Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 12 - Năm học 2013-2014 - Phạm Đức Tuấn

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 12 - Năm học 2013-2014 - Phạm Đức Tuấn

1. Mục tiêu:

 a.Về kiến thức.

 - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ

 b.Về kĩ năng.

 - Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế

 c.Về thái độ.

- Học sinh yêu thích môn toán học

2.Chuẩn bị của GV & HS.

 a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

3.Tiến trình bài dạy.

 a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )

* Câu hỏi:

Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau:

y= và y =

Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số

 

doc 55 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 12 - Năm học 2013-2014 - Phạm Đức Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/08/2013
Ngày giảng:
Lớp:7A3
Ngày giảng:
Lớp:7A4
Chương 1: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ.
1. Mục tiêu:
 a.Về kiến thức. 
	- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ZQ 
 b.Về kĩ năng. 
	- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
	- Biết suy luận từ những kiến thức cũ.
 c.Về thái độ. 
 - Ham mê tìm tòi học hỏi. 
2.Chuẩn bị của GV & HS. 
 a.Chuẩn bị của GV. Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
 b.Chuẩn bị của HS. Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3.Tiến trình bài dạy. 
 a.Kiểm tra bài cũ. ( Không kiểm tra )
 * Đặt vấn đề: ( 1')
Ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z(mở rộng hơn tập N là tập Z. Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên . Ta vào bài học hôm nay
 b.Bài mới. 
Hoạt động của 
Học sinh ghi
Hoạt động 1: ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6 (5')
GV
Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3 phút về các kiến thức cơ bản trong lớp 6
Nêu một số ví dụ minh hoạ về.
- Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sánh phân số
- So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số
Hoạt động 2: Số hữu tỉ. (11')
1. Số hữu tỉ:
Gv
Yêu cầu học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và trả lời câu hỏi:
?
Phát biểu k /n số hữu tỉ (thế nào là SHTt)?
?
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b 0
* Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b 0
?
Lấy ví dụ.
* Ví dụ: 3; 0, 5; 0; 2; - 3 là các số hữu tỉ.
?
Giới thiệu tập số hữu tỉ
* Kí hiệu: tập số hữu tỉ là Q
GV
?
Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài?1
Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ?
?1 Sgk – 5
Giải
Vì: 0,6= ; -1,25=; 1= đều được viết dưới dạng phân số.
Gv
Yểu cầu h/s làm ?2
K?
Hs
Số nguyển a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Với a Z nên a = aQ
? 2 Sgk 5
Giải
Với a Z nên a = aQ
Tb?
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ?
Q
Z
N
- MQH 3 tập số là N Z Q
Gv
Hs
Yêu cầu h/s làm bài tập 1 (Sgk /7)
Lên bảng làm
Bài 1 (Sgk - 7)
-3 N; -3 Z; -3 Q
Z; Q; N Z Q
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (7')
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
Gv
Hãy biểu diễn các số nguyên - 2, -1, 2 trên trục số?
-2
-
-1
-
2
-
1
-
0
-
?3 (Sgk - 5)
Gv
T2 như đồi với số nguyên. Ta có thể biểu diễn mọi SHT trên truc số (2)
Ví dụ 1 (Sgk/5)
Gv
Yêu cầu đọc ví dụ 1 Sgk /5
?
Để biểu diễn SHT trục số ta làm ntn?
Hs
Chia đ/t đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm O đến điểm 1) thành 4 phần bằng nhau lấy 1 đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
- SHT được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới.
Gv
Yêu cầu h/s tự thực hành vẽ.
Tb?
Với những phân số có mẫu số âm khi giải bài tập ta làm ntn?
Hs
Ta đưa phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu số dương.
