A. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Học sinh cần nắm được về đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng, cộng trù đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức.
- Nhận biết được đa thức, thực hiện phép cộng trừ đa thức.
* Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên.
- Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh.
* Thái độ: học sinh tích cực làm bài.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thước, bảng phụ.
Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề.
- Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà, thước.
C. Các hoạt động dạy học.
Ngày giảng: /3/2011 Tiết 14 Luyện Tập về đa thức A. Mục tiêu: * Kiến thức: - Học sinh cần nắm được về đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng, cộng trù đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức. - Nhận biết được đa thức, thực hiện phép cộng trừ đa thức. * Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên. - Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh. * Thái độ: học sinh tích cực làm bài. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Thước, bảng phụ. Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề. - Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà, thước. C. Các hoạt động dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 8' 35' 1’ 1’ HĐ1. Lý thuyết -Nhắc lại kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức . HĐ2. Bài mới: Luyện tập Bài 1: Thu gọn các đa thức a. 2a2x3 - ax3 - a4 - a2x3 + ax3 + 2a4 b. 3xx4 + 4xx3 - 5x2x3 - 5x2x2 c. 3a.4b2 - 0,8b. 4b2 - 2ab. 3b + b. 3b2 - 1 d. 5x2y2 - 5x.3xy - x2y + 6xy2 GV: nhận xét và chốt vấn đề. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức. a. 6a3 - a10 + 4a3 + a10 - 8a3 + a với a = - 2 b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y với x = 1; y = - 1 GV: nhận xét và chốt vấn đề. Bài 3: a. Tại x = 5; y = - 3 giá trị của đa thức x3 - y3 là: A. - 2 B. 16; C. 34; D . 52 b. Giá trị của đa thức 3ab2 - 3a2b tại a = - 2; b = 3 là: A. 306; b. 54; C. - 54; D. 52 GV nhận xét và cho điểm. HĐ3. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài học. HĐ 4. Hướng dẫn học ở nhà - Học theo SGK+vở ghi. - Làm lại các bài tập trên. - HS trả lời. - 1 học sinh lên bảng làm. Giải: a. 2a2x3 - ax3 - a4 - a2x3 + ax3 + 2a4 = 2a2x3 - a2x3 - ax3 + ax3 - a4 + 2a4 = a2x3 + a4 b. 3x5 - 5x5 + 4x4 - 5x4 = - 2x5 - x4 c. 12ab2 - 6ab2 - 3,2b2 + 3b3 - 1 = 6ab2 - 0,2b3 - 1 d. 10xy2 + 6xy - 15x2y - x2y = 16xy2 - 16x2y - 2 học sinh lên bảng làm Cả lớp cùng làm Giải: Ta có: 6a3 - 8a3 + 4a3 - a10 + a10 + a = 2a3 + a a. Với a = - 2 giá trị của biểu thức là: 2(- 2)3 + (- 2) = - 16 - 2 = - 18 b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y = 3x6y3 + x2y2 + y Với x = 1; y = - 1 ta có: - 3.(1)6 . (- 1)3 + 12 . (- 1)2 - 1 = 3 + 1 - 1 =- 3 - học sinh lên làm tại chỗ và trả lời. Giải: a. Ta có tại x = 5; y = - 3 thì giá trị của đa thức là 52 - (- 3)2 = 25 + 27 = 52 Vậy chọn D b. Tương tự câu a. Chọn D
Tài liệu đính kèm: