Giáo án Toán Lớp 7 (Đại số + Hình học) - Chương trình học kỳ I

Giáo án Toán Lớp 7 (Đại số + Hình học) - Chương trình học kỳ I

A. Mục tiêu

• HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế”

trong tập hợp số hữu tỉ.

• Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh

• GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi :

Công thức cộng, trừ số hữu tỉ (trang 8 SGK)

Quy tắc “chuyển vế” (trang 9 SGK) và các bài tập.

• HS : - Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc

“dấu ngoặc” (Toán 6).

- Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ hoạt động nhóm

C. Tiến trình dạy học

 

pdf 361 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 (Đại số + Hình học) - Chương trình học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 5
Lời nói đầu 
Sau một thời gian ngắn phát hành, bộ sách Thiết kế bài giảng Toán 6 đã 
đ−ợc đông đảo các bạn đồng nghiệp gần xa đón nhận, sử dụng tham khảo cho các 
bài soạn của mình. Không những thế, nhiều bạn còn gửi th− góp ý, nhận xét mong 
cuốn sách hoàn thiện hơn trong lần tái bản sau. 
Chúng tôi xin chân thành cảm tạ! 
Tiếp thu ý kiến bạn đọc, chúng tôi đã biên soạn và cho in: 
Thiết kế bài giảng Toán 7 - 2 tập. 
Thiết kế bài giảng toán 7 - tập 1 đ−ợc viết theo ch−ơng trình sách giáo khoa 
mới ban hành năm học 2003 – 2004. Sách giới thiệu một cách thiết kế bài giảng 
toán 7, tập1 theo tinh thần đổi mới ph−ơng pháp dạy học nhằm phát huy tính tích 
cực nhận thức của học sinh. 
Về nội dung: Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 tuân theo đúng trình tự bài 
giảng trong sách giáo khoa toán 7 tập 1: gồm 72 tiết. ở mỗi tiết đều chỉ rõ mục 
tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ, các công việc cần chuẩn bị của giáo viên và 
học sinh, các ph−ơng tiện trợ giảng cần thiết, dễ làm nhằm đảm bảo chất l−ợng 
từng bài từng tiết lên lớp. 
Về ph−ơng pháp: Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 đã cố gắng vận dụng 
ph−ơng pháp dạy học mới để truyền tải từng nội dung cụ thể của bài học. ở mỗi 
tiết học, tác giả đ−a ra nhiều hoạt động hấp dẫn, phù hợp với đặc tr−ng môn học 
nhằm phát huy tính tự giác của học sinh. Đặc biệt Thiết kế bài giảng Toán 7 rất 
chú trọng tới khâu thực hành trong từng bài học, đồng thời Thiết kế bài giảng 
Toán 7 còn chỉ rõ từng hoạt động cụ thể của giáo viên và học sinh trong một tiến 
trình Dạy – Học, coi đây là hai hoạt động cùng nhau trong đó cả học sinh và giáo 
viên đều là chủ thể của hoạt động. 
Thiết kế bài giảng Toán 7 tập 1 là tài liệu tham khảo, hi vọng đ−ợc chia sẻ 
những khó khăn, vất vả với các bạn giáo viên dạy toán 7 và có thể giúp bạn nâng 
cao hiệu quả bài giảng của mình. Rất mong nhận đ−ợc ý kiến đóng góp của các 
thầy giáo, cô giáo và các bạn đọc gần xa để cuốn sách ngày càng hoàn thiện. 
Tập thể tác giả 
 6 
phần đại số 
Ch−ơng I : Số hữu tỉ – Số thực 
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 
A. Mục tiêu 
• HS hiểu đ−ợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và 
so sánh các số hữu tỉ. B−ớc đầu nhận biết đ−ợc mối quan hệ giữa các tập 
hợp số : N ⊂ Z ⊂ Q. 
• HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. 
B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh 
• GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sơ đồ quan 
hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z ; Q và các bài tập. 
Th−ớc thẳng có chia khoảng, phấn màu. 
• HS : Ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân 
số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu 
diễn số nguyên trên trục số. 
Dụng cụ : giấy trong, bút dạ, th−ớc thẳng có chia khoảng. 
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
Hoạt động 1 (5 phút) 
- GV giới thiệu ch−ơng trình Đại số 
lớp 7 (4 ch−ơng) 
HS nghe GV h−ớng dẫn. 
- GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng 
cụ học tập, ý thức và ph−ơng pháp 
học tập bộ môn Toán 
(HS ghi lại các yêu cầu của GV để 
thực hiện) 
- GV giới thiệu sơ l−ợc về ch−ơng I : 
Số hữu tỉ - Số thực 
HS mở Mục lục (trang 142 SGK) 
theo dõi. 
Tiết 1 
 7
Hoạt động 2: 1/ Số hữu tỉ (12 phút) 
Giả sử ta có các số : 
3 ; -0,5 ; 0 ; 
2 5
 ; 2
3 7
. 
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 
phân số bằng nó. 
HS 3 6 -9 : 3 = = = = ....
1 2 -3
-1 1 -2
 -0,5 = = = = ....
2 -2 4
0 0 0
 0 = = = = .....
1 - 1 2
2 -2 4 -4
 = = = = ...
3 -3 6 -6
5 19 -19 38
 2 = = = = ....
7 7 -7 14
- Có thể viết mỗi số trên thành bao 
nhiêu phân số bằng nó. 
- HS : Có thể viết mỗi số trên thành 
vô số phân số bằng nó. 
(Sau đó GV bổ sung vào cuối các 
dãy số dấu .) 
- GV : ở lớp 6 ta đã biết : Các phân 
số bằng nhau là các cách viết khác 
nhau của cùng một số, số đó đ−ợc 
gọi là số hữu tỉ. 
Vậy các số trên : 3, -0,5 ; 0 ; 
2 5
; 2
3 7
đều là số hữu tỉ. 
Vậy thế nào là số hữu tỉ ? 
GV giới thiệu : tập hợp các số hữu tỉ 
đ−ợc kí hiệu là Q. 
HS : Số hữu tỉ là số viết đ−ợc d−ới 
dạng phân số 
a
b
 với a, b ∈ Z ; b ≠ 0 
- GV yêu cầu HS làm ?1 . 
Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 
1
1
3
 là các 
số hữu tỉ ? 
6 3
HS : 0,6 = = 
10 5
 8 
-125 -5
 -1,25 = = 
100 4
1 4
 1 = 
3 3
Các số trên là số hữu tỉ (theo định 
nghĩa). 
- GV yêu cầu HS làm ?2 
Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? 
Vì sao ? 
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? 
Vì sao ? 
HS : Với a ∈ Z 
thì a a= a Q
1
⇒ ∈ 
Với n ∈ N 
thì 
n
n = n Q
1
⇒ ∈ 
- Vậy em có nhận xét gì về mối quan 
hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q ? 
- HS : N ⊂ Z 
 Z ⊂ Q 
- GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối 
quan hệ giữa ba tập hợp số (trong 
khung trang 4 SGK) 
- HS quan sát sơ đồ 
- GV yêu cầu HS làm bài 1 (trang 7 
SGK) 
Bài 1 (trang 7 SGK) 
-3 N ; -3 Z ; -3 Q
-2 -2
 Z ; Q ;
3 3
N Z Q
∉ ∈ ∈
∉ ∈
⊂ ⊂
Hoạt động 3: 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph) 
- GV : Vẽ trục số 
Hãy biểu diễn các số nguyên – 2 ; -1; 
2 trên trục số 
T−ơng tự nh− đối với số nguyên, ta có 
thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. 
 9
Ví dụ 1 : biểu diễn số hữu tỉ 
5
4
 trên 
trục số. 
- HS đọc SGK cách biểu diễn số 
hữu tỉ 
5
4
 trên trục số 
GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK, sau 
khi HS đọc xong, GV thực hành trên 
bảng, yêu cầu HS làm theo 
(Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo 
mẫu số ; xác định điểm biểu diễn số 
hữu tỉ theo tử số). 
Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ 
2
-3
 trên 
trục số 
- Viết 
2
-3
 d−ới dạng phân số có mẫu 
d−ơng 
- HS : 
2
-3
= 
-2
3
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy 
phần ? 
- HS : Chia đoạn thẳng đơn vị 
thành ba phần bằng nhau 
- Điểm biểu diễn số hữu tỉ 
-2
3
 xác 
định nh− thế nào ? 
GV gọi 1 HS lên bảng biểu diễn 
GV : Trên trục số, điểm biểu diễn số 
hữu tỉ x đ−ợc gọi là điểm x 
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn 
bằng 2 đơn vị mới. 
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2 (trang 
7 SGK) 
GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em 
làm một phần 
Bài 2 (trang 7 SGK) 
a) 
-15 24 -27
; ; 
20 -32 36
b) 
3 -3
= 
4 4− 
 10 
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph) 
- GV : ?4 So sánh hai phân số 
2 4
 và 
3 -5
−
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế 
nào ? 
HS 2 -10 4 -4 -12 : = ; = = 
3 15 -5 5 15
−
Vì -10 > -12 -10 -12
 > 
 và 15 > 0 15 15
-2 4
 hay > 
3 -5
⎫⎬⎭ 
- Ví dụ : a) So sánh hai số hữu tỉ : 
 -0,6 và 
1
-2
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? 
Hãy so sánh –0,6 và 
1
-2
- HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta 
viết chúng d−ới dạng phân số rồi 
so sánh hai phân số đó 
-6 1 -5
-0,6 = ; 
10 -2 10
= 
(HS phát biểu, GV ghi lại trên bảng) Vì -6 < -5 -6 -5
 < 
 và 10 > 0 10 10
1
 hay -0,6 < 
-2
⎫⎬⎭ 
b) So sánh hai số hữu tỉ 
 0 và 
1
-3
2
- HS tự làm vào vở. 
Một HS lên bảng làm 
GV : Qua hai ví dụ, em hãy cho biết 
để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm nh− 
thế nào ? 
HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta 
cần làm : 
+ Viết hai số hữu tỉ d−ới dạng hai 
phân số có cùng mẫu d−ơng. 
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào 
có tử lớn hơn thì lớn hơn. 
GV : Giới thiệu về số hữu tỉ d−ơng, số 
hữu tỉ âm, số 0 
- Cho HS làm ?5 ?5 : Số hữu tỉ d−ơng : 
2 -3
 ; 
3 -5
Số hữu tỉ âm : 
3 1
; ; -4
7 -5
−
 11
Số hữu tỉ không d−ơng, cũng 
không âm : 
0
-2
- GV rút ra nhận xét : 
a
> 0
b
 nếu a, b 
cùng dấu ; 
a
 < 0
b
 nếu a, b khác dấu 
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph) 
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. - HS trả lời câu hỏi 
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế 
nào ? 
- GV cho HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm. 
Đề bài : Cho hai số hữu tỉ : 
 - 0,75 và 
5
3
a) So sánh hai số đó 
b) Biểu diễn các số đó trên trục số. 
Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó 
đối với nhau, đối với 0. 
GV : Nh− vậy với hai số hữu tỉ x và y : 
nếu x < y thì trên trục số nằm ngang 
điểm x ở bên trái điểm y (nhận xét này 
cũng giống nh− đối với 2 số nguyên) 
- HS trả lời câu hỏi. 
a) 
-3 -9 5 20
-0,75 = = ; = 
4 12 3 12
9 20 5
< hay -0,75 < 
12 12 3
−⇒ 
(Có thể so sánh bắc cầu qua số 0). 
b) 
-3
4
 ở bên trái 
5
3
 trên trục số nằm 
ngang 
-3
4
 ở bên trái điểm 0 
5
3
 ở bên phải điểm 0 
Hoạt động 6: H−ớng dẫn về nhà (2ph) 
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so 
sánh hai số hữu tỉ. 
- Bài tập về nhà số 3, 4, 5 (trang 8 SGK) và số 1, 3, 4, 8 (trang 3, 4 SBT) 
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển 
vế” (Toán 6) 
 12 
Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ 
A. Mục tiêu 
• HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” 
trong tập hợp số hữu tỉ. 
• Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 
B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh 
• GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi : 
 Công thức cộng, trừ số hữu tỉ (trang 8 SGK) 
 Quy tắc “chuyển vế” (trang 9 SGK) và các bài tập. 
• HS : - Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc 
“dấu ngoặc” (Toán 6). 
 - Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ hoạt động nhóm 
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph) 
GV nêu câu hỏi kiểm tra : 
HS1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví 
dụ 3 số hữu tỉ (d−ơng, âm, 0) 
HS1 : Trả lời câu hỏi, cho ví dụ 3 số 
hữu tỉ 
Chữa bài tập 3 (Tr8 – SGK) Bài tập 3 (Tr8 – SGK) So sánh : 
a x
y
⎫⎪⎪⎬⎪⎪⎭
⇒ ⇒
2 -2 -22
) = = = 
-7 7 77 
-3 -21
 = = 
11 77
Vì -22 0
-22 -21 2 -3
 < < 
77 77 -7 11
b 3) -0,75 = -
4
c -213 18 -216) > = 
300 -25 300
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 
Tiết 2 
 13
HS2 : Chữa bài tập 5 (Tr8 SGK) 
Giả sử x a b = ; y = 
m m
 (a, b, m ∈ 
Z; m > 0) và x < y. Hãy chứng tỏ 
nếu chọn z a + b = thì x < z < y
2m
HS2 (Chọn HS khá giỏi) 
x
a
a b
 = ; y = 
m m
( , b, m Z ; m > 0 a < b
 x < y
⎫⎪⎪∈ ⎬⎪⎪⎭
Ta 2a 2b a + b có : x = ; y = ; z = 
2m 2m 2m
Vì a < b a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b
2a a + b 2b
 < < 
2m 2m 2m
⇒
⇒
⇒
 hay x < z < y 
GV : Nh− vậy trên trục số, giữa hai 
điểm hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao 
giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ 
nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, 
giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ 
có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác 
nhau căn bản của tập Z và Q 
Hoạt động 2: 1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph) 
GV : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều 
viết đ−ợc d−ới dạng phân số 
a
b
 với 
a, b ∈ Z, b ≠ 0. 
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có 
thể làm thế nào ? 
HS : để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể 
viết chúng d−ới dạng phân số rồi áp 
dụng quy tắc cộng trừ phân số. 
GV : Nêu quy tắc cộng hai phân số 
cùng mẫu, cộng hai phân số ...  giác ? Định lí về tính chất 
góc ngoài của tam giác ? 
* GV cho 2 HS phát biểu, mỗi học 
sinh phát biểu một ý của câu hỏi. 
- HS1 : Phát biểu định lí tổng ba 
góc của một tam giác Tr106 SGK. 
 - HS2 : Phát biểu định lí về tính 
chất góc ngoài của tam giác 
Tr107 SGK. 
Hoạt động 2 : Ôn tập bài tập về tính góc (15 ph) 
Bài 2 : (Bài 11 Tr 99 SBT) 
Cho tam giác ABC có l 0B = 70 , 
l 0C = 30 . Tia phân giác của góc A 
 355
cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với 
BC (H ∈ BC). 
a) Tính nBAC 
b) Tính nHAD 
c) Tính nADH 
* GV yêu cầu 1 HS đọc to đề cả lớp 
theo dõi. 
* 1 HS khác vẽ hình và viết giả thiết 
kết luận trên bảng cả lớp làm vào vở.
