LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
-HS giải được các bài toán tìm x trong tỉ lệ thức dạng phức tạp hơn.
-Các bài toán của dãy tỉ số bằng nhau, các bài toán chia theo tỉ lệ, các bài toán tỉ lệ thuận.
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Các bài tập các loại, bảng phụ ghi đề bài tập.
-HS: Ôn lại các kiến thức cũ, bảng phụ.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp.
Ngày soạn: Ngày dạy : Tuần 12 – Tiết 20 LUYỆN TẬP * * * I-MỤC TIÊU: -HS giải được các bài toán tìm x trong tỉ lệ thức dạng phức tạp hơn. -Các bài toán của dãy tỉ số bằng nhau, các bài toán chia theo tỉ lệ, các bài toán tỉ lệ thuận. II- CHUẨN BỊ: -GV: Các bài tập các loại, bảng phụ ghi đề bài tập. -HS: Ôân lại các kiến thức cũ, bảng phụ. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (7ph) Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2, 4, 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết 3 bạn có tất cả 44 viên bi. -GV chốt lại cách làm bài. Giải bài tập: -Gọi a, b, c là số bi của mỗi bạn Vậy số bi của ba bạn là : 8 bi, 16 bi, 20 bi -HS nhận xét. *HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (35ph) *Dạng 1: các bài toán tìm x Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a)Lần lượt 1 HS giải bảng. HS còn lại giải vào tập *Dạng 2: Các bài toán dãy tỉ số bằng nhau -Bài 2:bảng phụ -Cho HS nêu miệng cách giải . từ phân tích đề =>lập tỉ lệ thức từ tỉ số của hai cạnh => đổi chỗ ngoại tỉ hoặc trung tỉ. -Cho HS hoạt động nhóm (5ph) -Chú ý đơn vị dt. -GV NX chốt lại cách làm. *Bài 3 : bảng phụ -HS đọc đề bài. -Cho HS nêu miệng cách giải. *Các bài toán thực tế. *Dạng 3 : tỉ số % -Bài 4 : bảng phụ -Cho HS đọc đề bài. -P.tích đề bài. -Cho HS nêu miệng cách giải. -1 HS giải bảng. -HS còn lại giải vào tập. Bài 5 : bảng phụ -HS đọc đề bài. -Cho HS hoạt động nhóm (5 ‘) -GV chốt lại. a) x = 8 b) x = 1.5 c) x = 0.32 d) x = -Gọi a, b là chiều dài ,chiều rộng của hình chữ nhật a + b = 28 : 2 = 14 Ta có S(hcn) = 10.4 = 40 (m2) -HS nhận xét = và x.y =10 = = k => x = 2k ; y = 5k => 2k.5k =10 => k = => x = 2 ; y = 5 ; x = -2; y =-5 Tiền lãi 6 tháng : 2062400 – 2 000 000 = 62 400 (đ) -Tiền lãi 1 thắng : 62 400 : 6 = 10 400 (đ) Lãi suất hằng tháng là : -Gọi a; b; c là chiều dài 3 tấm vài lúc đầu Tấm I còn : a/2 Tấm II còn : b/3 Tấm III còn : c/4 = 12 => a =12.2 = 24 (m) =12 => b =12.3 =36 (m) =12 => c =12.4 = 48 (m) -HS NX. Bảng phụ : Bài 1 a)(.x) : = b) 4,5 : 0,3 = 2,25 c) 8 : ().x) = 2: 0,02 d)3: = :(6.x) Bảng phụ : bài 2 Tìm diện tích hcn biết rằng tỉ số giữa 2 cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28m. Bảng phụ : Tìm 2 số x;y biết = và x.y =10 Bảng phụ : Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 2000000 đồng theo thể thức “có kì hạn 6 thắng” Hết thời hạn 6 thắng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400 đ .Tính lãi xuất hằng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này ? Bảng phụ : 1 cửa hàng có 3 tấm vải tổng cộng 180m .Sau khi bán đi ½ tấm vải thứ I , tấm vải thứ II, tấm vải thức III thì số m vải còn lại ở 3 tấm bằng nhau.Tính chiều dài mỗi tấm lúc đầu. *HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà (2’) -Các dạng BT tương tự : 103; 64; 52 SGK. -Giải lại các BT đã giải. ***RÚT KINH NGHIỆM: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: