Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Hà Ngải

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Hà Ngải

1. Mục tiêu:

 a.Về kiến thức.

 - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ

 b.Về kĩ năng.

 - Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế

 c.Về thái độ.

- Học sinh yêu thích môn toán học

2.Chuẩn bị của GV & HS.

 a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

3.Tiến trình bài dạy.

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Hà Ngải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy lớp7 
Tiết 2: 
Cộng trừ số hữu tỉ.
1. Mục tiêu:
 a.Về kiến thức. 
	- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
 b.Về kĩ năng. 
	- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
 c.Về thái độ. 
- Học sinh yêu thích môn toán học	
2.Chuẩn bị của GV & HS. 
 a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3.Tiến trình bài dạy. 
 a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
* Câu hỏi:
Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau:
y= và y = 
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số
* Đáp án:
HS1: Ta có: ==
Vì –213> -216 nên >
Hay > (10đ)
HS2: Để cộng hai phân số ta làm như sau:
- Viết hai phân số có mẫu dương
- Quy đồng mẫu hai phân số 
- Cộng hai phân số đã quy đồng
+) Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ (10đ)
* Đặt vấn đề: (1 phút1)
	Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng, trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay	
 b.Bài mới. 
Hoạt động của thày trò
Học sinh ghi
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ: (10')
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
K?
Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm ntn?
Hs
Để cộng trừ 2 SHT ta có thể viết chúng dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc cộng trừ p/s.
?
Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu.
Hs
- Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
- Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu ta cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu.
Gv
Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu.
Với x= ; y=(a, b, m Z; m0), ta có: 
 x + y = += 
 x - y = -= 
Ví dụ: Sgk
Tb?
Với x= ; y=(a,b,m Z; m > 0) hãy hoàn thành công thức: x + y =?, x - y =?
Hs
Lên bảng ghi công thức
? 1 Tính
Giải
a, 0,6 +=+=+
 =+= 
b,- (-0,4) = +0,4 = +
 =+== 
?
Em hãy nhắc lại các t/c phép cộng phân số.
Hs
T/c giao hoán, t/c kết hợp, cộng với số 0.
?
Phép cộng các SHT có các t/c của phép cộng phân số đó là giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có 1 số đối.
Hs
Đọc VD a, b trong Sgk/9 từ đó nói cách làm.
Gv
Yêu cầu h/s làm ?1. 
Hs
Hai em lên bảng làm
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10')
2. Quy tắc chuyển vế
Gv
?
Hs
Cho h/s làm bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17
1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
* Quy Tắc – Sgk -9
Với mọi x,y,z Q ta có x +y=z x= z-y
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
K?
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Hs
Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đường thẳng ta phải đổi dấu số hạng đó.
Gv
Tương tự như vậy trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế ta sang phần 2
Hs
Đọc quy tắc Sgk/9
Hs
Đọc Vd trong Sgk/9: 
VD (Sgk/9)
?
Qua đọc hãy trình bày từng bước làm?
Hs
 B1: Chuyển vế đổi dấu
 B2: Quy đồng mẫu
 B3: Cộng 2 phân số cùng mẫu
Gv
Hs
Gv
Gv
Yêu cầu h/s làm ? 2: Tìm x biết:
Hai em lên bảng làm
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Dấu (+)Thành dấu T (-),Dấu (-)Thành dấu T (+)
Cho h/s đọc chú ý (Sgk/9) phần chữ in nghiêng. Như vậy trong Q ta cũng có những tổng Đại số trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 c ch tuỳ ý.
? 2 Tìm x biết:
Giải
 x 
 x +
 x 
b. 
 - x = 
 - x =
 - x =
 x = 
* Chú ý: (Sgk/9)
 c. Hoạt động 3: Luyện tập -củng cố: ( 10' )
3. Luyện tập 
Gv
Câu hỏi 
- Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
	+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
	+ cộng, trừ phân số cùng mẫu
- Quy tắc chuyển vế:
Bài 6: Sgk -10
b,-=-= -1
c. -+ 0,75 = -+ 
= -
Bài 9: Sgk -10
a, x= -=
b, x= +=
?
Làm bài tập 6/10, bài 9/10?
Gv
Gv
Gv
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút 
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm trong 3 phút dại diện các nhóm lên trình bày bài 9
d/ Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà ( 3' )
- Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
- Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10
- Hướng dãn bài tập về nhà:
Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số (số hữu tỉs) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau
Ví dụ: = = +
- Chuẩn bị bài sau: 
+ Học lại quy tắc nhân, chia phân số
+ Vận dụng vào nhân, chia số hữu tØ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_toan_lop_7_tiet_2_cong_tru_so_huu_ti_ha_ngai.doc