Giáo án tự chọn Khối 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Nay Der

Giáo án tự chọn Khối 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Nay Der

Lesson 1

AIM : Help SS to understand about To Be and personal pronouns.

OBJECTIVE: By the end of the lesson , SS will be able to do exercises.

MATERIALS:Textboook & workbook

PROCEDURE

Revision To Be

* Các đại từ nhân xưng là : Những đại từ chỉ người và vật ở 3 ngôi số ít và 3 ngôi số nhiều.

 

doc 19 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Khối 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Nay Der", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HUYỆN IA PA
 TRƯỜNG THCS NAY DER
-----š›&š›-----
Teaching Plan
English 7
Teacher: David Rmah
Address: Nguyen Hue Impasse, 4th Hamlet, Hoa Binh Group,
Ayun Pa Town, Gialai Province.
Mobile: 01645 299 339, 0986 629 549
Home: 0593 652 126
Email: rmah_david@yahoo.com.vn
Năm học: 2011-2012
Thời khóa biểu dạy tự chọn khối 7:
Lesson 1
AIM : Help SS to understand about To Be and personal pronouns.
OBJECTIVE: By the end of the lesson , SS will be able to do exercises.
MATERIALS:Textboook & workbook
PROCEDURE
Revision To Be
* Các đại từ nhân xưng là : Những đại từ chỉ người và vật ở 3 ngôi số ít và 3 ngôi số nhiều.
Ngôi
Số ít
Số nhiều
1
I : tôi
We : chúng ta
2
You : anh, chị
You : các anh, các chị
3
He : anh ấy
She : chị ấy
It : nó ( đồ vật )
They : họ
Động từ To Be gồm 3 ngôi ( am , is , are ) có nghĩa ( thì, là, ở )
* Khẳng định : S + to be
Example : He is a student
* Phủ định : S + to be + not 
Example : He is not a student.
* Nghi vấn : To be + S +  ?
Example : Is he a student ?
Yes, he is. / No, he is n’t.
Practice:
I/ Change into negative and interrogative
1. He is a teacher.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
2. You are a doctor.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
3. She is a nurse.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
4. They are farmers.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
5. We are workers.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
II/ Fill in the blankets with to be.( am / is / are )
1. She ---------------- a nurse.
2. Ba and Ha ---------------- students.
3. This ----------- a pen.
4. There ----------------- some books.
5. What ---------- your name ?
6. How old ------- you ?
7. How many students ------------ there in your class ?
8. which class ---------- he in ?
9. Hoa ------------ a worker.
10. They ------------ farmers.
III/ Choose the correct answers
1. My name ----------------- Nam.
a. is	b. are	c. am
2. I --------------- Lan
a. is	b. are	c. am
3. How are you ? We ------------- fine.
a. is	b. are	c. am
4. This --------------- Peter.
a. is	b. are	c. am
5. What ------------------ your name ?
a. is	b. are	c. am
6. How old ---------------- he ?
a. is	b. are	c. am
7. How many students --------- there in your school ?
a. is	b. are	c. am
8. Which grade ----------------- you in ?
a. is	b. are	c. am
9. There ---------- a pen on the table.
a. is	b. are	c. am
10. Hai and Ha ------------ workers.
a. is	b. are	c. am
==============================
Lesson 2 2 Periods
AIM : Help SS to understand about the simple present tense of ordinarry verb.
OBJECTIVE:By the end of the lesson , SS will be able to do exercises.
MATERIALS:Textboook & workbook
PROCEDURE
	Cách chia động từ thường ở thì hiện tại ( to get up )
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
I get up
You get up
They get up
We get up
He gets up
She gets up
I don’t get up
You don’t get up
They don’t get up
We don’t get up
He doesn’t gets up
She doesn’t gets up
Do you get up ?
Do you ---------?
Do they ---------?
Do you we---------?
Doess he get up ?
Does she get up ?
	Ở thể khẳng định : bỏ To ở động từ nguyên mẫu get up rồi ghép vào các ngôi. Ngôi thứ 3 số ít động từ được thêm s hay es.
	Ở thể phủ định : Không như To be, thêm not vào sau, mà ta phải mượn trợ động từ do hay does thêm not vào ( viết tắt là don’t, doesn’t ) rồi đặt trước động từ chính.
	Ở thể nghi vấn : Ta đặt Do , Does lên trước chủ ngữ , sau chủ ngữ là động từ chính.
	Example : He goes to school.
	 He doesn’t go to school.
	 Does he go to school ?
	 Yes, he does. / No, he doesn’t.
Notes : Cách thêm s hay es vào động từ ngôi thứ 3 số ít thì hiện tại ( tương tự như thêm s. es vào danh từ số ít khi chuyển sang số nhiều )
Những động từ tận cùng bằng s, sh, ch, x , z, o, ta thêm es vào sau.
Example : brush – brushes	wash – washes
	 Go – goes	watch – watches
Nếu động từ tận cùng bằng y, trước nó là 1 phụ âm thì đổi y thành i+ es.
Example : try – tries 	
Trừ play – plays
Practice:
I/ Change into negative and interogative
1. I get up early in the morning.
----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
2. The boy brushes his teeth everyday.
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. My brother washes his face.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
4. We go to school.
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
5. She has breakfast at 6 o’ clock.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
II/ Supply the correct of verbs in the brackets.
1. I (get) ------------ up at 5 o’clock.
2. We (go) ----------------- to school at 6.30.
3. Lan (have) -------------- breakfast at 6.30.
4. Hao and Hai (watch) -------------- TV.
5. They (listen) -----------------------to music.
6. Ha ( read) --------------- book.
7. Every morning, Ba (get) ----------- up at 5.30 the he (brush) ------------ his teeth. He (wash) -------------- his face. He (have) ------------- breakfast, he (get) ----------------- dressed and (go) ---------------- to school.
III/ Choose the correct of the verbs.
1. Hoa ------------- a lot of friends.
a. have	b. has	c. do not has
2. Her old school ----------------- many students.
a. doesn’t 	b. don’t	c. have not
3. He ------------- in Hue.
a. do not live	b. live	c. lives
4. She --------------- to school by bike.
a. go	b.goes	c to go
5. I ---------------- soccer.
a. to play	b. play	c. plays
6. We ----------- breakfast at 6 o’ clock 
a. has	b. had	c. have
7. His father ----------------- in a hospital.
a. to work	b. work	c. works
8. Mr Lam ---------------- vegetable and ----------------- cattle.
a. raises / grows	b. raise / grow	c. grows / raises
9. My uncle ---------------- in a hospital.
a. woks	b. work	c. to work
===============================
Lesson 2	 	2 Periods
AIM : 
Heip SS to understand about the present progrssive tense of ordinarry verb.
OBJECTIVE:
	By the end of the lesson , SS will be able to do exercises.
MATERIALS
	Textboook
PROCEDURE
* Khẳng định : 
Example : We are learning EL.
	S + to be + V – ing
* Phủ định :
Example : We are not learning EL.
	S + to be + not + V – ing
* Nghi vấn:
Example : Are we learning EL ?
	To be + S + V – ing ?
Đồng ý : Yes, we are
Không đồng ý : No, we are not.
Practice:
I/ Change into negative and interogative
1. She is watching TV.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
2. He is doing his homework.
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. They are playing soccer.
----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
4. Ha nad Hue are singing a song.
----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
5. My mother is cooking meal.
----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
II/ Write the sentences into the present progrssive.
Example : Nam / swim / - Nam is swimming.
1. They / play / socccer.
----------------------------------------------------------------------------------------------
2. Tam and Ba / play / tennis.
----------------------------------------------------------------------------------------------
3. Linh / skip / rope.
----------------------------------------------------------------------------------------------
4. Quang / write / a letter.
----------------------------------------------------------------------------------------------
5. We / wait for / a train.
----------------------------------------------------------------------------------------------
6. She / do / acrobics.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
7. They / ride / mortobike.
----------------------------------------------------------------------------------------------
8. Hoa / walk / to school.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
III/ Answer the questions.
1. What is Ba doing ? ( his homework )
Ba is doing his homework.
2. What is Tuan doing ? ( play soccer )
----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
3. Where is he going at 6 o’clock ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
4. What is she eating ? ( eat ice – cream )
 ... -
The date of preparing :
The date of teaching :
Week : 	Period
The simple past 
Aim :
	Hepl SS to understand about the simple past tense of regular verbs and irregular verbs and do exercises
Material : Textbooks
Produce 
- Động từ thường được chia làm 2 loại.
- Động từ có quy tắc ( Regular verbs ) và động từ bất quy tắc ( Irregular verbs )
- Hình thức quá khứ của động từ có quy tắc được thành lập bằng cách thêm ed vào dạng nguyên thể của động từ.
	Work – worked	watch – watched
* Đặc biệt các trương hợp sau.
a. Động từ tận cùng bằng e ta chỉ thêm d.
Ex : live – lived	type – typed
b. Động từ tận cùng bằng y được đổi thành i rồi thêm ed, nếu trước y là một phụ âm
Ex : study – studied 	try – tried
Nhưng play – played	stay – stayed
Vì trước y là một nguyên âm.
c. Động từ chỉ có một vần, tận cùng bằng phụ âm, trước phụ âm đó là 1 nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm tận cùng rồi thêm ed ( ngoại trừ các chữ w, h, y, x  )
Ex : stop – stopped
d. Động từ 2 vần, tận cùng bằng 1 phụ âm, trước phụ âm đó là 1 nguyêm âm và được nhấn mạnh ở vần cuối. Ta phải gấp đôi phụ âm tận cùng rồi thêm ed ( ngoại trừ các chũ w, h, y, x . )
Ex : prefer – preferred
Nhưng open – opened vì động từ nhấn mạnh ở vần đầu.
* Thì quá khứ được chia thành 3 hình thức sau :
+ Thể khẳng định.
	S + V (ed, 2 )
Ex : She watched TV last night.
- Thể phủ định.
	S + did + not + V ng/ mẫu
Ex : She didn’t watch TV last night.
? Nghi vấn .
	Did + S + V ng/ mẫu ?
Ex : Did she watch TV last night ?
* Cách đọc động từ quá khứ với (ed)
1. ed được đọc là (id) khi những động từ có âm tận cùng là ( t, d )
Ex : needed, wanted, planted, visited, collected
2. ed được đọc là (t) khi những động từ có âm tận cùng là (f, k, p, TS. S, ce, ch, sh, gh, ph)
Ex : laughed, asked, helped, wacthed, dressed, worrked
3. ed được đọc là (d) khi những động từ có âm tận cùng là các âm còn lại.
Ex : enjoy, saved, arrived, filld, earned
EXERCISES :
I/ Write the past form of the following verbs
A : REGULAR VERBS
1. Arrive – arrived	2. help –
3. walk - 	4. watch –
5. talk - 	6. remember – 
7. brush - 	8. return – 
9. decide - 	10. use –
11. open - 	12. start – 
13. close - 	14. miss –
15. play -	16. stay – 
17. collect -	18. like –
19. visit - 	20. fit –
21. learn - 	22. wash –
23. borrow -	24. look –
B : IRREGULAR VERBS
1. be - 	2. cut	- 	3. put
4. eat - 	5. have	6. give
7. send - 	8. spend	9. get
10. tell	11. come	12. find
13. hear	14. keep	15. meet
16. go	17. do	18. see
19. take	20. teach	21. think
22. buy	23. make	24. wear
25. sing	26. write	27. sit
28. see	29. read	30. send
II/ Cung cấp hình thức đúng của động từ trong ngoặc . Sau đó đổi sang phủ định và nghi vấn.
	Ex : She (go) to the concert last night.
	She went to the concert last night.
	She didn’t go to the concert last night.
	Did she go to the concert last night?
1. They (play) soccer yesterday afternoon.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. He (send) a letter to his pen pal last week.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. She (teach) us English last year.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. They (do) their homework carefully.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. The Robinsons (buy) a lot of souvenirs.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6. Tourist (eat) seafood at that famous restaurant.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7. The teacher (give) the students a lot of homework.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. She (wear) a very beautiful dress last night.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. He (write) to his parents more often last year.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. His father (plant) some trees in the garden.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III/ PRONUNCIATION
	Group into sound colunms according to the final (ed)
	Raised, watched, painted, listened, wrapped, practised, decided, looked, needed, opened, washed, prepared, wanted, stopped, laughed, helped, played, intened, liked, learned, received, talked, visited.
/ t /
/ d /
/ id /
IV/ Xắp sếp lại các câu sau.
1. returned / they / Hanoi / after / to / visiting / Hue.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. mine / they / rented / a partment / doỏ / an / to / next.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. summer / visit / you / HCM / last / City / did / vacation ?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. stay / where / you / when / were / you / in / did / Hue ?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. lot / I / when / was / Dalat / in / I / a / of / place / visit / beautiful .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6. last / my / bought / a lot of / books / week / father / me .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7. rceived / letter / from / pen / her / frind / the / morning / Hoa / a .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. taught / some / she / friends / her / Vienamese.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. short / stopped / they / the / at / restaurant / for / time / a.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. bought / mother / made / my / and / dress / me / the / a / for / material.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V/ Khoanh tròn câu đúng
1. They ---------------- Nha Trang last summer.
a. visit	b. visiting	c. visited
2. Your trip to Nha Trang ------------------------ wonderrful, wasn’t it ?
a. was	b. were	c. be
3. We --------------------- a lot of souvenirs in Nha Trang last week.
a. bought	b. buy	buys
4. Tri Nguyen ---------------------- is a famous place.
a. musum	b. aquarium	c. temple
5. They ------------------ a film on TV last night.
a. watched	b. watches	c. watch
6. Liz ------------------ in Ha Noi last year.
a. arrive	b. arrived	c. arives
7. Lan ----------------- a new pair of shoes yesterday.
a. buy	b. bought	c. buys
8. We ------------------ grade 6 last year.
a. was	b. were	c. be
9. Did you buy a lot of souvenirs in Dalat, Mai ?
a. I did	b. Yes, I bought	c. Yes, I did
10. Yesterday , I ---------------- good mark.
a. get	b. gets	c. got
11. He --------------- his mother to do the housework yesterday.
a. helped	b. helps	c. help
12. Hoa ------------------ how to use a sewing machine.
a. learn	b. learns	c. learned
VI/ Viết câu hỏi với câu gợi ý.
1. The Robinsons visited Tri Nguyen Aquarium.
Who -----------------------------------------------------------------------------------------------------
2. She bought a lot of different gifts for her friends.
What -----------------------------------------------------------------------------------------------------
3. My vacation in Nha Trang was wonderrful.
How ------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. Lan hung the poster on the wall.
Where ----------------------------------------------------------------------------------------------------
5. They ate lunch at a famous restaurant with their friends .
Who ------------------------------------------------------------------------------------------------------
6 They went to Nha Trang by coach.
How ------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_khoi_7_nam_hoc_2011_2012_truong_thcs_nay_der.doc