Gv
Đối với bài tập này cũng vậy để biểu diễn SHT trên trục số ta đưa SHT thành phân số có mẫu dương.
Ví dụ 2 (Sgk/5)
Tb?
Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.
Hs
Có = 
K?
Tương tự như trên em hãy biểu diễn trên trục số và nêu cách làm.
Hs
Cách làm: 
- Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau, ta được đoạn đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
- SHT được biểu diễn bởi điểm N ở bên trái điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
Gv
Chôt lại: Để biểu diễn SHT trên trục số trước hết phải viết phân số đó dưới dạng phân số có mẫu dương.
- Căn cứ vào mẫu số để chí đ/t đơn vị biểu diễn số nguyên (tử số) trên trục số theo đơn vị mới.
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ. (10')
3. So sánh hai số hữu tỉ.
Gv
Hoàn thiện?4
?4 Sgk – 6
?
Hs
Muốn so sánh phân số ta làm ntn?
- Viết 2 phân số có cùng mẫu dương.
- So sánh hai tử số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Giải
=
==
vì -12 <-10 nên <
Gv
Chữa?4
?
Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
Hs
Ta viết chúng dưới phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
* So sánh 2số hữu tỉ (sgk – 6)
?
Nhắc lại các bước so sánh 2số hữu tỉ?
Hs
Trả lời 2 bước như sgk – 7
* Nhận xét ( sgk -7)
?
Ngoài cách so sánh trên còn cách so sánh nào nữa không?
Chú ý:
- Nếu x <y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
- Số hữu tỉ >0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ <0 là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Hs
Còn cách so sánh như so sánh phân số ở lớp 6.
?
Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở vị trí ntn đối với điểm y?
Hs
Học sinh đọc chú ý 
Gv
Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài?5
Giới thiệu cách kí hiệu số hữu tỉ âm số hữu tỉ dương
?5 Sgk - 7
Số hữu tỉ dương là: ; 
Số hữu tỉ âm là: ; ;-4
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Gv
Hs
 c Củng cố - Luyện tập ( 2')
Câu hỏi củng cố:
- Khái niệm số hữu tỉ?
- Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
- So sánh hai số hữu tỉ?
Làm bài 3 sgk – 7
Nêu yêu cầu của bài toán?
Vận dụng VD1, 2 một HS lên bảng làm.
Bài 3 (Sgk - 7)
==
=
vì -22<-21 nên <
d. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà ( 2' )
- Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 ( SGK - 7+8 )
- Hướng dẫn bài tập về nhà: bài 5: viết các phân số: ; ; 
- Chuẩn bị bài sau: Đọc quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6; đọc trước bài cộng, trừ số hữu tØ.
*RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần và từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
1. Mục tiêu:
 a.Về kiến thức. 
	- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
 b.Về kĩ năng. 
	- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
 c.Về thái độ. 
- Học sinh yêu thích môn toán học	
2.Chuẩn bị của GV & HS. 
 a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3.Tiến trình bài dạy. 
 a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
* Câu hỏi:
Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau:
y= và y = 
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số
* Đáp án:
HS1: Ta có: ==
Vì –213> -216 nên >
Hay > (10đ)
HS2: Để cộng hai phân số ta làm như sau:
- Viết hai phân số có mẫu dương
- Quy đồng mẫu hai phân số 
- Cộng hai phân số đã quy đồng
+) Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ (10đ)
* Đặt vấn đề: (1 phút1)
	Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng, trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay	
 b.Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ: (10')
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
K?
Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm ntn?
Hs
Để cộng trừ 2 SHT ta có thể viết chúng dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc cộng trừ p/s.
?
Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu.
Hs
- Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
- Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu ta cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu.
Gv
Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu.
Với x= ; y=(a, b, m Z; m0), ta có: 
 x + y = += 
 x - y = -= 
Ví dụ: Sgk
Tb?
Với x= ; y=(a,b,m Z; m > 0) hãy hoàn thành công thức: x + y =?, x - y =?
Hs
Lên bảng ghi công thức
? 1 Tính
Giải
a, 0,6 +=+=+
 =+= 
b,- (-0,4) = +0,4 = +
 =+== 
?
Em hãy nhắc lại các t/c phép cộng phân số.
Hs
T/c giao hoán, t/c kết hợp, cộng với số 0.
?
Phép cộng các SHT có các t/c của phép cộng phân số đó là giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có 1 số đối.
Hs
Đọc VD a, b trong Sgk/9 từ đó nói cách làm.
Gv
Yêu cầu h/s làm ?1. 
Hs
Hai em lên bảng làm
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10')
2. Quy tắc chuyển vế
Gv
?
Hs
Cho h/s làm bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17
1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
* Quy Tắc – Sgk -9
Với mọi x,y,z Q ta có x +y=z x= z-y
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
K?
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Hs
Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đường thẳng ta phải đổi dấu số hạng đó.
Gv
Tương tự như vậy trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế ta sang phần 2
Hs
Đọc quy tắc Sgk/9
Hs
Đọc Vd trong Sgk/9: 
VD (Sgk/9)
?
Qua đọc hãy trình bày từng bước làm?
Hs
 B1: Chuyển vế đổi dấu
 B2: Quy đồng mẫu
 B3: Cộng 2 phân số cùng mẫu
Gv
Hs
Gv
Gv
Yêu cầu h/s làm ? 2: Tìm x biết:
Hai em lên bảng làm
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Dấu (+)Thành dấu T (-),Dấu (-)Thành dấu T (+)
Cho h/s đọc chú ý (Sgk/9) phần chữ in nghiêng. Như vậy trong Q ta cũng có những tổng Đại số trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 c ch tuỳ ý.
? 2 Tìm x biết:
Giải
 x 
 x +
 x 
b. 
 - x = 
 - x =
 - x =
 x = 
* Chú ý: (Sgk/9)
 c. Hoạt động 3: Luyện tập -củng cố: ( 10' )
3. Luyện tập 
Gv
Câu hỏi 
- Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
	+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
	+ cộng, trừ phân số cùng mẫu
- Quy tắc chuyển vế:
Bài 6: Sgk -10
b,-=-= -1
c. -+ 0,75 = -+ 
= -
Bài 9: Sgk -10
a, x= -=
b, x= +=
?
Làm bài tập 6/10, bài 9/10?
Gv
Gv
Gv
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút 
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm trong 3 phút dại diện các nhóm lên trình bày bài 9
d/ Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà ( 3' )
- Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
- Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10
- Hướng dãn bài tập về nhà:
Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số (số hữu tỉs) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau
Ví dụ: = = +
- Chuẩn bị bài sau: 
+ Học lại quy tắc nhân, chia phân số
+ Vận dụng vào nhân, chia số hữu tØ
*RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
‘
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
 Tiết 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ.
1. Mục tiêu:
 a.Về kiến thức. 
	- Học sinhh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
 b.Về kĩ năng. 
	- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
	- Vận dụng được phép nhân chia p ...  giải các bài toán chia theo tỉ lệ
 b.Về kĩ năng. 
	- Bước đầu biết suy luận
 c.Về thái độ. 
- Học sinh yêu thích môn học.	
2.Chuẩn bị của GV & HS.
 a.Chuẩn bị của GV. 
Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau.
 b.Chuẩn bị của HS.
 Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3.Tiến trình bài dạy. 
 a. Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra) 
	* Đặt vấn đề: (1')
	Từ tỉ lệ thức có thể suy ra được tỉ lệ thức không? Để trả lời được câu hỏi đó ta vào bài học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (30')
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Gv
Yêu cầu học sinh làm? 1
? 1 (Sgk/28)
Cho tỉ lệ thức: . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
Gv
Gợi ý: rút gọn các tỉ số phân số tối giản. Rồi so sánh.
Vậy 
?
Em có nhận xét gì về tử và mẫu của phân số và với tỉ lệ thức 
Hs
Có tử bằng tổng (hiệu) các tử.
Có mẫu bằng tổng (hiệu) các mẫu
Gv
Từ có thể suy ra
 được hay không?
Gv
ở bài 72 (SBT/14) chúng ta đã chứng minh. Trong Sgk có trình bày cách chứng minh khác cho tỉ lệ thức này các em hãy đọc cách c /m trong Sgk/28, 29.
K?
Lên trình bày lại cách chứng minh đó.
Hs
Từ tỉ lệ thức . Gọi k, ta có:
k (1) a = k.b, c = k.d
Ta có:
k (b+d0) (2)
k (b- d0 (3)
Từ T (1); (2); (3) 
Tính chất: 
Từ tỉ lệ thức: 
(bd, b-d)
Gv
Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau.
Từ dãy tỉ số bằng nhau: 
* Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau:
G?
Hãy nêu hướng chứng minh đối với tính chất mở rộng đó.
* Chứng minh: 
Xét dãy tỉ số: 
Hs
Đặt (4) 
 a = b.k, c = d.k, e = f.k
Ta có:
Từ (4),(5),(6)
Đặt (4) 
 a = b.k, c = d.k, e = f.k
Ta có:
Từ (4),(5),(6)
K?
Tương tự các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào?
Hs
Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số:
Gv
Lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số.
Hs
Đọc tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau (Sgk/29)
Hs
Đọc ví dụ (Sgk/29)
* Ví dụ: (Sgk/29)
?
Từ dãy tỉ số đã làm như thế nào để có được tỉ số 
Hs
Từ dãy tỉ số áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có:
* Hoạt động 2: Chú ý: (5')
2. Chú ý2
Gv
Giới thiệu khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 ta cũng viết a: b: c = 2: 3: 5
Hs
Đọc nội dung chú ý này trong Sgk/29
? 2 (Sgk/29)
Gv
Cho học sinh làm? 2 dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
Số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10.
Giải:
Gọi số học sinh của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có: 
?
Ta có dãy tỉ số bằng nhau như thế nào?
Gv
Như vậy khi có dãy tỉ số: các số a, b, c tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Ta cũng viết a: b: c = 8: 9 : 10
c.Luyện tập - Củng cố (7')
3. Luyện tập
?
Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Gv
Yêu cầu HS nghiên cứu và làm Bài tập 54 Sgk -30
Bài 54 (Sgk/30)
Giải:
?
Bài cho biết gì và yêu cầu gì?
Ta có: và x + y = 16 (đầu bài)
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có:
Hs
Biết và x + y = 16
Tìm x và y.
?
Để tìm x và y ta dựa vào đâu và làm như thế nào?
Hs
Ta dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính giá trị của các tỉ số này bằng bao nhiêu. Từ đó tính giá trị của x và y.
?
Học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở.
Hs
Nhận xét bài của bạn - Gv chữa hoàn chỉnh.
	 d.Hướng dẫn HS học bài và làm bài (2')
- Học lí thuyết: Tính chất; chú ý
- Làm bài tập: 54, 55, 56, 60, 61, 62, 64 (Sgk/30,31)
- Hướng dãn bài tập về nhà: 
Bài tập 58: Tỉ số giữa số cây của hai lớp là 0, 8 tức là: = 0,8 (a là số cây lớp 7Aa; ) = . = . 
Sau đó sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a,b
- Chuẩn bị bài sau: học lí thuyết, làm bài tập để bài sau luyện tập
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Tiết 12: LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu.
 a.Về kiến thức. 
	- Học sinh vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập
 b.Về kĩ năng. 
	- Có kĩ năng tìm các số khi biết tổng và thương của các số
	- Vận dụng các kiến thức lí thuyết vào làm các bài toán thực tế
 c.Về thái độ. - Học sinh yêu thích môn học	
2.Chuẩn bị của GV & HS. 
 a.Chuẩn bị của GV: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
 b.Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3.Tiến trình bài dạy.
 a. Kiểm tra bài cũ: ( 6' )
 *Câu hỏi: Viết các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 * Đáp án:
	Từ tỉ lệ thức: (bd, b-d) (5đ)
	Từ dãy tỉ số bằng nhau: (5đ)
 b.Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Gv
Nghiên cứu và làm Bài tập 59 (sgk-31)
Bài tập 59 (Sgk-31) (7')
?
Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
a, 
b, 
c, 
d, 
Hs
Thay tỉ số giữa các số hữu tỷ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
Hs
Hoạt động cá nhân trong vòng 4'
?
2 em lên bảng làm:
Hs1: Câu a, b.
Hs2: Câu c, d.
Hs
Nhận xét bài của bạn.
Hs
 Đọc và nghiên cứu Bài tập 61 (sgk-31)
Bài tập 61 (Sgk/31): (10')
?
Bài yêu cầu tìm gì?
Tìm 3 số x, y, z biết rằng:
 và x + y - z = 10.
Giải:
Hs
Tìm 3 số x, y, z biết rằng:
K?
Từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau.
Hs
Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau.
K?
Đứng tại chỗ biến đổi sao cho và có cùng tỉ số, từ đó có dãy tỉ số bằng nhau như thế nào?
Hs
Áp dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau có:
Tb?
Đến đây ta áp dụnh tính chất nào để giải bài tập này.
Vậy x = 2.8 = 16
 y = 2.12 = 24
 z = 2.15 = 30
Hs
Áp dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau
Gv
Cho học sinh hoạt động nhóm để tìm giá trị của x, y, z.
?
Gọi 1 em lên bảng trình bày - các nhóm khác nhận xét bài của bạn.
Gv
Chốt lại: Để đưa được về tính chất của dãy 3 tỉ số bằng nhau ta cần:
- Quy đồng các tỉ số ; 
- Đưa các tỉ số ; bằng các tỉ số tương ứng vừa quy đồng.
Hs
Đọc nội dung bài 62 (Sgk/31)
Bài tập 64 (Sgk/31): (12')
K?
Gọi số học sinh 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lượt là a, b, c, d theo đầu bài ta có dãy tỉ số như thế nào?
Giải:
Gọi số học sinh 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lượt là a, b, c, d mà số học sinh khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với 9, 8, 7, 6 nên ta có: và b - d = 70
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có:
Hs
Tb?
Số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Ta có đẳng thức như thế nào?
Hs
b - d = 70
?
Vậy từ dãy tỉ số trên ta thiết lập tỉ lệ thức như thế nào?
Hs
Hs
Lên bảng giải và tính giá trị b, d. Từ đó tính giá trị của a và c.
Vậy số học sinh của 4 khối lớp lần lượt là: 315 h/s;280 h/s; 245 h/s và 210 h /s.
Gv
Chốt lại: Để giải bài toán có lời văn như trên. ta cần biến đổi từ ngôn ngữ thông thường sang ngôn ngữ đại số sau đó vận dụng cá tính chất để thực hiện.
Đáp số: 315 h/s; 280 h/s; 
 245 h/s; 210 h/s.
 c.Củng cố - luyện tập. (2')
	Qua bài học cần nắm vững các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Biết giải các bài toán thực tế có liên quan đến các tỉ số bằng nhau.
 d. Hướng dẫn HS học bài và làm bt về nhà (8')
- Học lí thuyết: các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Làm bài tập: 60, 62, 63 (Sgk -31)
- Hướng dẫn bài tập về nhà
Bài 62 (Sgk -31)
Đặt k x = 2k; y = 5k
Tính x.y = 10 (1)
Thay giá trị x, y vào đẳng thức (1) có: 2k.5k = 10.
Tính giá trị của k Thay giá trị k vừa tìm được đó ta sẽ tìm được x,y.
- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Đọc trước bài: Số thập phân hữu hạn, số thập phân tuần hoàn.
- Ôn: Định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi.
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
-Thời gian toàn bài..
.
-Thời gian cho từng phần từng hoạt động:.
-Nội dung kiến thức:
Phương pháp giảng dạy:.........
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_toan_lop_7_tiet_1_den_12.doc