HS làm : 
GT ΔABC : l 0B = 70 , l 0C = 30 
 Phân giác AD (D ∈ BC) 
 AH ⊥ BC (H ∈ BC) 
KL a) nBAC = ? 
 b) nHAD = ? 
 c) nADH = ? 
* Giáo viên cho học sinh suy nghĩ 
khoảng 3 phút rồi mới yêu cầu trả lời. 
- Theo giả thiết đầu bài, tam giác 
ABC có đặc điểm gì ? 
Hãy tính góc BAC 
* HS trả lời : 
Δ ABC có l 0B = 70 , l 0C = 30 
Giải : 
a) Δ ABC : l 0B = 70 , l 0C = 30 (gt) 
n
n
0 0 0
0 0 0
BAC = 180 - (70 + 30 )
 BAC = 180 - 100 = 80
⇒
* Để tính nHAD ta cần xét đến những 
tam giác nào ? 
HS trả lời 
- Xét Δ ABH để tính l 1A 
 356 
- Xét Δ ADH để tính nHAD hay l 2A 
l n l
2 1
BAC
A = - A
2
 b) Xét Δ ABH có 
l l 0H = 1v hay H = 90 (gt) 
l 0 0 0
1A = 90 - 70 = 20⇒ 
(Trong Δ vuông hai góc nhọn phụ 
nhau) 
l n l
l
n
2 1
0
0 0
2
0
BAC
A = - A
2
80
A = - 20 = 20 
2
hay HAD = 20
 c) Δ AHD có l l0 02H = 90 ; A = 20 
⇒ nADH = 900 - 200 = 700 
hoặc n l l3ADH = A + C (t/c góc ngoài 
của tam giác) 
n n
n
0
0 0 0
BAC
ADH = + 30
2
ADH = 40 + 30 = 70
Hoạt động 3 : Luyện tập bài tập suy luận (20 ph) 
Bài 3 : Cho tam giác ABC có : 
AB = AC, M là trung điểm của BC, 
trên tia đối của tia MA lấy điểm D 
sao cho AM = MD 
a) Chứng minh Δ ABM = Δ DCM 
b) Chứng minh AB // DC 
c) Chứng minh AM ⊥ BC 
d) Tìm điều kiện của Δ ABC để 
n 0ADC = 30 
HS1 đọc to đề bài cả lớp theo dõi. 
HS2 lên bảng vẽ hình viết giả thiết 
và kết luận. 
 357
GT Δ ABC : AB = AC 
 M ∈ BC : BM = CM 
 D ∈ tia đối của tia MA 
 AM = MD 
KL a) Δ ABM = Δ DCM 
 b) AB // DC 
 c) AM ⊥ BC 
 d) Tìm điều kiện của Δ ABC 
 để n 0ADC = 30 
GV hỏi : ΔABM và Δ DCM có 
những yếu tố nào bằng nhau ? 
Vậy Δ ABM = Δ DCM theo tr−ờng 
hợp bằng nhau nào của hai tam 
giác ? 
Hãy trình bày cách chứng minh ? 
Giải : 
a) Xét Δ ABM và Δ DCM có : 
AM = DM (gt) 
BM = CM (gt) 
l l
1 2M = M (hai góc đối đỉnh) 
⇒ Δ ABM = Δ DCM (TH c.g.c) 
GV hỏi : Vì sao AB // DC ? b) Ta có : 
Δ ABM = Δ DCM (chứng minh trên) 
n nBAM = MDC⇒ (hai góc t−ơng 
ứng) mà n nBAM và MDC là hai góc 
so le trong ⇒ AB // DC (theo dấu 
hiệu nhận biết). 
* Để chỉ ra AM ⊥ BC cần có điều gì ? c) Ta có : Δ ABM = Δ ACM (ccc) 
vì AB = AC (gt) cạnh AM chung ; 
 358 
BM = MC (gt) 
n n
n n
n
0
0
0
AMB = AMC (hai góc t−ơng
ứng) mà AMB + AMC = 180 
(do 2 góc kề bù)
180
 AMB = = 90
2
AM BC
⎫⇒ ⎪⎪⎬⎪⎪⎭
⇒
⇒ ⊥
* GV h−ớng dẫn : 
+ n 0ADC = 30 khi nào ? 
+ n 0DAB = 30 khi nào ? 
+ n 0DAB = 30 có liên quan gì với góc 
BAC của Δ ABC ? 
d) n n0 0ADC = 30 khi DAB = 30 
(vì n nADC = DAB theo kết quả trên) 
mà n 0DAB = 30 khi n 0BAC = 60 
(vì n nBAC= 2.DAB don nBAM = MAC ) 
Vậy n 0ADC = 30 khi Δ ABC có 
AB = AC và n 0BAC = 60 
Hoạt động 4 : Dặn dò (3 ph) 
Về nhà cần : 
1) Ôn tập kĩ lí thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị cho 
bài kiểm tra học kì I. 
 Kiểm tra học kì I 
 (Đại số vμ Hình học) (90 phút) 
Đề I 
Bài 1 : (1 điểm) 
 a) Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng nh− thế nào ? 
 b) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x 
Bài 2 : (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 
Tiết 31-32 
 359
3 1 3 1
a) 16 . - - 13 . -
5 3 5 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
2 3
1 4
. 0,8 : - 1
2 5b) 
13 3
1 . 3 - 1 : 3
15 4
1 1 -1
c) : - 2. 
2 4 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞−⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Bài 3 : (1 điểm) 
 a) Nếu x = 6 thì x bằng A : 12 ; B : 36 ; C : -36 ; D : 3 
 Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng tr−ớc câu. 
 b) Một bạn làm nh− sau : 
 2
4 -2 4 2
 = ; - = ; (-7) = 7
25 5 25 5
 Đúng hay sai ? Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng. 
Bài 4 : (2 điểm) 
 Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 30 phút. Hỏi chiếc 
ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian ? 
Bài 5 : (0,5 điểm) 
 Đ−ờng thẳng a song song với đ−ờng thẳng b. Đ−ờng thẳng c cắt đ−ờng 
thẳng a theo một góc 900.Vậy : 
 A : Đ−ờng thẳng c sẽ song song với đ−ờng thẳng b 
 B : Đ−ờng thẳng c sẽ vuông góc với đ−ờng thẳng b 
 C : Đ−ờng thẳng c sẽ không cắt đ−ờng thẳng b 
 D : Đ−ờng thẳng c sẽ không vuông góc với đ−ờng thẳng b. 
 Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng tr−ớc 
câu đó. 
Bài 6 : (4 điểm) 
 Cho tam giác ABC có l 0A = 90 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. 
 a) Chứng minh Δ AKB = Δ AKC và AK ⊥ BC. 
 360 
 b) Từ C vẽ đ−ờng vuông góc với BC cắt đ−ờng thẳng AB tại E. Chứng 
minh EC song song với AK 
 c) Δ BCE là tam giác gì ? 
 Tính góc BEC. 
Biểu điểm chấm : 
 Bài 1 : ý a : 0,5 điểm 
 ý b : 0,5 điểm 
 Bài 2 : 3 ý mỗi ý 0,5 điểm. 
 Bài 3 : 2 ý mỗi ý 0,5 điểm 
 Bài 4 : Nêu đ−ợc : 
 Trong chuyển động đều, với quãng đ−ờng không đổi thì vận tốc và thời 
gian là hai đại l−ợng tỉ lệ nghịch với nhau (đ−ợc 0,5 điểm) 
1 2
2 1
2
v t 1
 = 4 giờ 20 phút = 4 giờ
v t 3
40 t
 = (0,5 điểm)
150 4
3
Tính đ−ợc t2 (0,5 điểm) 
Trả lời : (0,5 điểm) 
Bài 5 : 0,5 điểm nếu khoanh đúng 
Bài 6 : 4 điểm 
- Vẽ hình đúng, viết giả thiết, kết luận đúng đ−ợc 0,5 điểm 
- Chứng minh đ−ợc Δ AKB = Δ AKC (1 điểm) 
AK ⊥ BC (0,5 điểm) 
- Chứng minh đ−ợc EC // AK (1 điểm) 
Δ BCE là tam giác vuông (0,5 điểm) 
Tính đ−ợc góc BEC = 450 (0,5 điểm) 
Đề II 
Bài 1 : (1 điểm) 
a) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x đ−ợc xác định nh− thế nào ? 
b) Tính x biết 
 x = -0,5 
3
x = 1
7
 361
Bài 2 : (1 điểm) 
Thực hiện phép tính : 
3
5 14 12 2 11
a) + - + + 
15 25 9 7 25
1 1
b) 4. - + : 5
2 2
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
Bài 3 : (1 điểm) 
Tìm x biết 
2 7
2 : x = 1 : 0,02
3 9
Bài 4 : (1 điểm) 
Vẽ đồ thị hàm số y = -2x 
Bài 5 : (2 điểm) 
 Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nếu số công 
nhân tăng thêm 8 ng−ời thì thời gian hoàn thành công việc giảm đ−ợc mấy giờ ? 
(năng suất mỗi công nhân nh− nhau) 
Bài 6 : (1 điểm) 
Bài 7 : (3 điểm) 
 Cho tam giác ABC biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho 
BC = BD. Nối C với D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần l−ợt ở E và I. 
a) Chứng minh Δ BED = Δ BEC và IC = ID. 
b) Từ A vẽ đ−ờng vuông góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH // BI. 
a) a) Tìm giá trị x ; y, trong hình vẽ 
bên : 
b) b) AE có song song với BC 
không ? Tại sao ? 
 362 
Biểu điểm chấm : 
Bài 1 : (1 điểm) 
a) : 
x nếu x 0
x = 
-x nếu x < 0
≥⎧⎨⎩ (0,5 điểm) 
b) : 0,5 = 0,5− (0,25 điểm) 
3 3
1 = 1
7 7
 (0,25 điểm) 
Bài 2 : (1 điểm) 
a) ĐS : 
2
7
 (0,5 điểm) 
b) ĐS : 
-2
5
 (0,5 điểm) 
Bài 3 : (1 điểm) 
ĐS : 
3
x = = 0,03
100
Bài 4 : (1 điểm) 
Bài 5 : ĐS : 2 giờ (2 điểm) 
Bài 6 : 
a) x = 600 (0,25 điểm) 
 y = 300 (0,25 điểm) 
b) AE // BC vì AE và BC cùng vuông góc với EC (0,5 điểm) 
Bài 7 : 3 điểm 
Vẽ hình đúng và viết giả thiết, kết luận (1 điểm) 
a) Chứng minh CE = DE (0,5 điểm) 
ID = IC (0,5 điểm) 
b) Chứng minh đ−ợc : BI ⊥ DC (0,5 điểm) 
AH // BI (0,5 điểm) 
 363
Mục lục 
Trang 
 Lời nói đầu 
3 
phần đại số 
Ch−ơng I : Số hữu tỉ – Số thực 
Tiết 1 : Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 5 
Tiết 2 : Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ 11 
Tiết 3 : Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ 16 
Tiết 4 : Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 22 
Tiết 5 : Luyện tập 27 
Tiết 6 : Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 33 
Tiết 7 : Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 39 
Tiết 8 : Luyện tập - kiểm tra 15 phút 45 
Tiết 9 : Đ7. Tỉ lệ thức 49 
Tiết 10 : Luyện tập 54 
Tiết 11 : Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 59 
Tiết 12 : Luyện tập 64 
Tiết 13 : Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 69 
Tiết 14 : Luyện tập 75 
Tiết 15 : Đ10. Làm tròn số 80 
Tiết 16 : Luyện tập 85 
Tiết 17 : Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 90 
Tiết 18 : Đ12. Số thực 96 
Tiết 19 : Luyện tập 101 
Tiết 20 : Ôn tập ch−ơng I (tiết 1) 105 
Tiết 21 : Ôn tập ch−ơng I (tiết 2) 111 
Tiết 22 : Kiểm tra ch−ơng I (Thời gian làm trong 45 ph) 117 
 364 
Ch−ơng II : hàm số và đồ thị 
Tiết 23 : Đ1. Đại l−ợng tỉ lệ thuận 121 
Tiết 24 : Đ2. Một số bài toán về đại l−ợng tỉ lệ thuận 127 
Tiết 25 : Luyện tập 132 
Tiết 26 : Đ3. Đại l−ợng tỉ lệ nghịch 136 
Tiết 27 : Đ4. Một số bài toán về đại l−ợng tỉ lệ nghịch 142 
Tiết 28 : Luyện tập - kiểm tra 15 phút 148 
Tiết 29 : Đ5. Hàm số 153 
Tiết 30 : Luyện tập 157 
Tiết 31 : Đ6. Mặt phẳng tọa độ 161 
Tiết 32 : Luyện tập 167 
Tiết 33 : Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 171 
Tiết 34 : Luyện tập 177 
Tiết 35 : Ôn tập ch−ơng II (tiết 1) 181 
Tiết 36 : Ôn tập ch−ơng II (tiết 2) 187 
Tiết 37 : Kiểm tra ch−ơng II Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) 192 
Tiết 38 : H−ớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio 197 
Tiết 39 : Ôn tập học kỳ I (Tiết 1) 197 
Tiết 40 : Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) 202 
 phần hình học 
Ch−ơng I : đ−ờng thẳng vuông góc - đ−ờng thẳng song song 
Tiết 1 : Đ1. Hai góc đối đỉnh 207 
Tiết 2 : Luyện tập 212 
Tiết 3 : Đ2. Hai đ−ờng thẳng vuông góc 217 
Tiết 4 : Luyện tập 223 
Tiết 5 : Đ3. Các góc tạo bởi một đ−ờng thẳng cắt hai đ−ờng thẳng 228 
Tiết 6 : Đ4. Hai đ−ờng thẳng song song 233 
Tiết 7 : Luyện tập 239 
Tiết 8 : Đ5. Tiên đề Ơclít về đ−ờng thẳng song song 243 
Tiết 9 : Luyện tập - Kiểm tra viết 15 phút 248 
Tiết 10 : Đ6. Từ vuông góc đến song song 252 
Tiết 11 : Luyện tập 259 
 365
Tiết 12 : Đ7. Định lí 264 
Tiết 13 : Luyện tập 270 
Tiết 14 : Ôn tập ch−ơng I 276 
Tiết 15 : Ôn tập ch−ơng I 282 
Tiết 16 : Kiểm tra một tiết (45 ph) 286 
Tiết 17 : Đ1. Tổng ba góc của tam giác (Tiết 1) 289 
Tiết 18 : Tổng ba góc của tam giác (Tiết 2) 293 
Tiết 19 : Luyện tập 298 
Tiết 20 : Đ2. Hai tam giác bằng nhau 304 
Tiết 21 : Luyện tập 308 
Tiết 22 : Đ3. Tr−ờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) 312 
Tiết 23 : Luyện tập 1 316 
Tiết 24 : Luyện tập 2, kiểm tra viết 15 phút 321 
Tiết 25 : Đ4. Tr−ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c.g.c). 325 
Tiết 26 : Luyện tập 1 330 
Tiết 27 : Luyện tập 2 335 
Tiết 28 : Đ5. Tr−ờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (gcg) 340 
Tiết 29 : Ôn tập học kỳ I (Tiết 1) 346 
Tiết 30 : Ôn tập học kì I (Tiết 2) 350 
Tiết 31-32 : Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học) (90 phút) 355 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_toan_lop_7_dai_so_hinh_hoc_chuong_trinh_hoc_ky_i.pdf