A. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Củng cố cho HS một số kiến thức về số hữu tỉ: khái niệm số hữu tỉ; khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ; luỹ thừa của một số hữu tỉ; tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức; tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
+ Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ;
- Kỹ năng:
+ Thực hiện thành thạo các phéo tính về số hữu tỉ;
+ Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ và giải được một số bài tập đơn giản về tìm ẩn trong dấu GTTĐ.
+ Tính được tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, biết so sánh các luỹ thừa bằng cách đưa về cùng cơ số hoặc về cùng số mũ.
+ Vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức;
+ Biết tìm các số khi biết tỏng hoạc hiệu hoặc tích và biết tỉ số của chúng.
- Thái độ:
+ HS được rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán.
+ Bước đầu HS được tập luyện suy luận lôgic.
+ Có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế.
Chủ đề 1: số hữu tỉ Loại: Bám sát A. Mục tiêu: - Kiến thức: + Củng cố cho HS một số kiến thức về số hữu tỉ: khái niệm số hữu tỉ; khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ; luỹ thừa của một số hữu tỉ; tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức; tính chất dãy tỉ số bằng nhau. + Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ; - Kỹ năng: + Thực hiện thành thạo các phéo tính về số hữu tỉ; + Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ và giải được một số bài tập đơn giản về tìm ẩn trong dấu GTTĐ. + Tính được tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, biết so sánh các luỹ thừa bằng cách đưa về cùng cơ số hoặc về cùng số mũ. + Vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức; + Biết tìm các số khi biết tỏng hoạc hiệu hoặc tích và biết tỉ số của chúng. - Thái độ: + HS được rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán. + Bước đầu HS được tập luyện suy luận lôgic. + Có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế. B. Thời lượng: 8 tiết. C. Tài liệu tham khảo -Sách giáo khoa Toán 7; Sách GV Toán 7 -Sách bài tập toán 7; -Một số chuyên đề Toán 7 D. Thực hiện: Tiết 1 số hữu tỉ – cộng, trừ các số hữu tỉ Soạn: ../../2010 Giảng: ./../2010 * Sĩ số: 7A: 7B: * Tiến trình bài dạy: HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra 1. Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? 2. Tìm a để A= là số hữu tỉ? 2 HS lên bảng KT Hoạt động 2: 1.Số hữu tỉ - Thế nào là số hữu tỉ? - Số nguyên a có là số hữu tỉ không? - Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? - So sánh các số hữu tỉ: x =và y= - Chú ý: + Số HT dương thì lớn hơn 0 + Số HT âm thì nhỏ hơn 0 +Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm. - Số hữu tỉ là số viết dưới dạng P. số Với a, bZ, b≠ 0. - Đưa về so sánh hai PSố cùng mẫu. - HS lên bảng so sánh. ĐS: x<y Hoạt động 3: Cộng, trừ số hữu tỉ - Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ? - Ví dụ: Tính a. + b. - - Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q ? Tìm x biết: - ( + x) = - Với x=; y= , m ≠ 0. Ta có: x+y=+= x-y =-= Hai HS lên bảng tính. ĐS: a. ; b. 1 HS lên bảng tính. ĐS x= Hoạt động 4: Củng cố Bài 1: Tìm x Q, biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1 Bài 2. Viết số dưới dạng sau: a. Tổng của một số hữu tỉ dương và một số hữu tỉ âm. b. Tổng 2 số HT trong đó có 1 số là: Đáp số: x = Hai HS lên bảng giải Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc lý thuyết. - Làm bài 12 SBT.5 Tiết 2 luyện tập Soạn : /../ 2010 Giảng: /../2010 Sĩ Số: 7A: 7b: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra Thực hiện phép tính: a. ; b. 0,35 + Hai HS lên bảng kiểm tra Đáp số: a. ; b. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tính a.; b. - Bài 2: Tìm x Q biết: a. x+ = ; b. GV gọi HS đứng tại chỗ nêu cách giải. - Gọi 2 HS lên bảng giải. Bài 3: Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông: < - Thực hiện phép tính ở từng vế. -Chọn số nguyên thích hợp điền vào ô vuông. Hai HS lên bảng giải. a. = b. -= Một HS đứng tại chỗ nêu cách giải. Giải: a. x=. b. x= . Đáp số: 0 < < Hoạt động 3: Củng cố - Nhắc lại cách cộng, trừ số hữu tỉ. - Nhận xét việc thực hiện phép tính của HS. Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà. Bài tập 18. SGK: Hiểu quy luật thực hiện dãy phép tính trong tháp. Tiết 3 Luyện tập phép nhân- chia số hữu tỉ Soạn : ././2010 Giảng: ././2010 Sĩ số: 7A: 7B: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức 1. Nếu x= thì: x.y= 2.Nếu x= x= ( y≠ 0) thì: x:y= x. 3. ; 4. x.y = 0 x= 0 hoặc y = 0 HS ôn lại kiến thức về phép nhân, chia số hữu tỉ và ghi phần bổ xung về phép nhân, chia số hữu tỉ. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1. Thực hiện phép tính: a.; b. c. 2; d.( Bài 2. Tìm x biết: a. ; b. ? Nêu cách giải - Gọi 2 HS lên bảng giải Bài 3. Tính giá trị biểu thức sau: A= 7x -2x- với x= -; y= 4,8. ? Giải bài toán như thế nào? GV gọi HS lên bảng tính HS có thể có các cách tính khác nhau. HS lên bảng giải. Đáp số: a.; b. c. d. Hai HS lên bảng giải. a. x= b. x= Đáp số: A= Hoạt động 3:Củng cố - Nhận xét giờ luyện tập -Chỉ ra những tồn tại trong việc thực hiện phép tính. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Bài tập: Tìm x biết: a. ( x+1).( 2x-3)=0; b. ( x-2)( x+) > 0 - Làm các BT về GTTĐ của số hữu tỉ. Tiết4 : Luyện tập về GTTĐ của số hữu tỉ Soạn : ././2010 Giảng: ././2010 Sĩ số: 7A: 7B: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức - | x | = x nếu x>0 - x nếu x<0 ; Với xQ. - Bổ xung: Với m > 0 thì: | x | < m -m < x <m | x | > m x >m hoặc x< -m HS theo dõi và ghi vở. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tìm x biết: a. | x | = 2,1 ; b. | x | = 0,35 và x > 0. b. | x | = - ; d. | x | = 5 và x< 0. Bài 2: Cho: A= a: 2- 2: b . Tính GT biểu thức với | a|= 1,5; b= 0,75.. - | a|= 1,5 thì a = ? ( a=1,5 hoặc a= -1,5) - Tính GT của A như thế nào? Có mấy trường hợp ? Bài 3: Tìm x biết: a. | x – 2 | = 1; b. | 2,5 - x | = 4 c. 3,2 - |2x +1,2 | = 0 d. | x -2 | + | x +1,5| = 0 - Số nào có GTTĐ bằng 1? - Hãy nêu lời giải ? d. Tổng của hai số không âm bằng 0 khi nào? HS nêu đáp số: a. x= 2,1 hoặc x= - 2,1; b. x= 0,35 c. Không có GT nào của x thoả mãn. d. x = -5. Giải + Với a= 1,5; b= 0,75 A= 1,5: 2 - 2 : 0,75 = - + Với a = -1,5; b = 0,75 A = (-1,5) : 2 -2 : 0,75 = - a. | x -2 | = 1 x-2=1 hoặc x-2=-1 x = 3 hoặc x = 1 b. | 2,5 - x | = 4 2,5 - x = 4 hoặc 2,5 - x = -4 x = -1,5 hoặc x = 6,5 c. 3,2 - |2x +1,2 | = 0 |2x +1,2 | = 3,2 2x + 1,2 = 3,2 hoặc 2x + 1,2 = -3,2 x = 1 hoặc x = -2,2 d. | x -2 | + | x +1,5| = 0 | x -2 | = 0 và | x + 1,5| = 0 x = 2 và x = -1,5 Vậy không có GT nào của x thoả mãn. Hoạt động 3: Củng cố - Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ - Lưu ý những tồn tại khi làm bài tập về GTTĐ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Bài tập: Tìm x Q biết: a | x | 3,5 Tiết 5 Luyện tập về Luỹ thừa của một số hữu tỉ Soạn : ././2010 Giảng: ././2010 Sĩ số: 7A: 7B: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: ( với xQ; xN, x>1) n thừa số Nếu thì với a,bZ, b Qui ứoc: 2. Với: HS theo dõi và ghi vở. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tính a. ; b. c.; d. Bài 2: Tìm xQ biết: a. ; b. c. ( 2x- 1) = -8 d . Bài 3: Chứng minh rằng: a. chia hết cho 14 b. GV hướng dẫn: a. Viết thành tích có chứa thừa số 2 và 7. b. Viết các luỹ thừa ở VT thành tích của các luỹ thừa có cùng số mũ. Học sinh thực hiện phép tính. Đáp số: a. ; b. c. 1 d. Bài 2: HS đưa về luỹ thừa cùng cơ số ( hoặc cùng số mũ ) rồi tìm x. Đáp số: a. x = 1/2; b. x = -1/4 c. x = -1/2; c. x = 2 Giải a. = Hoạt động 3: Củng cố. - Nhắc lại các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ. - Nhận xét việc làm bài tập của học sinh. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững các công thức về luỳ thừa . - Luỵên tập làm tính và viết các số dưới dạng luỹ thừa của một số - Làm bài 58,59 SBT/12 Tiết 6 Luyện tập về tỉ lệ thức Soạn : ././2010 Giảng: ././2010 Sĩ số: 7A: 7B: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức 1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. Dạng TQ: hoặc a:b = c:d Các số hạng a,d gọi là ngoại tỉ; b,c gọi là trung tỉ. 2. Tính chất: a. Tính chất cơ bản ad = bc b. Tính chất hoán vị: Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra được ba tỉ lệ thức khác bằng cách: - Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau; -Đổi chỗ trung tỉ cho nhau; - Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau và đổi chỗ trung tỉ cho nhau. HS theo dõi và ghi vở. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không? a. (-0,3) : 2,7 và (-1,71) : 15,39 b. 4,86 : (-11,34) và (-9,3) : 21,6 Kiểm tra như thế nào? - Hãy tính các tỉ số rồi so sánh. Bài 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1,5 ; 2; 3.6 ; 4,8. Lập các tỉ lệ thức từ bốn số như thế nào? Hãy tìm tích của 2 số bằng nhau ( a.d = b.c ) rồi lập các tỉ lệ thức. Bài 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: HS đọc đề bài, nêu cách giải Giải: a. (-0,3) : 2,7 = (-1) : 9; (-1,71) : 15,39 = (-1) : 9 Suy ra lập được TLT: (-0,3) : 2,7 = (-1,71) : 15,39 b. 4,86 : (-11,34) = -3:7 (-9,3) : 21,6 = -31: 72 Không lập được TLT Giải Có: 2.3,6 = 1,5.4,8. Các tỉ lệ thức lập được là: Giải a. x= 27.(-2) : 3,6 = -15 b. x.x= (-15).(-60)= 900= 30.30 x = 30. Hoạt động 3: Củng cố - Nhắc lại định nghĩa, tính chát của tỉ lệ thức. - Nhận xét việc làm bài tập của HS Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững tính chất của tỉ lệ thức - Làm bài tập 70, 71,72 SBT - Chuẩn bị các bài tập bài Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Tiết 7 Luyện tập về tính chất dãy tỉ số bằng nhau Soạn : ././2010 Giảng: ././2010 Sĩ số: 7A: 7B: Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: = k ( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Chú ý : các số x,y,z tỉ lệ với các số a,b,c ta cũng viết: x:y:z =a:b:c HS theo dõi và ghi vở. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tìm 2 số x,y biết: a. và x + y =28 b. và x – y = 16 c. . d. 7. x = 3.y và x – y= 8. Bài 2: Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biêtd chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 5 Bài 3:Tìm các số a, b, c biết: và a + 2b – 3c = - 20 HS áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y: a. Do đó: x=8; y=20 b. x = -12; y = - 28. c. 7.( x – 3)= 5.(x + 5) 7x – 21 = 5x + 25 2x = 46. Vậy x = 23 d.Viết thành: Do đó: x = -6 ; y = -14. Giải: Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác tỉ lệ với 3 số 2 ; 4 ; 5 lần lượt là: a ; b ;c. Ta có: a: b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c= 22 a = 2.( 22: 11) = 4 cm b = 4.( 22:11) = 8 cm c = 5.2 10 cm Giải: Ta có: = = a = 10; b = 15; c = 20. Hoạt động 3: Củng cố - Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bẳng nhau. - Lưu ý HS áp dụng tính chất một cách linh hoạt trong các bài tập. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc tính chất tỉ lệ thức, TC dãy tỉ số bằng nhau. - Làm bài tập 77,79,81 SBT. Tiết 8 Luyện tập và kiểm tra Soạn : ././2010 Giảng: ././2010 Sĩ số: 7A: 7B: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức - Các phép tính về số hữu tỉ: Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia, phép luỹ thừa. - GTTĐ của số hữu tỉ. - Tỉ lệ thức – Tính chất của tỉ lệ thức. - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS ôn lại các kiến thức, nêu các công thức tương ứng Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập: Tìm x, y biết: a. x + 3/4 = 1/2 ; b. | 2x + 1| = 5/4. c. x : ( -2,14) = ( -3,12) : 1,2; d. và x.y = 10. HD học sinh giải phần d. HS đọc đè bài, lên bảng giải. Giải: a. x = 1/2 – 3/4 = -1/4 b. 2x + 1 = 5/4 hoặc 2x + 1 = -5/4 x = (5/4 – 1): 2 = 1/8 ; hoặc x = ( -5/4 – 1 ) : 2 = -9/8 c. x = ( -2,14 ) . ( -3.12) : 1,2 x = 5,564. d. Từ x.y = 10 suy ra x = 10/y. Khi đó ta có: Hoạt động 3: Kiểm tra cuối chủ đề. Bài 1: Thực hiện phép tính: a. ; b. Bài 2: Tìm x, biết: a. 2.x + 5/4 = 11/6; b. x3 = 27 c. và x + y = 22 Học sinh thực hiện trên giấy KT. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập các kiến thức của chương. - Luyện tập giải nhiều dạng bài tập của chủ đề. - Tuần sau học Chủ đề 2: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
Tài liệu đính kèm: