A. Mục tiêu
• HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế”
trong tập hợp số hữu tỉ.
• Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh
• GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi :
Công thức cộng, trừ số hữu tỉ (trang 8 SGK)
Quy tắc “chuyển vế” (trang 9 SGK) và các bài tập.
• HS : - Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc
“dấu ngoặc” (Toán 6).
- Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ hoạt động nhóm
C. Tiến trình dạy học
5 Lời nói đầu Sau một thời gian ngắn phát hành, bộ sách Thiết kế bài giảng Toán 6 đã đ−ợc đông đảo các bạn đồng nghiệp gần xa đón nhận, sử dụng tham khảo cho các bài soạn của mình. Không những thế, nhiều bạn còn gửi th− góp ý, nhận xét mong cuốn sách hoàn thiện hơn trong lần tái bản sau. Chúng tôi xin chân thành cảm tạ! Tiếp thu ý kiến bạn đọc, chúng tôi đã biên soạn và cho in: Thiết kế bài giảng Toán 7 - 2 tập. Thiết kế bài giảng toán 7 - tập 1 đ−ợc viết theo ch−ơng trình sách giáo khoa mới ban hành năm học 2003 – 2004. Sách giới thiệu một cách thiết kế bài giảng toán 7, tập1 theo tinh thần đổi mới ph−ơng pháp dạy học nhằm phát huy tính tích cực nhận thức của học sinh. Về nội dung: Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 tuân theo đúng trình tự bài giảng trong sách giáo khoa toán 7 tập 1: gồm 72 tiết. ở mỗi tiết đều chỉ rõ mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ, các công việc cần chuẩn bị của giáo viên và học sinh, các ph−ơng tiện trợ giảng cần thiết, dễ làm nhằm đảm bảo chất l−ợng từng bài từng tiết lên lớp. Về ph−ơng pháp: Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 đã cố gắng vận dụng ph−ơng pháp dạy học mới để truyền tải từng nội dung cụ thể của bài học. ở mỗi tiết học, tác giả đ−a ra nhiều hoạt động hấp dẫn, phù hợp với đặc tr−ng môn học nhằm phát huy tính tự giác của học sinh. Đặc biệt Thiết kế bài giảng Toán 7 rất chú trọng tới khâu thực hành trong từng bài học, đồng thời Thiết kế bài giảng Toán 7 còn chỉ rõ từng hoạt động cụ thể của giáo viên và học sinh trong một tiến trình Dạy – Học, coi đây là hai hoạt động cùng nhau trong đó cả học sinh và giáo viên đều là chủ thể của hoạt động. Thiết kế bài giảng Toán 7 tập 1 là tài liệu tham khảo, hi vọng đ−ợc chia sẻ những khó khăn, vất vả với các bạn giáo viên dạy toán 7 và có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả bài giảng của mình. Rất mong nhận đ−ợc ý kiến đóng góp của các thầy giáo, cô giáo và các bạn đọc gần xa để cuốn sách ngày càng hoàn thiện. Tập thể tác giả 6 phần đại số Ch−ơng I : Số hữu tỉ – Số thực Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ A. Mục tiêu • HS hiểu đ−ợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. B−ớc đầu nhận biết đ−ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N ⊂ Z ⊂ Q. • HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh • GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z ; Q và các bài tập. Th−ớc thẳng có chia khoảng, phấn màu. • HS : Ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ : giấy trong, bút dạ, th−ớc thẳng có chia khoảng. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 (5 phút) - GV giới thiệu ch−ơng trình Đại số lớp 7 (4 ch−ơng) HS nghe GV h−ớng dẫn. - GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và ph−ơng pháp học tập bộ môn Toán (HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện) - GV giới thiệu sơ l−ợc về ch−ơng I : Số hữu tỉ - Số thực HS mở Mục lục (trang 142 SGK) theo dõi. Tiết 1 7 Hoạt động 2: 1/ Số hữu tỉ (12 phút) Giả sử ta có các số : 3 ; -0,5 ; 0 ; 2 5 ; 2 3 7 . Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. HS 3 6 -9 : 3 = = = = .... 1 2 -3 -1 1 -2 -0,5 = = = = .... 2 -2 4 0 0 0 0 = = = = ..... 1 - 1 2 2 -2 4 -4 = = = = ... 3 -3 6 -6 5 19 -19 38 2 = = = = .... 7 7 -7 14 - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó. - HS : Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. (Sau đó GV bổ sung vào cuối các dãy số dấu .) - GV : ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó đ−ợc gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên : 3, -0,5 ; 0 ; 2 5 ; 2 3 7 đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu : tập hợp các số hữu tỉ đ−ợc kí hiệu là Q. HS : Số hữu tỉ là số viết đ−ợc d−ới dạng phân số a b với a, b ∈ Z ; b ≠ 0 - GV yêu cầu HS làm ?1 . Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 1 3 là các số hữu tỉ ? 6 3 HS : 0,6 = = 10 5 8 -125 -5 -1,25 = = 100 4 1 4 1 = 3 3 Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa). - GV yêu cầu HS làm ?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? HS : Với a ∈ Z thì a a= a Q 1 ⇒ ∈ Với n ∈ N thì n n = n Q 1 ⇒ ∈ - Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q ? - HS : N ⊂ Z Z ⊂ Q - GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba tập hợp số (trong khung trang 4 SGK) - HS quan sát sơ đồ - GV yêu cầu HS làm bài 1 (trang 7 SGK) Bài 1 (trang 7 SGK) -3 N ; -3 Z ; -3 Q -2 -2 Z ; Q ; 3 3 N Z Q ∉ ∈ ∈ ∉ ∈ ⊂ ⊂ Hoạt động 3: 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph) - GV : Vẽ trục số Hãy biểu diễn các số nguyên – 2 ; -1; 2 trên trục số T−ơng tự nh− đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. 9 Ví dụ 1 : biểu diễn số hữu tỉ 5 4 trên trục số. - HS đọc SGK cách biểu diễn số hữu tỉ 5 4 trên trục số GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK, sau khi HS đọc xong, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo (Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số ; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số). Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ 2 -3 trên trục số - Viết 2 -3 d−ới dạng phân số có mẫu d−ơng - HS : 2 -3 = -2 3 - Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? - HS : Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau - Điểm biểu diễn số hữu tỉ -2 3 xác định nh− thế nào ? GV gọi 1 HS lên bảng biểu diễn GV : Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x đ−ợc gọi là điểm x - Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. - GV yêu cầu HS làm bài tập 2 (trang 7 SGK) GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em làm một phần Bài 2 (trang 7 SGK) a) -15 24 -27 ; ; 20 -32 36 b) 3 -3 = 4 4− 10 Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph) - GV : ?4 So sánh hai phân số 2 4 và 3 -5 − Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? HS 2 -10 4 -4 -12 : = ; = = 3 15 -5 5 15 − Vì -10 > -12 -10 -12 > và 15 > 0 15 15 -2 4 hay > 3 -5 ⎫⎬⎭ - Ví dụ : a) So sánh hai số hữu tỉ : -0,6 và 1 -2 Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? Hãy so sánh –0,6 và 1 -2 - HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng d−ới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó -6 1 -5 -0,6 = ; 10 -2 10 = (HS phát biểu, GV ghi lại trên bảng) Vì -6 < -5 -6 -5 < và 10 > 0 10 10 1 hay -0,6 < -2 ⎫⎬⎭ b) So sánh hai số hữu tỉ 0 và 1 -3 2 - HS tự làm vào vở. Một HS lên bảng làm GV : Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm nh− thế nào ? HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm : + Viết hai số hữu tỉ d−ới dạng hai phân số có cùng mẫu d−ơng. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. GV : Giới thiệu về số hữu tỉ d−ơng, số hữu tỉ âm, số 0 - Cho HS làm ?5 ?5 : Số hữu tỉ d−ơng : 2 -3 ; 3 -5 Số hữu tỉ âm : 3 1 ; ; -4 7 -5 − 11 Số hữu tỉ không d−ơng, cũng không âm : 0 -2 - GV rút ra nhận xét : a > 0 b nếu a, b cùng dấu ; a < 0 b nếu a, b khác dấu Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph) - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. - HS trả lời câu hỏi - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - GV cho HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm. Đề bài : Cho hai số hữu tỉ : - 0,75 và 5 3 a) So sánh hai số đó b) Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0. GV : Nh− vậy với hai số hữu tỉ x và y : nếu x < y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y (nhận xét này cũng giống nh− đối với 2 số nguyên) - HS trả lời câu hỏi. a) -3 -9 5 20 -0,75 = = ; = 4 12 3 12 9 20 5 < hay -0,75 < 12 12 3 −⇒ (Có thể so sánh bắc cầu qua số 0). b) -3 4 ở bên trái 5 3 trên trục số nằm ngang -3 4 ở bên trái điểm 0 5 3 ở bên phải điểm 0 Hoạt động 6: H−ớng dẫn về nhà (2ph) - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. - Bài tập về nhà số 3, 4, 5 (trang 8 SGK) và số 1, 3, 4, 8 (trang 3, 4 SBT) - Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” (Toán 6) 12 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ A. Mục tiêu • HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. • Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh • GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi : Công thức cộng, trừ số hữu tỉ (trang 8 SGK) Quy tắc “chuyển vế” (trang 9 SGK) và các bài tập. • HS : - Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” (Toán 6). - Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ hoạt động nhóm C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph) GV nêu câu hỏi kiểm tra : HS1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (d−ơng, âm, 0) HS1 : Trả lời câu hỏi, cho ví dụ 3 số hữu tỉ Chữa bài tập 3 (Tr8 – SGK) Bài tập 3 (Tr8 – SGK) So sánh : a x y ⎫⎪⎪⎬⎪⎪⎭ ⇒ ⇒ 2 -2 -22 ) = = = -7 7 77 -3 -21 = = 11 77 Vì -22 0 -22 -21 2 -3 < < 77 77 -7 11 b 3) -0,75 = - 4 c -213 18 -216) > = 300 -25 300 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Tiết 2 13 HS2 : Chữa bài tập 5 (Tr8 SGK) Giả sử x a b = ; y = m m (a, b, m ∈ Z; m > 0) và x < y. Hãy chứng tỏ nếu chọn z a + b = thì x < z < y 2m HS2 (Chọn HS khá giỏi) x a a b = ; y = m m ( , b, m Z ; m > 0 a < b x < y ⎫⎪⎪∈ ⎬⎪⎪⎭ Ta 2a 2b a + b có : x = ; y = ; z = 2m 2m 2m Vì a < b a + a < a + b < b + b 2a < a + b < 2b 2a a + b 2b < < 2m 2m 2m ⇒ ⇒ ⇒ hay x < z < y GV : Nh− vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q Hoạt động 2: 1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph) GV : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đ−ợc d−ới dạng phân số a b với a, b ∈ Z, b ≠ 0. Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ? HS : để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng d−ới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. GV : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số ... giác ? Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác ? * GV cho 2 HS phát biểu, mỗi học sinh phát biểu một ý của câu hỏi. - HS1 : Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác Tr106 SGK. - HS2 : Phát biểu định lí về tính chất góc ngoài của tam giác Tr107 SGK. Hoạt động 2 : Ôn tập bài tập về tính góc (15 ph) Bài 2 : (Bài 11 Tr 99 SBT) Cho tam giác ABC có l 0B = 70 , l 0C = 30 . Tia phân giác của góc A 355 cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC (H ∈ BC). a) Tính nBAC b) Tính nHAD c) Tính nADH * GV yêu cầu 1 HS đọc to đề cả lớp theo dõi. * 1 HS khác vẽ hình và viết giả thiết kết luận trên bảng cả lớp làm vào vở. HS làm : GT ΔABC : l 0B = 70 , l 0C = 30 Phân giác AD (D ∈ BC) AH ⊥ BC (H ∈ BC) KL a) nBAC = ? b) nHAD = ? c) nADH = ? * Giáo viên cho học sinh suy nghĩ khoảng 3 phút rồi mới yêu cầu trả lời. - Theo giả thiết đầu bài, tam giác ABC có đặc điểm gì ? Hãy tính góc BAC * HS trả lời : Δ ABC có l 0B = 70 , l 0C = 30 Giải : a) Δ ABC : l 0B = 70 , l 0C = 30 (gt) n n 0 0 0 0 0 0 BAC = 180 - (70 + 30 ) BAC = 180 - 100 = 80 ⇒ * Để tính nHAD ta cần xét đến những tam giác nào ? HS trả lời - Xét Δ ABH để tính l 1A 356 - Xét Δ ADH để tính nHAD hay l 2A l n l 2 1 BAC A = - A 2 b) Xét Δ ABH có l l 0H = 1v hay H = 90 (gt) l 0 0 0 1A = 90 - 70 = 20⇒ (Trong Δ vuông hai góc nhọn phụ nhau) l n l l n 2 1 0 0 0 2 0 BAC A = - A 2 80 A = - 20 = 20 2 hay HAD = 20 c) Δ AHD có l l0 02H = 90 ; A = 20 ⇒ nADH = 900 - 200 = 700 hoặc n l l3ADH = A + C (t/c góc ngoài của tam giác) n n n 0 0 0 0 BAC ADH = + 30 2 ADH = 40 + 30 = 70 Hoạt động 3 : Luyện tập bài tập suy luận (20 ph) Bài 3 : Cho tam giác ABC có : AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD a) Chứng minh Δ ABM = Δ DCM b) Chứng minh AB // DC c) Chứng minh AM ⊥ BC d) Tìm điều kiện của Δ ABC để n 0ADC = 30 HS1 đọc to đề bài cả lớp theo dõi. HS2 lên bảng vẽ hình viết giả thiết và kết luận. 357 GT Δ ABC : AB = AC M ∈ BC : BM = CM D ∈ tia đối của tia MA AM = MD KL a) Δ ABM = Δ DCM b) AB // DC c) AM ⊥ BC d) Tìm điều kiện của Δ ABC để n 0ADC = 30 GV hỏi : ΔABM và Δ DCM có những yếu tố nào bằng nhau ? Vậy Δ ABM = Δ DCM theo tr−ờng hợp bằng nhau nào của hai tam giác ? Hãy trình bày cách chứng minh ? Giải : a) Xét Δ ABM và Δ DCM có : AM = DM (gt) BM = CM (gt) l l 1 2M = M (hai góc đối đỉnh) ⇒ Δ ABM = Δ DCM (TH c.g.c) GV hỏi : Vì sao AB // DC ? b) Ta có : Δ ABM = Δ DCM (chứng minh trên) n nBAM = MDC⇒ (hai góc t−ơng ứng) mà n nBAM và MDC là hai góc so le trong ⇒ AB // DC (theo dấu hiệu nhận biết). * Để chỉ ra AM ⊥ BC cần có điều gì ? c) Ta có : Δ ABM = Δ ACM (ccc) vì AB = AC (gt) cạnh AM chung ; 358 BM = MC (gt) n n n n n 0 0 0 AMB = AMC (hai góc t−ơng ứng) mà AMB + AMC = 180 (do 2 góc kề bù) 180 AMB = = 90 2 AM BC ⎫⇒ ⎪⎪⎬⎪⎪⎭ ⇒ ⇒ ⊥ * GV h−ớng dẫn : + n 0ADC = 30 khi nào ? + n 0DAB = 30 khi nào ? + n 0DAB = 30 có liên quan gì với góc BAC của Δ ABC ? d) n n0 0ADC = 30 khi DAB = 30 (vì n nADC = DAB theo kết quả trên) mà n 0DAB = 30 khi n 0BAC = 60 (vì n nBAC= 2.DAB don nBAM = MAC ) Vậy n 0ADC = 30 khi Δ ABC có AB = AC và n 0BAC = 60 Hoạt động 4 : Dặn dò (3 ph) Về nhà cần : 1) Ôn tập kĩ lí thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì I. Kiểm tra học kì I (Đại số vμ Hình học) (90 phút) Đề I Bài 1 : (1 điểm) a) Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng nh− thế nào ? b) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x Bài 2 : (1,5 điểm) Thực hiện phép tính Tiết 31-32 359 3 1 3 1 a) 16 . - - 13 . - 5 3 5 3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 3 1 4 . 