A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính ủa một thương.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán .
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các công thức
- HS: giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C. Tiến trình dạy học
Ngày soạn: 3 / 10 /2005 Ngày giảng 4/10 A2 5/10 A4 GV: Nguyễn Văn Ca Tiết9: Bài 7 . tỉ lệ thức A. Mục tiêu - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính ủa một thương. - Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán . B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các công thức - HS: giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: kiểm tra(5ph) GV?:tỉ số của 2 số a,b với b0 là gì? kí hiệu? So sánh tỉ số của 2 số Gv nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: (13ph) GV gọi HS lên bảng làm bài Vậy đẳng thức là một tỉ lệ thức GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức Các số hạng của tỉ lệ thức: a; b; c; d GV cho HS làm ?1(T24 SGK) GV? Nêu lại ĐN tỉ lệ thức, điều kiện? HS: nhắc lại ĐN tỉ lệ thức: (ĐK: b;d) GV: BT: a) Cho tỉ số . Hãy viết một tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức? Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy? b) Cho VD về tlt? c) Cho tlt: tìm x? HS: 3 HS lên bảng làm – cả lớp làm theo nhóm 1) định nghĩa Ví dụ SGK hoặc a : b = c : d Các ngoại tỉ( số hạng ngoài): a;d Các trung tỉ( số hạng trong): b;c ?1(T24 SGK) Bài tập Hoạt động 3: (17ph) GV: Khi có Thì theo ĐN 2 phân số bằng nhau ta có: ad = bc ta xét xem t/c này còn đúng với tlt không? GV gọi HS chứng minh nhanh HS lên bảng làm cả lớp suy nghĩ theo GV cho HS làm ?2 GV?Ngược lại nếu có ad=bc ta có thể suy ra được tlt không? HS trả lời và cho ví dụ Từ ad=bc và a; b; c; d suy ra GV?Từ ad=bc và a; b; c; d ta có thể suy ra các tlt ? GV?NX vị trí các ngoại tỉ và trung tỉ của tlt(2) so với tlt(1) Tương tự NX vị trí các ngoại tỉ và trung tỉ của tlt(3)(4) so với tlt(1) 2) tính chất Tính chất1 Nếu thì ad = bc Chứng minh Tính chất2 Ví dụ: Chứng minh Hoạt động : Củng cố ( 8 ph) Bài 47(a): Lập tất cả các tlt có được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42 Bài 46(t26 SGK): Tìm x GV? trong một tlt muốn tìm một ngoại tỉ ta làm như thế nào? Muốn tìm một trung tỉ ta làm như thế nào? Dựa trên cơ sở nào tìm được x như trên? Hoạt động : Hướng dẫn về nhà (2 ph) -Nắm vững ĐN, các t/c của tlt , các cách tìm số hạng trong tlt -BT 44;45;46(c);47(b);48(T26 SGK); BT 61;63(T12, 13 SBT) HD bài 44: Ngày soạn3 / 10 /2005 Ngày giảng 4/10 A2 5/10 A4 GV: Nguyễn Văn Ca Tiết 10: luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn kĩ năng nhận dạng tlt, tìm số hạng chưa biết của tlt, lập ra các tlt từ các số , từ đẳng thức tích. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, bảng phụ ghi bài tập; một tờ giấy A2 ghi bảng tổng hợp 2 t/c của tlt - HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: kiểm tra(8ph) HS1: ĐN tlt; chữa BT 45 T26 sgk: tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đẩy rồi lập các tlt: 28:14; HS2: Viết dạng TQ 2 t/c của tlt Chữa BT 46 T26 sgk: Tìm x trong tlt: Cho HS dùng MT GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: (35ph) Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức BT49(T26 SGK) Từ các ts sau có lập được thành tlt không? GV?nêu cách làm bài này 2 HS lên bảng giải câu a các HS khác làm vào vở câu b, 2 hs lên bảng giải tiếp câu c,d BT 61(T12 SBT) Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tlt: HS trả lời miệng trước lớp luyện tập Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức BT49(T26 SGK) a, lập được tlt BT 61(T12 SBT) Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức BT 50(T27 SGK) GV đưa đề bài lên màn hình GV phát cho mỗi nhóm một phim trong có in sẵn đề bài GV?:Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ và trung tỉ trong tlt. Nêu cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ trong tlt BT 69(T13 SBT) Tìm x biết: GV gợi ý: từ tlt ta suy ra điều gì? tính x BT 70(T12 SBT): Tìm x trong các tlt Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Binh thư yếu lược BT 69(T13 SBT) Tìm x biết: BT 70(T12 SBT): Tìm x trong các tlt Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 51: Lập t/c các tlt có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8 GV? Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng thức tích AD t/c 2 của tlt hãy viết t/c các tlt có được Bài 52( T28 SGK): GV Hỏi 3 em HS lựa chọn câu trả lời đúng Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 51 SGK Bài 52 SGK Hoạt động : Củng cố ( ph) Hoạt động : Hướng dẫn về nhà ( 2 ph) -Ôn lại các dạng BT đã làm -Nắm vững ĐN, các t/c của tlt , các cách tìm số hạng trong tlt -BT 53(T28 SGK); BT 62;64;70;71;73(T14, 13 SBT) -Xem trước bài “ T/c dãy tỉ số bằng nhau”
Tài liệu đính kèm: