Giáo án Tự chọn môn Toán 7 - Trường THCS Tiến Thắng - Tiết 40: Hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ- Clít

Giáo án Tự chọn môn Toán 7 - Trường THCS Tiến Thắng - Tiết 40: Hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ- Clít

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS nhớ lại các kiến thức về 2 đường thẳng song song, tiên đề Ơclít.

 - Kĩ năng: Cho hai đường thẳng song song và 1 cát tuyến biết số đo của 1 góc

 tính số đo của góc còn lại.

-Thái độ:Vận dụng được tiền để ơ-clít và tính chất của hai đt song song để giải

 bài tập. Bước đầu biết suy luận bài toán.

* Trọng Tâm: Vận dụng tiên đề ơ-clít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập.

II/ Chuẩn bị

GV: Ê ke, thước thẳng, bút dạ, bảng phụ

HS: Bảng nhóm, thước, bút dạ, học bài làm bài tập.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn môn Toán 7 - Trường THCS Tiến Thắng - Tiết 40: Hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ- Clít", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 16 /09/2010
 Tiết 7 : Hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ- clít
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nhớ lại các kiến thức về 2 đường thẳng song song, tiên đề Ơclít.
 - Kĩ năng: Cho hai đường thẳng song song và 1 cát tuyến biết số đo của 1 góc 
 tính số đo của góc còn lại.
-Thái độ:Vận dụng được tiền để ơ-clít và tính chất của hai đt song song để giải
 bài tập. Bước đầu biết suy luận bài toán.
* Trọng Tâm: Vận dụng tiên đề ơ-clít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập.
II/ Chuẩn bị
GV: Ê ke, thước thẳng, bút dạ, bảng phụ
HS: Bảng nhóm, thước, bút dạ, học bài làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Lý thuyết- bài tập (10p)
? Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 
? Nêu tiên đề ơ - clit.Tính chất của hai đường thẳng song song.
Bài tập: Điền vào chỗ () trong các câu sau để được phát biểu đúng.(Bảng phụ)
a. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a có không quá 1 đường thẳng // với 
b. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a có nhiều nhất 1đường thẳng // với 
c. Nếu qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì.
d.cho điểm A ở ngoài đt’ a. Đường thẳng đi qua A và // với a là .
GV: Nhận xét-đánh giá-cho điểm.
*HS1 lên bảng trả lời..
* HS2 lên bảng trả lời.
Gọi HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
a) Đường thẳng a
b)đường thẳng a
 c)Hai đường thẳng đó trùng nhau
 d)Duy nhất
Hoạt động 2: Luyện tập (33p)
Bài 1(SGK.94)
Cho hình vẽ
Biết a//b và = 370 
a. Tính .
b. So sánh , .
c. Tính .
Gv : Nhận xét.
Bài 1
HS lên bảng trình bày.
 a 3 A 2
 370 4
 b 3 2 
 4 1 B
a) = = 370 (hai góc so le trong).
b) = (hai góc đồng vị).
c) + = 1800 
=> = 1800 -
 = 1800 -370 
 = 430
Bài 2
GV đưa đề bài trên bảng phụ, cho HS đọc đề bài, suy nghĩ lên bảng thực hiện điền vào bảng phụ.
GT
Cho a//b, c ầ a º A
C ầ b º B
KL
a. = (Sole trong)
b. = (Đồng vị).
c. + = (Kê)
d. + = (Vì)
Gv: Nhận xét.
Bài 3
GV đưa hình vẽ, cho HS quan sát rồi lên bảng làm.
 B A a
 C
 D E b 
Bài 4
Giáo viên cho hoạt động nhóm làm bài tập 
GV: Nhận xét
Bài 2
*Học sinh lên bảng trình bày.
 a A 3 2 
 4 1
 b 3 2
 4 1 B
a. = (Vì là cặp góc so le trong)
b. = .
c. + = 1800.
d. = (So le trong)
Bài 3
*HS lên bảng thực hiện:
Các góc bằng nhau của 2 tam giác ABC và DCE là:
 = (Vì là 2 góc so le trong)
 = (Vì là 2 góc so le trong)
 1 = 2 ( Vì là 2 góc đối đỉmh)
Bài 4 HS hoạt động nhóm:
Biết d//d’
a. 1 = 3 và góc A1 = góc B1
c. 1 + 2 = 1800.
=> Nhóm 3, 4.
Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường // thì.
a. Hai góc so le trong bằng nhau.
b. Hai góc đồng vị bằng nhau.
c. Hai góc trong cùng phía bù nhau
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2p)
- Học sinh chỉnh các bài tập vào vở.
- Giáo viên hệ thống các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 35 (SGK -), Bài 30 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 7.doc