0,8 : - 1 2 5b) 13 3 1 . 3 - 1 : 3 15 4 1 1 -1 c) : - 2. 2 4 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞−⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Bài 3 : (1 điểm) a) Nếu x = 6 thì x bằng A : 12 ; B : 36 ; C : -36 ; D : 3 Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng tr−ớc câu. b) Một bạn làm nh− sau : 2 4 -2 4 2 = ; - = ; (-7) = 7 25 5 25 5 Đúng hay sai ? Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng. Bài 4 : (2 điểm) Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 30 phút. Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian ? Bài 5 : (0,5 điểm) Đ−ờng thẳng a song song với đ−ờng thẳng b. Đ−ờng thẳng c cắt đ−ờng thẳng a theo một góc 900.Vậy : A : Đ−ờng thẳng c sẽ song song với đ−ờng thẳng b B : Đ−ờng thẳng c sẽ vuông góc với đ−ờng thẳng b C : Đ−ờng thẳng c sẽ không cắt đ−ờng thẳng b D : Đ−ờng thẳng c sẽ không vuông góc với đ−ờng thẳng b. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng tr−ớc câu đó. Bài 6 : (4 điểm) Cho tam giác ABC có l 0A = 90 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh Δ AKB = Δ AKC và AK ⊥ BC. 360 b) Từ C vẽ đ−ờng vuông góc với BC cắt đ−ờng thẳng AB tại E. Chứng minh EC song song với AK c) Δ BCE là tam giác gì ? Tính góc BEC. Biểu điểm chấm : Bài 1 : ý a : 0,5 điểm ý b : 0,5 điểm Bài 2 : 3 ý mỗi ý 0,5 điểm. Bài 3 : 2 ý mỗi ý 0,5 điểm Bài 4 : Nêu đ−ợc : Trong chuyển động đều, với quãng đ−ờng không đổi thì vận tốc và thời gian là hai đại l−ợng tỉ lệ nghịch với nhau (đ−ợc 0,5 điểm) 1 2 2 1 2 v t 1 = 4 giờ 20 phút = 4 giờ v t 3 40 t = (0,5 điểm) 150 4 3 Tính đ−ợc t2 (0,5 điểm) Trả lời : (0,5 điểm) Bài 5 : 0,5 điểm nếu khoanh đúng Bài 6 : 4 điểm - Vẽ hình đúng, viết giả thiết, kết luận đúng đ−ợc 0,5 điểm - Chứng minh đ−ợc Δ AKB = Δ AKC (1 điểm) AK ⊥ BC (0,5 điểm) - Chứng minh đ−ợc EC // AK (1 điểm) Δ BCE là tam giác vuông (0,5 điểm) Tính đ−ợc góc BEC = 450 (0,5 điểm) Đề II Bài 1 : (1 điểm) a) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x đ−ợc xác định nh− thế nào ? b) Tính x biết x = -0,5 3 x = 1 7 361 Bài 2 : (1 điểm) Thực hiện phép tính : 3 5 14 12 2 11 a) + - + + 15 25 9 7 25 1 1 b) 4. - + : 5 2 2 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Bài 3 : (1 điểm) Tìm x biết 2 7 2 : x = 1 : 0,02 3 9 Bài 4 : (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Bài 5 : (2 điểm) Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nếu số công nhân tăng thêm 8 ng−ời thì thời gian hoàn thành công việc giảm đ−ợc mấy giờ ? (năng suất mỗi công nhân nh− nhau) Bài 6 : (1 điểm) Bài 7 : (3 điểm) Cho tam giác ABC biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD. Nối C với D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần l−ợt ở E và I. a) Chứng minh Δ BED = Δ BEC và IC = ID. b) Từ A vẽ đ−ờng vuông góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH // BI. a) a) Tìm giá trị x ; y, trong hình vẽ bên : b) b) AE có song song với BC không ? Tại sao ? 362 Biểu điểm chấm : Bài 1 : (1 điểm) a) : x nếu x 0 x = -x nếu x < 0 ≥⎧⎨⎩ (0,5 điểm) b) : 0,5 = 0,5− (0,25 điểm) 3 3 1 = 1 7 7 (0,25 điểm) Bài 2 : (1 điểm) a) ĐS : 2 7 (0,5 điểm) b) ĐS : -2 5 (0,5 điểm) Bài 3 : (1 điểm) ĐS : 3 x = = 0,03 100 Bài 4 : (1 điểm) Bài 5 : ĐS : 2 giờ (2 điểm) Bài 6 : a) x = 600 (0,25 điểm) y = 300 (0,25 điểm) b) AE // BC vì AE và BC cùng vuông góc với EC (0,5 điểm) Bài 7 : 3 điểm Vẽ hình đúng và viết giả thiết, kết luận (1 điểm) a) Chứng minh CE = DE (0,5 điểm) ID = IC (0,5 điểm) b) Chứng minh đ−ợc : BI ⊥ DC (0,5 điểm) AH // BI (0,5 điểm) 363 Mục lục Trang Lời nói đầu 3 phần đại số Ch−ơng I : Số hữu tỉ – Số thực Tiết 1 : Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 5 Tiết 2 : Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ 11 Tiết 3 : Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ 16 Tiết 4 : Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 22 Tiết 5 : Luyện tập 27 Tiết 6 : Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 33 Tiết 7 : Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 39 Tiết 8 : Luyện tập - kiểm tra 15 phút 45 Tiết 9 : Đ7. Tỉ lệ thức 49 Tiết 10 : Luyện tập 54 Tiết 11 : Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 59 Tiết 12 : Luyện tập 64 Tiết 13 : Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 69 Tiết 14 : Luyện tập 75 Tiết 15 : Đ10. Làm tròn số 80 Tiết 16 : Luyện tập 85 Tiết 17 : Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 90 Tiết 18 : Đ12. Số thực 96 Tiết 19 : Luyện tập 101 Tiết 20 : Ôn tập ch−ơng I (tiết 1) 105 Tiết 21 : Ôn tập ch−ơng I (tiết 2) 111 Tiết 22 : Kiểm tra ch−ơng I (Thời gian làm trong 45 ph) 117 364 Ch−ơng II : hàm số và đồ thị Tiết 23 : Đ1. Đại l−ợng tỉ lệ thuận 121 Tiết 24 : Đ2. Một số bài toán về đại l−ợng tỉ lệ thuận 127 Tiết 25 : Luyện tập 132 Tiết 26 : Đ3. Đại l−ợng tỉ lệ nghịch 136 Tiết 27 : Đ4. Một số bài toán về đại l−ợng tỉ lệ nghịch 142 Tiết 28 : Luyện tập - kiểm tra 15 phút 148 Tiết 29 : Đ5. Hàm số 153 Tiết 30 : Luyện tập 157 Tiết 31 : Đ6. Mặt phẳng tọa độ 161 Tiết 32 : Luyện tập 167 Tiết 33 : Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 171 Tiết 34 : Luyện tập 177 Tiết 35 : Ôn tập ch−ơng II (tiết 1) 181 Tiết 36 : Ôn tập ch−ơng II (tiết 2) 187 Tiết 37 : Kiểm tra ch−ơng II Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) 192 Tiết 38 : H−ớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio 197 Tiết 39 : Ôn tập học kỳ I (Tiết 1) 197 Tiết 40 : Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) 202 phần hình học Ch−ơng I : đ−ờng thẳng vuông góc - đ−ờng thẳng song song Tiết 1 : Đ1. Hai góc đối đỉnh 207 Tiết 2 : Luyện tập 212 Tiết 3 : Đ2. Hai đ−ờng thẳng vuông góc 217 Tiết 4 : Luyện tập 223 Tiết 5 : Đ3. Các góc tạo bởi một đ−ờng thẳng cắt hai đ−ờng thẳng 228 Tiết 6 : Đ4. Hai đ−ờng thẳng song song 233 Tiết 7 : Luyện tập 239 Tiết 8 : Đ5. Tiên đề Ơclít về đ−ờng thẳng song song 243 Tiết 9 : Luyện tập - Kiểm tra viết 15 phút 248 Tiết 10 : Đ6. Từ vuông góc đến song song 252 Tiết 11 : Luyện tập 259 365 Tiết 12 : Đ7. Định lí 264 Tiết 13 : Luyện tập 270 Tiết 14 : Ôn tập ch−ơng I 276 Tiết 15 : Ôn tập ch−ơng I 282 Tiết 16 : Kiểm tra một tiết (45 ph) 286 Tiết 17 : Đ1. Tổng ba góc của tam giác (Tiết 1) 289 Tiết 18 : Tổng ba góc của tam giác (Tiết 2) 293 Tiết 19 : Luyện tập 298 Tiết 20 : Đ2. Hai tam giác bằng nhau 304 Tiết 21 : Luyện tập 308 Tiết 22 : Đ3. Tr−ờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) 312 Tiết 23 : Luyện tập 1 316 Tiết 24 : Luyện tập 2, kiểm tra viết 15 phút 321 Tiết 25 : Đ4. Tr−ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c.g.c). 325 Tiết 26 : Luyện tập 1 330 Tiết 27 : Luyện tập 2 335 Tiết 28 : Đ5. Tr−ờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (gcg) 340 Tiết 29 : Ôn tập học kỳ I (Tiết 1) 346 Tiết 30 : Ôn tập học kì I (Tiết 2) 350 Tiết 31-32 : Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học) (90 phút) 355
Tài liệu đính kèm: