gúc với đường thẳng b. GV: Chốt đỏp ỏn và Chỳ ý: “ Nếu một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng gúc với đường thẳng cũn lại” * HS thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc theo yờu cầu của GV. * Bỏo cỏo, thảo luận: - HS tranh luận chung cả lớp. - HS nhận xột cõu trả lời. * Kết luận, nhận định - GV đưa ra KL vấn đề và đỏnh giỏ quỏ trỡnh HĐ của HS. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiờu: HS vận dụng cỏc kiến thức của bài học để thực hiện cỏc bài tập trong SGK b) Nội dung: Thực hiện bài 1, 4, 6, 7 c) Sản phẩm: Phần trả lời của học sinh Bài 1 Vỡ a//b nờn ta cú: à 0 A1 32 (đối đỉnh với gúc A3) ả 0 à 0 0 0 A2 180 A3 180 32 148 (kề bự A3) ả 0 A4 148 (đối đỉnh với gúc A2) à à 0 B1 A1 32 (cặp gúc đồng vị) ả ả 0 B2 A2 148 (cặp gúc đồng vị) à à 0 B3 A3 32 (cặp gúc đồng vị) ả ả 0 B4 A4 148 (cặp gúc đồng vị) Bài 4: Vỡ a//b nờn ta cú: ả ả ả ả a) Gúc so le trong với với B2 là gúc A4 ; gúc đồng vị với B2 là gúc A2 ả 0 ả b) A4 40 (so le trong với B2 ) ả 0 ả A2 40 ( đồng vị với B2 ) à ả 0 0 0 B3 180 B2 180 40 140 (cặp gúc kề bự) à 0 à c) B1 140 (đối đỉnh với B3 ) à 0 à A1 140 (đồng vị với B1 ) Bài 6 a) Đường thẳng a và b cựng vuụng gúc với đường thẳng AB nờn chỳng song song với nhau. à ả b) Đường thẳng b và đường thẳng c cú cặp gúc so le trong B1 C2 nờn chỳng song song với nhau. c) Đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng c cũng song song với đường thẳng b nờn đường thẳng a và c song song với nhau. Bài 7 a) Vỡ m và n cựng vuụng gúc với đường thẳng CD nờn m//n. b) Vỡ m//n nờn số đo x của gúc à BD bằng x 1800 1200 600 (cặp gúc trong cựng phớa) d) Tổ chức thực hiện: * GV giao nhiệm vụ học tập: GV: Cho HS thực hiện bài tập 1,4,6,7 sgk * HS thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc theo yờu cầu của GV. * Bỏo cỏo, thảo luận: - HS tranh luận chung cả lớp. - HS nhận xột cõu trả lời. * Kết luận, nhận định - GV đưa ra KL vấn đề và đỏnh giỏ quỏ trỡnh HĐ của HS. - GV cú thể ghi điểm cho HS nếu cần. * Nhiệm vụ ở nhà: - Xem lại nội dung bài học, nhận biết được cặp gúc so le trong, đồng vị, trong cựng phớa, nắm được nội dung Tiờn đề Euclid và tớnh chất của hai đường thẳng song song. - Làm cỏc bài tập cũn lại trong sỏch. - Xem trước nội dung bài của bài 4.
Tài liệu đính kèm: